Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Sinh 6 trường THCS Hùng Cường năm 2016-2017

676837e47ae6c11ea85fc28b1f50028e
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2021 lúc 6:46:41 | Được cập nhật: 12 giờ trước (14:12:04) | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 83 | Lượt Download: 0 | File size: 0.140288 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD& ĐT TP HƯNG YÊN TRƯỜNG THCS HÙNG CƯỜNG Họ và tên: ………………………… Lớp: ………………………..……… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2016 - 2017 Môn : Sinh học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề 2 I . Trắc nghiệm : 5 điểm Chọn dáp án đúng Câu 1. Sự phá hủy tế bào cơ thể bị nhiễm bệnh do tế bào nào đảm nhiệm? A. Tê bào lim phô B B. Tế bào lim phô T C. Tế bào lim phô B và T C. Bạch cầu mô nô và bạch cầu trung tính Câu 2. Hệ tuần hoàn gồm : A.Tim và hệ mạch B. Tâm nhĩ , tâm thất , động mạch , tĩnh mạch C. Động mạch , tĩnh mạch và tim D. Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch Câu 3 . Máu lưu chuyển trong cơ thể là do : A. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch B. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể C. Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng D. Cả A và B Câu 4 . Thịt chân giò lợn có những loại mô nào ? A. Mô cơ vân . mô thần kinh B. Mô biểu bì , mô liên kết C. Mô sụn , mô xương D. Đáp án khác Câu 5. Khớp xương nào thuộc khớp động : A. Khớp xương cột sống B. Khớp xương cổ tay C. Khớp xương hộp sọ D. Cả A và B Câu 6. Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là : A. Sự tiêu dùng ô xi của tế bào cơ thể B. Sự thay đổi nồng độ các chất khí C. Thay đổi thể tích lồng ngực D. Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuếch tán Câu 7. Sụn bọc đầu xương có chức năng gì ? A. Làm cho xương nhẹ B. Phân tán lực tác động C. Giảm ma sát trong khớp xương D. Cả A,B,C Câu 8 . Vai trò của tiêu hóa là : A. Thải các chất cặn bã ra khỏi cơ thể B. Biến đổi về mặt lí học , hóa học C. Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ được D. Cả A và C Câu 9 . Máu gồm : A. Huyết tương B . Nước C . Các tế bào máu D.Cả B và C Câu 10. Loại thức ăn được tiêu hóa bởi enzym pepsin là: A. Protein B. Gluxit C. Lipit D. Vitamin Câu11 . Cơ quan nào của tế bào là cấu trúc quy định trong di truyền ? A. Nhân B. Trung thể C. Ti thể D. Nhiễm sắc Câu 12 . Máu thuộc loại mô gì ? A. Mô biểu bì B . Mô mềm C. Mô liên kết D. Mô cơ Câu 13. Người có nhóm máu A, có thể truyền cho người có nhóm máu nào sau đây? A. Nhóm máu B B. Nhóm máu A C. Nhóm máu AB D. Cả A và C Câu 14. Người có nhóm máu AB , có thể truyền cho người có nhóm máu nào sau đây ? A. Nhóm máu AB B. Nhóm máu O C. Nhóm máu B D. Nhóm máu A Câu 15. Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của: A. Cơ hoành và cơ liên sườn B. Cơ hoành và cơ bụng C. Cơ liên sườn và cơ họng D.Cơ liên sườn và cơ bụng Câu 16 . Thân xương dài có cấu tạo như thế nào ? A. Sụn, mô xương cứng, mô xương xốp B. Màng xương , sụn , mô xương xốp C. Sụn , mô xương cứng , khoang xương D. Màng xương , mô xương cứng , khoang xương Câu 17 . Các chất trong thức ăn gồm : A. Chất vô cơ , chất hữu cơ B. Chất hữu cơ , vi ta min , Prôtêin , li pít C. Chất vô