Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường THCS Giang Sơn năm 2018-2019

6c275367556dc629dccc86db58f14c97
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2021 lúc 22:06:55 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 22:25:25 | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 69 | Lượt Download: 0 | File size: 0.083456 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Tuần 19 Tiết 36 Ngày soạn: 18/12/2018 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Khi học xong bài này học sinh: - Củng cố lại nội dung các đặc điểm, cấu tạo, lối sống các đại diện của các ngành đã học. 2. Kĩ năng - Có kĩ năng làm bài kiểm tra. 3. Thái độ - Có thái độ nghiêm túc trong thi cử. A. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề Ngành động vật nguyên sinh Số câu Số điểm Tỉ lệ % Ngành giun đốt Số câu Số điểm Tỉ lệ % Ngành thân mềm Số câu Số điểm Tỉ lệ % Ngành chân khớp TNKQ TL Kể tên được một số loài thuộc ngành động vật nguyên sinh 1 0,5 50% - Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất 1/2 1 50% - Kể tên được một số loài thuộc ngành động vật thân mềm 1 0.5 100% - Cấu tạo của tôm - Môi trường sống của một TNKQ TL Hiểu được đặc điểm chung của động vật nguyên sinh TNKQ TL TNKQ Cộng TL 1 0,5 50% - Phân biệt được giun đốt thuộc ngành giun nào 2 1 10% 1/2 1 50% 1 2 20% 1 0,5 5% - Đăc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp - Một số tập tính của các loài thuộc ngành chân Số câu Số điểm Tỉ lệ % Ngành động vật có xương sống Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % số chân khớp 2 1 28,6% 1 2 57 % - Trình bày được đặc điểm 2 lớp cá sụn và cá xương Đặc điểm của cá chép thích nghi với đời sống tầng giữa và tầng đáy 1/3 1/3 1 1 33,3% 33,3% 4 câu 5/6 2 câu 5/6 4,0 4,5 40% 45% khớp 1 0,5 14,4% 4 3,5 35% Ứng dụng bảo vệ nguồn lợi cá ở địa phương 1/3 1 33,3% 1 câu 1/3 1,5 15% 1 3 30% 9 10 100% B. ĐỀ RA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: (0,5điểm) Trùng roi thuộc ngành động vật nào? A. Ngành ruột khoang. B. Ngành giun dẹp. C. Ngành động vật nguyên sinh. D. Ngành giun đốt. Câu 2: (0,5điểm) Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh: A. Gây bệnh cho người và động vật khác. B. Di chuyển bằng tua. C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. Sinh sản hữu tính. Câu 3: (0,5điểm) Cơ thể tôm được chia làm mấy phần chính? A. 2 phần. B. 3 phần. C. 4 phần. D. 5 phần. Câu 4: (0,5điểm) Trai sông thuộc ngành nào: A. Ngành động vật nguyên sinh B. Ngành thân mềm. C. Ngành chân khớp. D. Ngành động vật có xương sống. Câu 5 : (0,5điểm) Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là tập tính của kiến? A. Tự vệ, tấn công. B. Dự trữ thức ăn. C. Sống thành xã hội. D. Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu. Câu 6 : (0,5 điểm) Ấu trùng của loài nào sống ở môi trường nước? A. Chuồn chuồn B. Ve sầu C. Ruồi D. Sâu bướm II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) Hãy chỉ rõ đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp? Câu 8: (2 điểm) Giun đất thuộc ngành nào? Hãy trình bày cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất ? Câu 9: (3 điểm) Phân biệt hai lớp cá sụn và lớp cá xương? Đặc điểm nào ở cá chép giúp chúng thích nghi với môi trường sống ở tầng nước giữa và tầng đáy? Ở địa phương em bảo vệ nguồn lợi cá bằng cách nào? C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5điểm Câu 1 2 3 Đáp án C C A II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7 (2điểm): ĐẶC ĐIỂM CHUNG (1Đ) Phần phụ chân khớp phân đốt Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài vừa làm chỗ bám cho cơ, có chức năng như bộ xương ngoài 4 B 5 D 6 A VAI TRÒ(1Đ) - Có lợi: Cung cấp thực phẩm cho con người; là thức ăn của Đv khác; làm thuốc chữa bệnh; thụ phấn cho cây trồng; làm sạch môi trường. - Tác hại: Làm hại cây trồng; làm hại cho nông nghiệp; hại đồ gỗ, tàu thuyền…; là vật trung gian truyền bệnh. Câu 8: (2điểm) - Giun đất thuộc ngành giun đốt (1 đ) - Cấu tạo thích nghi với đời sống ở dưới đất (1đ) + Cơ thể dài, thuôn 2 đầu + Phân nhiều đốt, mỗi đốt có vòng tơ + Chất nhầy làm da trơn + Có đai sinh dục và lỗ sinh dục Câu 9: (3 điểm) - Phân biệt: (1điểm) Lớp cá sụn Lớp cá xương Bộ xương bằng chất sụn Bộ xương bằng chất xương Khe mang trần Khe mang có nắp mang Da nhám Da phủ vảy Miệng nằm ở mặt bụng Miệng nằm ở đầu mõm - Đặc điểm thích nghi với môi trường sống tầng nước giữa và tầng đáy (1 điểm) + Hình dạng thân tương đối ngắn + Khúc đuôi khỏe + Vây chẵn bình thường + Di chuyển nhanh - Biện pháp: (1 điểm) + Tận dụng các vực nước + Không đánh bắt bừa bãi, không nổ mìn, dí điện + Khai thác cá to ..... PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN TRƯỜNG THCS GIANG SƠN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN SINH HỌC 7 NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian làm bài: 45’ (không kể thời gian giao đề) Tiết:..... Ngày kiểm tra:................................... Họ và tên:………………………………….Lớp:…… LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO Bằng số:...................... Bằng chữ:................... ĐỀ RA: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: (0,5điểm) Trùng roi thuộc ngành động vật nào? A. Ngành ruột khoang. B. Ngành giun dẹp. C. Ngành động vật nguyên sinh. D. Ngành giun đốt. Câu 2: (0,5điểm) Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh: A. Gây bệnh cho người và động vật khác. B. Di chuyển bằng tua. C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. Sinh sản hữu tính. Câu 3: (0,5điểm) Cơ thể tôm được chia làm mấy phần chính? A. 2 phần. B. 3 phần. C. 4 phần. D. 5 phần. Câu 4: (0,5điểm) Trai sông thuộc ngành nào? A. Ngành động vật nguyên sinh B. Ngành thân mềm. C. Ngành chân khớp. D. Ngành động vật có xương sống. Câu 5 : (0,5điểm) Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là tập tính của kiến? A. Tự vệ, tấn công. B. Dự trữ thức ăn. C. Sống thành xã hội. D. Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu. Câu 6 : (0,5 điểm) Ấu trùng của loài nào sống ở môi trường nước? A. Chuồn chuồn B. Ve sầu C. Ruồi D. Sâu bướm II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) Hãy chỉ rõ đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp? Câu 8: (2 điểm) Giun đất thuộc ngành nào? Hãy trình bày cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất ? Câu 9: (3 điểm) Phân biệt hai lớp cá sụn và lớp cá xương? Đặc điểm nào ở cá chép giúp chúng thích nghi với môi trường sống ở tầng nước giữa và tầng đáy? Ở địa phương em bảo vệ nguồn lợi cá bằng cách nào? BÀI LÀM ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ……………….................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. ..................... .................................................................................................................................. .....................