Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường THCS Thành Nhất năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2021 lúc 22:26:08 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 10:10:20 | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 145 | Lượt Download: 0 | File size: 0.073728 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Hữu Thọ
- Đề thi giữa học kì 1 Sinh học lớp 7 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 7
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm Sinh 7 trường THCS Vĩnh Tuy năm 2013-2014
- Đề khảo sát chất lượng Sinh 7 huyện Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nga Thắng năm 2018-2019
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Phong Mỹ năm 2019-2020
- Đề kiểm tra học kì 2 Sinh 7 trường PTDTBT THCS Nà Hỳ năm 2017-2018
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường TH-THCS Trung Ý
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Cư Trinh
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD.ĐT-TP.BUÔN MA THUỘT
TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2018-2019
Tiết 36 : Môn : Sinh học / Lớp 7
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ2
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Thông qua bài kiểm tra giáo viên nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của học
sinh từ đó có biện pháp điều chỉnh thích hợp để kết quả dạy và học được nâng cao.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng phân biệt kiến thức về các ngành động vật đã học,việc ứng dụng
các kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống để phòng - chữa bệnh do đvkxs gây nên.
3. Thái độ: + GD tính caån thaän, chính xaùc, trung thöïc cho HS.
II. HÌNH THỨC RA ĐỀ VÀ KIỂM TRA.
1. Hình thức ra đề: 30 % trắc nghiệm, 70 % tự luận
2. Hình thức kiểm tra: Theo lớp
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
1.Ma trân.
Nhận biết
Chủ đề TN
Thông hiểu
Vận dụng
T
TL
TN
TL
N
1Chương Loài nào của Ruột Con gì sống cộng sinhNeâu vai troø cuûa
2: Ngành khoang gây ngứa và với tôm ở nhờ mới di ngaønh ruoät
ruột
độc cho người
chuyển được?
khoang ñoái vôùi
khoang
C2A
C1B
ñôøi soáng con
(3 tiết)
ngöôøi vaø thieân
nhieân(2đ)
(C7)
30% =
25% =
25% =
50% =2.0đ
3.0đ
0,5đ
0,5đ
Chương
3: Các
ngành
giun
(7 tiết)
40% =
4.0đ
TL
Sán nào thích nghi Em hãy vẽ vòng đời Tác hại của giun rễ lúa?
với lối sống tự do
của sán lá gan?(2đ) (0,5đ)
thường sống dưới
C9
C5B
nước vùng ven biển
nước ta
C3D
25% =
25%=0,5đ
33,3%
0,5đ
=2,0đ
Vận dụng cao
TN
TL
Muốn tiêu diệt sán lá
gan ta phải làm gì ?
(1đ)
C9
16,7%
=1,0đ
3Chương Nêu đặc điểm chung Cách tự vệ của ốc sên? Trai di chuyển nhờ bộ
4: Ngành
của ngành thân
(0,5đ)
phận nào ?(0,5đ)
Thân
mềm ? (2đ)
C6A
C4C)
mềm
C8
(4 tiết)
30%=3đ
50%=3,0đ 25% =0,5đ
25% =0,5đ
10 câu
10 điểm
3,0 câu
3,0 đ
3,0 câu
3,0 đ
3,0 câu
3,0 đ
1,0 câu
1,0 đ
100%
30 %
30 %
30 %
10 %
2.Đề.
I.TRẮC NGHIỆM (3đ) : Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm.
phương án trả lời đú lời đúng).
Câu 1: Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được?
A. Sứa
B. Hải quỳ
C.San hô
D.Thủy tức
Câu 2: Loài nào của Ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A.Sứa
B.San hô
C.Hải quỳ
D. Thủy tức
Câu 3: Sán nào thích nghi với lối sống tự do thường sống dưới nước vùng ven biển nước ta
A. Sán lá gan
B. Sán dây
C.Sán bã trầu
D. Sán lông
Câu 4 : Tác hại của giun rễ lúa?
A.Kí sinh ở rễ lúa B.Làm rễ lúa phát triển nhanh
C.Gây thối rễ, lá úa vàng
D. Cả a,b và c
Câu 5 : Trai di chuyển nhờ bộ phận nào ?
A.Trai di chuyển nhờ chân trai hình lưỡi rìu
B.Chân trai thò ra rồi thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ
C.Trai di chuyển nhờ chân trai
D. Cả a,b và c.
Câu 6: Cách tự vệ của ốc sên?