cơ , chất hữu cơ , muối khoáng D. Cả A, B, C Câu 18 .Mô xương cứng có chức năng gì ? A. Giúp xương to ra về bề ngang B. Giúp xương dài ra C. Phân tán lực tác động D. Chịu lực , đảm bảo độ vững chắc của xương Câu 19 . Các chất trong thức ăn được biến đổi hoàn toàn ở ruột non là : A. Chất hữu cơ, chất vô cơ B. Prôtêin , li pít , gluxít C. Prôtêin , li pít , a xít nuclêíc D. Prôtêin , li pít , gluxit , axit nuclêic Câu 20 .Cơ quan nào của tế bào có chức năng tổng hợp prôtêin A.Ti Thể B. Ri bô xôm C. Lưới nội chất D. Cả A,B,C II. Tự luận : (5 điểm ) Câu 1 : 1 điểm Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể ? Câu 2 : 1 điểm Vì sao người cao tuổi hay bị đau các khớp xương ? Câu 3 : 1 điểm Nêu ba hàng rào bảo vệ cơ thể của bạch cầu ? Câu 4 : 1 điểm Hô hấp có vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống ? Câu 5 : 1 điểm Viết sơ đồ biến đổi hóa học thức ăn ở dạ dày ? Hết PHÒNG GD& ĐT TP HƯNG YÊN TRƯỜNG THCS HÙNG CƯỜNG Họ và tên: ………………………… Lớp: ………………………..……… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2016 - 2017 Môn : Sinh học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề 1 I . Trắc nghiệm : 5 điểm Chọn dáp án đúng Câu 1. Cơ quan nào của tế bào có chức năng tổng hợp prôtêin A. Lưới nội chất B. Ri bô xôm C. Ti Thể D. Cả A,B,C Câu 2. Cơ quan nào của tế bào là cấu trúc quy định trong di truyền ? A. Nhiễm sắc B. Trung thể C. Ti thể D. Nhân Câu 3 . Máu thuộc loại mô gì ? A. Mô biểu bì B . Mô cơ C. Mô liên kết D. Mô mềm Câu 4 . Thịt chân giò lợn có những loại mô nào ? A. Mô biểu bì , mô liên kết B. Mô cơ vân . mô thần kinh C. Mô sụn , mô xương D. Đáp án khác Câu 5. Khớp xương nào thuộc khớp động : A. Khớp xương cột sống B. Khớp xương hộp sọ C. Khớp xương cổ tay D. Cả A và B Câu 6. Thân xương dài có cấu tạo như thế nào ? A. Màng xương , mô xương cứng , khoang xương B. Màng xương , sụn , mô xương xốp C. Sụn , mô xương cứng , khoang xương D. Sụn, mô xương cứng, mô xương xốp Câu 7. Sụn bọc đầu xương có chức năng gì ? B. Phân tán lực tác động B. Làm cho xương nhẹ C. Giảm ma sát trong khớp xương D. Cả A,B,C Câu 8. Mô xương cứng có chức năng gì ? A. Giúp xương to ra về bề ngang B. Chịu lực , đảm bảo độ vững chắc của xương C. Phân tán lực tác động D. Giúp xương dài ra Câu 9 . Máu gồm : A. Nước B . Huyết tương C . Các tế bào máu D.Cả B và C Câu 10. Sự phá hủy tế bào cơ thể bị nhiễm bệnh do tế bào nào đảm nhiệm? A. Tê bào lim phô B B. Tế bào lim phô T C. Tế bào lim phô B và T C. Bạch cầu mô nô và bạch cầu trung tính Câu11 . Hệ tuần hoàn gồm : A. Động mạch , tĩnh mạch và tim B. Tâm nhĩ , tâm thất , động mạch , tĩnh mạch C. Tim và hệ mạch D. Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch Câu 12 . Máu lưu chuyển trong cơ thể là do : A. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch B. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể C. Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng D. Cả A và B Câu 13. Người có nhóm máu A, có thể truyền cho người có nhóm máu nào sau đây? A. Nhóm máu A B. Nhóm máu B C. Nhóm máu AB D. Cả A và C Câu 14. Người có nhóm máu AB , có thể truyền cho người có nhóm máu nào sau đây ? A. Nhóm máu AB B. Nhóm máu O C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B Câu 15. Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của: A. Cơ hoành và cơ liên sườn B. Cơ hoành và cơ bụng C. Cơ liên sườn và cơ bụng D. Cơ liên sườn và cơ họng Câu 16 . Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là : A. Sự tiêu dùng ô xi của tế bào cơ thể B. Sự thay đổi nồng độ các chất khí C. Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuếch tán D. Thay đổi thể tích lồng ngực Câu 17 . Các chất trong thức ăn gồm : A. Chất vô cơ , chất hữu cơ , muối khoáng B. Chất hữu cơ , vi ta min , Prôtêin , li pít C. Chất vô cơ , chất hữu cơ D. Cả A, B, C Câu 18 . Vai trò của tiêu hóa là : A. Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ được B. Biến đổi về mặt lí học , hóa học C. Thải các chất cặn bã ra khỏi cơ thể D. Cả A và C Câu 19 . Các chất trong thức ăn được biến đổi hoàn toàn ở ruột non là : A. Prôtêin , li pít , gluxit , axit nuclêic B. Prôtêin , li pít , gluxít C. Prôtêin , li pít , a xít nuclêíc D. Chất hữu cơ, chất vô cơ Câu 20 .Loại thức ăn được tiêu hóa bởi enzym pepsin là: A.Gluxit B. Protein C. Lipit D. Vitamin II. Tự luận : (5 điểm ) Câu 1 : 1 điểm Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể ? Câu 2 : 1 điểm Vì sao người cao tuổi hay bị đau các khớp xương ? Câu 3 : 1 điểm Nêu ba hàng rào bảo vệ cơ thể của bạch cầu ? Câu 4 : 1 điểm Hô hấp có vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống ? Câu 5 : 1 điểm Viết sơ đồ biến đổi hóa học thức ăn ở dạ dày ? Hết PHÒNG GD& ĐT TP HƯNG YÊN TRƯỜNG THCS HÙNG CƯỜNG Họ và tên: ………………………… Lớp: ………………………..……… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2016 - 2017 Môn : Sinh học 6 (Thời gian: 45 phút) Đề 1 I.Trắc nghiệm : 5 điểm Chọn đáp án đúng Câu 1 .Dấu hiệu nào là điểm chung cho mọi cơ thế sống ? A. Trao đổi chất với môi trường , lớn lên , sinh sản B. Loại bỏ các chất thải ra ngoài C. Lấy các chất cần thiết cho cơ thể D. Cả A, B, C Câu 2 . Điểm khác cơ bản giữa thực vật với sinh vật khác là gì? A.Tự tổng hợp chất hữu cơ B. Không di chuyển , phản ứng chậm với kích thích bên ngoài C. Có khả năng lớn lên và sinh sản D. Cả A và B Câu 3 . Nhóm cây nào thuộc nhóm thực vật có hoa ? A.Cây cải , cây lúa , cây xoài B.Cây bưởi , cây sen , cây rêu C.Cây su hào, cây dương xỉ, cây nhãn D. Cây dương xỉ , cây chuối , cây ngô Câu 4 Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây 1 năm ? A. Cây cam , cây bí xanh , cây mồng tơi B. Cây xoài , cây đậu , cây lạc C.Cây su hào , cây cải , cây cà chua D. Cả A, B, C Câu 5 . Đâu là đặc điểm của cây có rễ chùm ? A. Gồm nhiều rễ con độ dài gần bằng nhau , mọc tỏa ra từ gốc thân B.Gồm 1 rễ cái to khỏe , cỏ nhiều rễ con mọc xiên ra C. Có số rễ ít , đâm nông sát mặt đất D. Rễ to, khỏe đâm sâu xuống đất Câu 6 . Trong các miền sau đây miền nào có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng ? A. Miền trưởng thành B. Miền hút C. Miền sinh trưởng D. Miền chóp rễ Câu 7 . Cấu tạo miền hút của rễ gồm : A. Trụ giữa B. Vỏ C. Gồm vỏ và trụ giữa D. Cả A,B,C Câu 8 . Trong các câu sau đây câu nào là câu trả lời đúng ? A. Rễ cây hồ tiêu , cây vạn niên thanh là rễ móc B. Rễ cây cải củ , củ su hào , củ khoai tây là rễ củ C. Rễ cây mắm , cây bụt mọc , cây bần là rễ thở D. Cả A và C Câu 9 . Câu nào