Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường TH-THCS-THPT Việt Mỹ năm 2019-2020

b21410f2eaa2c90b5c5198324fcfb279
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2021 lúc 22:52:15 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 22:17:55 | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 174 | Lượt Download: 0 | File size: 0.152539 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU TRƯỜNG TH-THCS-THPT VIỆT MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: SINH HỌC 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 201 Họ và tên: ………………………………………. Lớp……………….. Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1. Động vật nguyên sinh sống kí sinh trong cơ thể người và động vật là: A. Trùng roi. B.Trùng kiết lị. C. Trùng giày. D. Tất cả đều đúng. Câu 2. Tập đoàn trùng roi là? A. Nhiều tế bào liên kết lại. B. Một cơ thể thống nhất. C. Một tế bào. D. Nhiều tế bào sống độc lập. Câu 3. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào? A. Sinh sản vô tính đơn giản. B. Sinh sản hữu tính. C. Sinh sản kiểu tái sinh. D. Sinh sản vô tính, hữu tính và tái sinh. Câu 4. Cơ thể của sứa có dạng? A. Hình trụ. B. Hình dù. C. Hình cầu. D. Hình que. Câu 5. Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn? A. Giun đũa. B. Giun kim. C. Giun móc câu. D. Giun chỉ. Câu 6. Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì: A. Không ăn đủ chất. B. Không biết ăn rau xanh. C. Có thói quen bỏ tay vào miệng. D. Hay chơi đùa. Câu 7. Cơ quan trao đổi khí ở trai sông là: A. Phổi. B. Mang. C. Bề mặt cơ thể. D. Cả A,B,C. Câu 8. Vỏ trai được hình thành từ: A. Thân trai. B. Chân trai. C. Lớp sừng. D. Cả A,B,C. Câu 9. Động vật thân mềm sống trên cạn là: A. Bạch tuộc. B. Mực. C. Sò. D. Ốc sên. Câu 10. Ngành thân mềm có đặc điểm chung là: A. Thân mềm, cơ thể không phân đốt. B. Có vỏ đá vôi, có khoang áo. C. Hệ tiêu hóa phân hóa. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 11. Tôm đực có kích thước… so với tôm cái A. Nhỏ hơn. B. Lớn hơn. C. Bằng. D. Gấp đôi. Câu 12. Tại sao lại gọi là ngành chân khớp? A. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau. B. Cơ thể phân đốt. C. Cơ thể có các khoang chính thức. D. Chân có các khớp. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm): Giun đốt có vai trò gì đối với tự nhiên và với đời sống con người? Mỗi khi trời mưa to ta lại thấy có những con giun bò trên mặt đất. Tại sao lại như vậy? Câu 2. (1,0 điểm): Vì sao tôm phải lột xác nhiều lần trong đời sống cá thể? Vai trò của lớp giáp xác trong thực tiễn. Câu 3. (1,0 điểm): Dựa vào hình vẽ bên (hình 25.1) hãy chú thích các số ghi trên hình. Câu 4. (3,0 điểm): Sau khi học xong ngành thân mềm rất nhiều bạn học sinh thắc mắc: Vì sao “Mực bơi nhanh lại xếp cùng ngành với Ốc sên bò chậm chạp”? Em hãy vận dụng kiến thức về ngành thân mềm mà em có giải thích cho các bạn học sinh rõ. Trang 1/2 – Mã đề thi 201 Bài làm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU TRƯỜNG TH-THCS-THPT VIỆT MỸ Trang2019-2020 2/2 – Mã đề thi 201 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC Môn: SINH HỌC 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 202 Họ và tên: ………………………………………. Lớp……………….. Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1. Ngành thân mềm có đặc điểm chung là: A. Thân mềm, cơ thể không phân đốt. B. Có vỏ đá vôi, có khoang áo. C. Hệ tiêu hóa phân hóa. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 2. Cơ quan trao đổi khí ở trai sông là: A. Phổi. B. Mang. C. Bề mặt cơ thể. D. Cả A,B,C. Câu 3. Tập đoàn trùng roi là? A. Nhiều tế bào liên kết lại. B. Một cơ thể thống nhất. C. Một tế bào. D. Nhiều tế bào sống độc lập. Câu 4. Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn? A. Giun đũa. B. Giun kim. C. Giun móc câu. D. Giun chỉ. Câu 5. Tại sao lại gọi là ngành chân khớp? A. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau. B. Cơ thể phân đốt. C. Cơ thể có các khoang chính thức. D. Chân có các khớp. Câu 6. Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì: A. Không ăn đủ chất. B. Không biết ăn rau xanh. C. Có thói quen bỏ tay vào miệng. D. Hay chơi đùa. Câu 7. Vỏ trai được hình thành từ: A. Thân trai. B. Chân trai. C. Lớp sừng. D. Cả A,B,C. Câu 8. Động vật nguyên sinh sống kí sinh trong cơ thể người và động vật là: A. Trùng roi. B.Trùng kiết lị. C. Trùng giày. D. Tất cả đều đúng. Câu 9. Động vật thân mềm sống trên cạn là: A. Bạch tuộc. B. Mực. C. Sò. D. Ốc sên. Câu 10. Cơ thể của sứa có dạng? A. Hình trụ. B. Hình dù. C. Hình cầu. D. Hình que. Câu 11. Tôm đực có kích thước… so với tôm cái A. Nhỏ hơn. B. Lớn hơn. C. Bằng. D. Gấp đôi. Câu 12. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào? A. Sinh sản vô tính đơn giản. B. Sinh sản hữu tính. C. Sinh sản kiểu tái sinh. D. Sinh sản vô tính, hữu tính và tái sinh. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm): Giun đốt có vai trò gì đối với tự nhiên và với đời sống con người? Mỗi khi trời mưa to ta lại thấy có những con giun bò trên mặt đất. Tại sao lại như vậy? Trang 1/2 – Mã đề thi 202 Câu 2. (1,0 điểm): Vì sao tôm phải lột xác nhiều lần trong đời sống cá thể? Vai trò của lớp giáp xác trong thực tiễn. Câu 3. (1,0 điểm): Dựa vào hình vẽ bên (hình 25.1) hãy chú thích các số ghi trên hình. Câu 4. (3,0 điểm): Sau khi học xong ngành thân mềm rất nhiều bạn học sinh thắc mắc: Vì sao “Mực bơi nhanh lại xếp cùng ngành với Ốc sên bò chậm chạp”? Em hãy vận dụng kiến thức về ngành thân mềm mà em có giải thích cho các bạn học sinh rõ. Bài làm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU TRƯỜNG TH-THCS-THPT VIỆT MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: SINH HỌC 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 203 Họ và tên: ………………………………………. Lớp……………….. Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1. Tại sao lại gọi là ngành chân khớp? A. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau. B. Cơ thể phân đốt. C. Cơ thể có các khoang chính thức. D. Chân có các khớp. Câu 2. Ngành thân mềm có đặc điểm chung là: A. Thân mềm, cơ thể không phân đốt. B. Có vỏ đá vôi, có khoang áo. C. Hệ tiêu hóa phân hóa. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 3. Vỏ trai được hình thành từ: A. Thân trai. B. Chân trai. C. Lớp sừng. D. Cả A,B,C. Câu 4. Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì: A. Không ăn đủ chất. B. Không biết ăn rau xanh. C. Có thói quen bỏ tay vào miệng. D. Hay chơi đùa. Câu 5. Cơ thể của sứa có dạng? A. Hình trụ. B. Hình dù. C. Hình cầu. D. Hình que. Câu 6. Tập đoàn trùng roi là? A. Nhiều tế bào liên kết lại. B. Một cơ thể thống nhất. C. Một tế bào. D. Nhiều tế bào sống độc lập. Câu 7. Động vật nguyên sinh sống kí sinh trong cơ thể người và động vật là: A. Trùng roi. B.Trùng kiết lị. C. Trùng giày. D. Tất cả đều đúng. Câu 8. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào? A. Sinh sản vô tính đơn giản. B. Sinh sản hữu tính. C. Sinh sản kiểu tái sinh. D. Sinh sản vô tính, hữu tính và tái sinh. Câu 9. Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn? A. Giun đũa. B. Giun kim. C. Giun móc câu. D. Giun chỉ. Câu 10. Cơ quan trao đổi khí ở trai sông là: A. Phổi. B. Mang. C. Bề mặt cơ thể. D. Cả A,B,C. Câu 11. Động vật thân mềm sống trên cạn là: A. Bạch tuộc. B. Mực. C. Sò. D. Ốc sên. Câu 12. Tôm đực có kích thước… so với tôm cái A. Nhỏ hơn. B. Lớn hơn. C. Bằng. D. Gấp đôi. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm): Giun đốt có vai trò gì đối với tự nhiên và với đời sống con người? Mỗi khi trời mưa to ta lại thấy có những con giun bò trên mặt đất. Tại sao lại như vậy? Câu 2. (1,0 điểm): Vì sao tôm phải lột xác nhiều lần trong đời sống cá thể? Vai trò của lớp giáp xác trong thực tiễn. Câu 3. (1,0 điểm): Dựa vào hình vẽ bên (hình 25.1) hãy chú thích các số ghi trên hình. Trang 1/2 – Mã đề thi 203 Câu 4. (3,0 điểm): Sau khi học xong ngành thân mềm rất nhiều bạn học sinh thắc mắc: Vì sao “Mực bơi nhanh lại xếp cùng ngành với Ốc sên bò chậm chạp”? Em hãy vận dụng kiến thức về ngành thân mềm mà em có giải thích cho các bạn học sinh rõ. Bài làm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU TRƯỜNG TH-THCS-THPT VIỆT MỸ Trang2019-2020 2/2 – Mã đề thi 203 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC Môn: SINH HỌC 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 204 Họ và tên: ………………………………………. Lớp……………….. Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1. Tôm đực có kích thước… so với tôm cái A. Nhỏ hơn. B. Lớn hơn. Câu 2. Động vật thân mềm sống trên cạn là: A. Bạch tuộc. B. Mực. Câu 3. Cơ quan trao đổi khí ở trai sông là: C. Bằng. D. Gấp đôi. C. Sò. D. Ốc sên. A. Phổi. B. Mang. C. Bề mặt cơ thể. D. Cả A,B,C. Câu 4. Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn? A. Giun đũa. B. Giun kim. C. Giun móc câu. D. Giun chỉ. Câu 5. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào? A. Sinh sản vô tính đơn giản. B. Sinh sản hữu tính. C. Sinh sản kiểu tái sinh. D. Sinh sản vô tính, hữu tính và tái sinh. Câu 6. Động vật nguyên sinh sống kí sinh trong cơ thể người và động vật là: A. Trùng roi. B.Trùng kiết lị. C. Trùng giày. D. Tất cả đều đúng. Câu 7. Tập đoàn trùng roi là? A. Nhiều tế bào liên kết lại. B. Một cơ thể thống nhất. C. Một tế bào. D. Nhiều tế bào sống độc lập. Câu 8. Cơ thể của sứa có dạng? A. Hình trụ. B. Hình dù. C. Hình cầu. D. Hình que. Câu 9. Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì: A. Không ăn đủ chất. B. Không biết ăn rau xanh. C. Có thói quen bỏ tay vào miệng. D. Hay chơi đùa. Câu 10. Vỏ trai được hình thành từ: A. Thân trai. B. Chân trai. C. Lớp sừng. D. Cả A,B,C. Câu 11. Ngành thân mềm có đặc điểm chung là: A. Thân mềm, cơ thể không phân đốt. B. Có vỏ đá vôi, có khoang áo. C. Hệ tiêu hóa phân hóa. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 12. Tại sao lại gọi là ngành chân khớp? A. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau. B. Cơ thể phân đốt. C. Cơ thể có các khoang chính thức. D. Chân có các khớp. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm): Giun đốt có vai trò gì đối với tự nhiên và với đời sống con người? Mỗi khi trời mưa to ta lại thấy có những con giun bò trên mặt đất. Tại sao lại như vậy? Câu 2. (1,0 điểm): Vì sao tôm phải lột xác nhiều lần trong đời sống cá thể? Vai trò của lớp giáp xác trong thực tiễn. Câu 3. (1,0 điểm): Dựa vào hình vẽ bên (hình 25.1) hãy chú thích các số ghi trên hình. Câu 4. (3,0 điểm): Sau khi học xong ngành thân mềm rất nhiều bạn học sinh thắc mắc: Vì sao “Mực bơi nhanh lại xếp cùng ngành với Ốc sên bò chậm chạp”? Em hãy vận dụng kiến thức về ngành thân mềm mà em có giải thích cho các bạn học sinh rõ. Trang 1/2 – Mã đề thi 204 Bài làm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Trang 2/2 – Mã đề thi 204