A. Co rút cơ thể vào trong vỏ
C. Có lưỡi bào để tấn công kẻ thù
B. Đôi kìm có tuyến độc
D. Cả a,b và c.
II. TỰ LUẬN:(7,0điểm)
Câu 7: (2đ) Neâu vai troø cuûa ngaønh ruoät khoang ñoái vôùi ñôøi soáng con
ngöôøi vaø thieân nhieân.
Câu 8 (2đ): Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm ?
Câu 9(3đ): Em hãy vẽ vòng đời của sán lá gan? Muốn tiêu diệt sán lá gan ta phải làm gì ?
3.Đáp án.
I. TRẮC NGHIỆM (3,0đ): Chọn phương án trả lời đúng, mỗi ý đúng ghi 0,5đ
Câu 1B , Câu 2A , Câu 3D ,Câu 4C , Câu 5B , Câu 6A
II. TỰ LUẬN:(7,0điểm)
Câu 1: (2,0đ) Neâu vai troø cuûa ngaønh ruoät khoang ñoái vôùi ñôøi soáng con
ngöôøi vaø thieân nhieân.
-Làm thức ăn cho con người và gia súc: sứa
-Làm cho môi trường biển thêm phong phú: San hô, Hải quỳ
-Là nguồn nguyên liệu để sản xuất đá vôi: San hô
-Làm sạch môi trường nước: Thuỷ tức. -Làm cản trở giao thông đường thuỷ: San hô
Câu 2 (2.0đ): Đặc điểm chung của ngành thân mềm là :
- Có thân mềm,cơ thể không phân đốt,có vỏ đá vôi bảo vệ cơ thể.
- Cơ thể thường có đối xứng hai bên. - Có khoang áo phát triển, hệ tiêu hóa phân hóa.
- Cơ quan di chuyển thường kém phát triển
Câu 3 (3,0đ): a/ Vòng đời của sán lá gan:
Trứng sán lá gan → Ấu trùng lông→ Ấu trùng ốc→ Ấu trùng có đuôi
↑
↓
Sán trưởng thành ở gan bò
←
Kén sán
(2đ)
b/ Muốn tiêu điệt sán lá gan ta phải: Diệt ốc, xử lí phân diệt trứng, xử lí rau diệt kén (1đ)
TỔ TRƯỞNG CM
NHÓM BỘ MÔN
PHÒNG GD ĐT TP BUÔN MA THUỘT
TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Sinh Học / Lớp 7
Thời gian làm bà : 45 phút.
ĐỀ 2
Họ và tên: ………………………….
Lớp: ………………..
Điểm
Nhận xét của thầy( cô) giáo
Giám thị coi thi
(Họ tên và chữ ký)
I.TRẮC NGHIỆM (3đ) : Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm.
phương án trả lời đú lời đúng).
Câu 1: Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được?
A. Sứa
B. Hải quỳ
C.San hô
D.Thủy tức
Câu 2: Loài nào của Ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A.Sứa
B.San hô
C.Hải quỳ
D. Thủy tức
Câu 3: Sán nào thích nghi với lối sống tự do thường sống dưới nước vùng ven biển nước ta
A. Sán lá gan
B. Sán dây
C.Sán bã trầu
D. Sán lông
Câu 4 : Tác hại của giun rễ lúa?
A.Kí sinh ở rễ lúa B.Làm rễ lúa phát triển nhanh
C.Gây thối rễ, lá úa vàng
D. Cả a,b và c
Câu 5 : Trai di chuyển nhờ bộ phận nào ?
A.Trai di chuyển nhờ chân trai hình lưỡi rìu
B.Chân trai thò ra rồi thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ
C.Trai di chuyển nhờ chân trai
D. Cả a,b và c.
Câu 6: Cách tự vệ của ốc sên?
A.Co rút cơ thể vào trong vỏ
C. Có lưỡi bào để tấn công kẻ thù
B.Tiết chất nhờn làm kể thù không ăn được
D. Cả a,b và c.
II. TỰ LUẬN:(7,0điểm)
Câu 7: (2đ) Neâu vai troø cuûa ngaønh ruoät khoang ñoái vôùi ñôøi soáng con
ngöôøi vaø thieân nhieân.
Câu 8 (2đ): Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm ?
Câu 9(3đ): Em hãy vẽ vòng đời của sán lá gan? Muốn tiêu diệt sán lá gan ta phải làm gì ?
Bài làm
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................