là câu trả lời đúng A. Thân cây dừa , cây cau ,cây cọ là thân cột B. Thân cây lúa , cây cải , cây ổi là thân cỏ C. Thân cây đậu ván , cây dâu ta , cây mướp là thân leo D. Thân cây nhãn, cây cà, cây bưởi là thân gỗ Câu 10. Nhóm cây nào có thân dài ra nhanh ? A. Đậu ván , tre , bạch đàn B. Mồng tơi , mướp , bí C. Mít , ổi , nhãn D. Su su, chuối, ngô Câu 11 . Cây nào khi trồng không ngắt ngọn A. Bạch đàn , lim , phi lao B. Mây , đay , dừa C. Chè , mít , khoai lang D. cả A và B Câu 12 . Nhóm cây nào sau đây gồm toàn những cây có thân mọng nước ? A. Cây cà chua , cây cải , cây khoai tây B. Cây xương rồng , cây cành giao , cây thuốc bỏng C. Cây mít , nhãn , cây su hào D. Cả A và C Câu 13 . Trong các nhóm sau đây nhóm nào toàn lá có gân song song ? A. Lá hành , lá nhãn , lá bưởi B. Lá rau muống , lá cải , lá sen C. Lá tre , lá lúa , lá ngô D. Lá chuối, lá cau, lá mít Câu 14 . Đặc điểm nào giúp lá lấy được nhiều ánh sáng để quang hợp ? A. Tế bào mặt trên lá chứa nhiều lục lạp B. Lá có nhiều lỗ khí C. Lá sắp xếp trên cây theo kiểu so le D. Cả A, và C Câu 15 . Những yếu tố nào là điều kiện cần thiết cho quang hợp A. Nước , khí ni tơ B . Nước, khí các bô níc C. Ánh sáng , chất diệp lục D. Oxi và nước Câu 16 . Hô hấp có ý nghĩa gì đối với cây ? A. Lấy ô xi phân giải các chất hữu cơ B. Tạo năng lượng cho hoạt động sống của cây và thải ra khí các bô níc và hơi nước C. Lấy ô xi , thải ra các chất không cần thiết cho cơ thể D. Cả A và B Câu 17 . Nước thoát hơi qua bộ phận nào của lá ? A. Gân lá B . Biểu bì c. Lỗ khí D. Diệp lục Câu 18 . Cây nào sau đây là cây có lá biến dạng ? A. Cây dừa cạn B. Cây trạng nguyên C. Cây rau muống D. Cây dừa Câu 19 . Cây không có lá hoặc lá rụng thì quang hợp bằng gì ? A. Bằng cành và thân non có màu xanh của lục lạp B.Bằng thân và các cành còn lại C.Bằng gốc thân D. Cả A, B, C Câu 20 : Khi đánh cây trồng nơi khác người ta phải tỉa bớt lá của cây để: A. Dễ vận chuyển B. Đỡ sâu bệnh C. Giảm thoát hơi nước qua lá D. Dễ chăm sóc II. Tự luận : 5 điểm Câu 1 : (1 điểm ). Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì ? Câu 2 : (1 điểm) Bộ phận nào của rễ có chức năng chủ yếu hấp thụ nước và muối khoáng?Vì sao bộ rễ cây thường ăn sâu , lan rộng , số lượng rễ con nhiều ? Câu 3 : (1 điểm ) Bấm ngọn , tỉa cành có lợi gì ? Cho ví dụ 1 số cây bấm ngọn và 1 số cây tỉa cành ? Câu 4 : (1 điểm Viết sơ đồ quang hợp của cây xanh ? Câu 5 : (1 điểm ) Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là gì ? Kể tên 3 cây có khả năng sinh sản sinh dưỡng tự nhiên ? Hết PHÒNG GD& ĐT TP HƯNG YÊN TRƯỜNG THCS HÙNG CƯỜNG Họ và tên: ………………………… Lớp: ………………………..……… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2016 - 2017 Môn : Sinh học 6( Thời gian: 45 phút) Đề 2 I.Trắc nghiệm : 5 điểm Chọn đáp án đúng Câu 1. Nhóm cây nào có thân dài ra nhanh ? A. Đậu ván , tre , bạch đàn B. Mồng tơi , mướp , bí C. Su su, chuối, ngô D. Mít , ổi , nhãn Câu 2 . Nhóm cây nào sau đây gồm toàn những cây có thân mọng nước ? A. Cây cà chua , cây cải , cây khoai tây B. Cây xương rồng , cây cành giao , cây thuốc bỏng C. Cây mít , nhãn , cây su hào D. Cả A và C Câu 3 . Trong các nhóm sau đây nhóm nào toàn lá có gân song song ? A. Lá hành , lá nhãn , lá bưởi B. Lá rau muống , lá cải , lá sen C. Lá tre , lá lúa , lá ngô D. Lá chuối, lá cau, lá mít Câu 4 Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây 1 năm ? A. Cây cam , cây bí xanh , cây mồng tơi B. Cây xoài , cây đậu , cây lạc C.Cây su hào , cây cải , cây cà chua D. Cả A, B, C Câu 5 . Đâu là đặc điểm của cây có rễ chùm ? A. Rễ to, khỏe đâm sâu xuống đất B.Gồm 1 rễ cái to khỏe , cỏ nhiều rễ con mọc xiên ra C. Có số rễ ít , đâm nông sát mặt đất D. Gồm nhiều rễ con độ dài gần bằng nhau , mọc tỏa ra từ gốc thân Câu 6 . Trong các miền sau đây miền nào có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng ? A. Miền trưởng thành B. Miền hút C. Miền chóp rễ D. Miền sinh trưởng Câu 7 . Cấu tạo miền hút của rễ gồm : A. Trụ giữa B. Gồm vỏ và trụ giữa C. Vỏ D. Cả A,B,C Câu 8 . Khi đánh cây trồng nơi khác người ta phải tỉa bớt lá của cây để: A. Dễ vận chuyển B. Đỡ sâu bệnh C. Giảm thoát hơi nước qua lá D. Dễ chăm sóc Câu 9 . Cây không có lá hoặc lá rụng thì quang hợp bằng gì ? A. Bằng cành và thân non có màu xanh của lục lạp B.Bằng thân và các cành còn lại C.Bằng gốc thân D. Cả A, B, C Câu 10. Dấu hiệu nào là điểm chung cho mọi cơ thế sống ? A. Trao đổi chất với môi trường , lớn lên , sinh sản B. Loại bỏ các chất thải ra ngoài C. Lấy các chất cần thiết cho cơ thể D. Cả A, B, C Câu 11 . Cây nào khi trồng không ngắt ngọn A. Bạch đàn , lim , phi lao B. Mây , đay , dừa C. Chè , mít , khoai lang D. cả A và B Câu 12 . Điểm khác cơ bản giữa thực vật với sinh vật khác là gì? A.Tự tổng hợp chất hữu cơ B. Có khả năng lớn lên và sinh sản C. Không di chuyển , phản ứng chậm với kích thích bên ngoài D. Cả A và C Câu 13 . Nhóm cây nào thuộc nhóm thực vật có hoa ? A.Cây cải , cây lúa , cây xoài B.Cây bưởi , cây sen , cây rêu C.Cây dương xỉ , cây chuối , cây ngô D. Cây su hào, cây dương xỉ, cây nhãn Câu 14 . Đặc điểm nào giúp lá lấy được nhiều ánh sáng để quang hợp ? A. Tế bào mặt trên lá chứa nhiều lục lạp B. Lá có nhiều lỗ khí C. Lá sắp xếp trên cây theo kiểu so le D. Cả A và C Câu 15 . Những yếu tố nào là điều kiện cần thiết cho quang hợp A. Nước , khí ni tơ B . Nước, khí các bô níc C. Ánh sáng , chất diệp lục D. Oxi và nước Câu 16 . Hô hấp có ý nghĩa gì đối với cây ? A. Lấy ô xi phân giải các chất hữu cơ B. Tạo năng lượng cho hoạt động sống của cây và thải ra khí các bô níc và hơi nước C. Lấy ô xi , thải ra các chất không cần thiết cho cơ thể D. Cả A và B Câu 17 . Nước thoát hơi qua bộ phận nào của lá ? A. Gân lá B . Biểu bì c. Lỗ khí D. Diệp lục Câu 18 . Cây nào sau đây là cây có lá biến dạng ? A. Cây dừa cạn B. Cây trạng nguyên C. Cây rau muống D. Cây dừa Câu 19 . Câu nào là câu trả lời đúng A. Thân cây dừa , cây cau ,cây cọ là thân cột B. Thân cây lúa , cây cải , cây ổi là thân cỏ C. Thân cây đậu ván , cây dâu ta , cây mướp là thân leo D. Thân cây nhãn, cây cà, cây bưởi là thân gỗ Câu 20 : Trong các câu sau đây câu nào là câu trả lời đúng ? A. Rễ cây hồ tiêu , cây vạn niên thanh là rễ móc B. Rễ cây cải củ , củ su hào , củ khoai tây là rễ củ C. Rễ cây mắm , cây bụt mọc , cây bần là rễ thở D. Cả A và C II. Tự luận : 5 điểm Câu 1 : (1 điểm ). Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì ? Câu 2 : (1 điểm) Bộ phận nào của rễ có chức năng chủ yếu hấp thụ nước và muối khoáng?Vì sao bộ rễ cây thường ăn sâu , lan rộng , số lượng rễ con nhiều ? Câu 3 : (1 điểm ) Bấm ngọn , tỉa cành có lợi gì ? Cho ví dụ 1 số cây bấm ngọn và 1 số cây tỉa cành ? Câu 4 : (1 điểm Viết sơ đồ quang hợp của cây xanh ? Câu 5 : (1 điểm ) Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là gì ? Kể tên 3 cây có khả năng sinh sản sinh dưỡng tự nhiên ? Hết PHÒNG GD& ĐT TP HƯNG YÊN TRƯỜNG THCS HÙNG CƯỜNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN SINH HỌC 6 HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016-2017 Đề 1: I.Trắc nghiệm : 5 điểm . Mỗi câu đúng ; 0,25 điểm Câu 1 :A Câu 6 : B Câu 11 : D Câu 16 : D Câu 2 : D Câu 7 : C Câu 12: B Câu 17: C Câu 3: A Câu 8: D Câu 13: C Câu 18: B Câu 4 : C Câu 9 : A Câu 14 : D Câu 19: A Câu 5 : A Câu 10 : B Câu 15 : C Câu 20 : C II. Tự luận : 5 điểm Câu 1 : 1 điểm Sự lớn lên và phân chia của tế bào giúp cây sinh trưởng và phát triển . Câu 2 : 1 điểm Bộ phận chủ yếu giúp cây hút được nước và muối khoáng là : lông hút. Bộ rễ cây thường ăn sâu lan rộng , số lượng rễ con nhiều để tăng cường khả năng hút nước và muối khoáng cho cây , giúp cây sinh trưởng và phát triển tốt Câu 3 : 1 điểm - Bấm ngọn : để kích thích cây ra nhiều chồi , hoa ,quả . Cây tập trung chất dinh dưỡng nuôi hoa , quả , đạt năng xuất cao . Ví dụ : cây mướp , cây bí , cây chè , cây khoai lang… - Tỉa cành : Kich thích cây tập trung chất dinh dưỡng để phát triển chiều cao Ví dụ : Cây xoan, cây xà cừ Câu 4 : 1 điểm - Sơ đồ quang hợp ở cây xanh : Ánh sáng Nước + cácbôníc -----------------> Tinh bột + khí ô xi Diệp lục Câu 5 : 1 điểm - Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là sự tạo thành cá thể mới từ một bộ phận của cơ quan sinh dưỡng : rễ , thân , lá . Ví dụ : cây rau má, cây chuối , cây lá bỏng . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN SINH HỌC 6 HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016-2017 Đề 2: I.Trắc nghiệm : 5 điểm . Mỗi câu đúng ; 0,25 điểm Câu 1 : B Câu 6 : B Câu 11 : D Câu 16 : D Câu 2 : B Câu 7 : B Câu 12: D Câu 17: C Câu 3: C Câu 8: C Câu 13: A Câu 18: B Câu 4 : C Câu 9 : A Câu 14 : D Câu 19: A Câu 5 : D Câu 10: A Câu 15 : C Câu 20 : D II. Tự luận : 5 điểm Câu 1 : 1 điểm Sự lớn lên và phân chia của tế bào giúp cây sinh trưởng và phát triển . Câu 2 : 1 điểm Bộ phận chủ yếu giúp cây hút được nước và muối khoáng là : lông hút. Bộ rễ cây thường ăn sâu lan rộng , số lượng rễ con nhiều để tăng cường khả năng hút nước và muối khoáng cho cây , giúp cây sinh trưởng và phát triển tốt Câu 3 : 1 điểm - Bấm ngọn : để kích thích cây ra nhiều chồi , hoa ,quả . Cây tập trung chất dinh dưỡng nuôi hoa , quả , đạt năng xuất cao . Ví dụ : cây mướp , cây bí , cây chè , cây khoai lang… - Tỉa cành : Kich thích cây tập trung chất dinh dưỡng để phát triển chiều cao Ví dụ : Cây xoan, cây xà cừ Câu 4 : 1 điểm - Sơ đồ quang hợp ở cây xanh : Ánh sáng Nước + cácbôníc -----------------> Tinh bột + khí ô xi Diệp lục Câu 5 : 1 điểm - Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là sự tạo thành cá thể mới từ một bộ phận của cơ quan sinh dưỡng : rễ , thân , lá . Ví dụ : cây rau má, cây chuối , cây lá bỏng . PHÒNG GD& ĐT TP HƯNG YÊN