Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Sinh 6 trường TH-THCS-THPT Trịnh Hoài Đức năm 2018-2019

b238dbefbf6fe8407eaa60517bcbf209
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 9 2021 lúc 23:15:35 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 11:20:38 | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 102 | Lượt Download: 2 | File size: 0.033408 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI KIỂM TRA HỌC KỲ I (NH:2018-2019) TRƯỜNG TH, THCS, THPT MÔN: SINH HỌC–KHỐI: 6 TRỊNH HOÀI ĐỨC Thời gian làm bài 45 phút PHẦN I: MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU 1. Mục đích a. Giáo viên - Đánh giá tổng kết được mức độ đạt mục tiêu của học sinh. - Đánh giá, phân hạng, xếp loại học sinh. b. Học sinh - Tự đánh giá. - Nhận ra ra được những “ lỗ hổng” kiến thức bộ môn. - Rút kinh nghiệm để có kế hoạch phấn đấu trong thời gian đến. 2. Yêu cầu a. Hình thức - Trắc nghiệm: 30%. - Tự luận: 70%. b. Xác định nội dung đề kiểm tra - Chủ đề 1: Ngành động vật nguyên sinh - Chủ đề 2: Ngành ruột khoang - Chủ đề 3: Ngành giun - Chủ đề 4: Ngành thân mềm - Chủ đề 5: Ngành chân khớp - Chủ đề 6: Các lớp cá c. Mục tiêu * Kiến thức - Biết được TB ở bộ phận nào có khả năng phân chia. - Biết được chức năng của thành phần tế bào TV . - Phân biệt các loại thân. So sánh được sự khác nhau giữa dác và ròng - Hiểu được bộ phận quan trọng nhất của rễ. - Biết được phần nào của gỗ được dùng làm nhà, trụ cầu… - Kể được các cây có rễ củ . Giải thích được vì sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa - Xác định được các loại lá biến dạng và chức năng của chúng. - Hiểu được chức năng của mạch rây - Biết được những loại cây nào người ta thường bấm ngọn trong trồng trọt. - Biết được khái niệm về hô hấp ở cây. Ý nghĩa của hô hấp đối với cây * Kĩ năng - Kỹ năng vận dụng kiến thức để giải quyết tình huống thực tiễn. - Kỹ năng quản lí thời gian. PHẦN II. KHUNG NĂNG LỰC Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết (nội dung, chương…) Chủ đề 1 - Chú thích các TẾ BÀO thành phần chính THỰC VẬT của tế bào thực vật và nêu chức năng chính từng thành phần. - Nhận biết và phân biệt được 2 loại rễ chính: Rễ cọc và rễ chùm. Chủ đề 2: CƠ Nêu được VD. QUAN SINH - Biết được cấu tạo DƯỠNG: RỄ, và chức năng các bộ THÂN, LÁ. phận miền hút của rễ. - Biết các bộ phận cấu tạo ngoài của rễ, than, lá. Vận dụng Thông hiểu Cấp độ thấp -Xác định được loại mô có khả năng phân chia ở cây. - Xác định được miền hút có khả năng hút nước và muối khoáng vì có các lông hút. - Phân biệt chồi hoa và chồi lá. Phân biệt được 2 quá trình quang hợp, hô hấp và mối liên hệ. Cấu tạo trong của lá. Nhận biết được các Sãn phẩm quá trình bộ phận của lá; lá quang hợp, hô hấp. đơn, lá kép; các kiểu xếp lá trên cành; các loại gân trên phiến lá. Các thành phần của phiến lá. Vẽ được sơ đồ quá trình quang hợp, hô hấp. Chủ đề 3: BIẾN Nhận biết được biến DẠNG CƠ dạng thuộc cơ quan QUAN SINH nào. DƯỠNG: RỄ, Nhận biết các loại THÂN, LÁ rễ biến dạng. Cấp độ cao Phân biệt được các loại biến dạng cơ quan sinh dưỡng. Chức năng của các loại biến dạng - Phân biệt được Áp dụng ảnh cấu tạo và chức hưởng của năng của các miền các yếu tố của rễ. bên ngoài đến quang hợp, - Phân biệt và nhận hô hấp để biết được các loại ứng dụng thân: thân đứng, trong trồng thân leo, thân bò. trọt. Vận dụng kiến Ứng dụng thức quang hợp, hô của hô hấp, hấp và thoát hơi quang hợp nước ở lá để giải trong đời thích một số thí sống. nghiệm, hiện tượng quen thuộc. Cho ví dụ về các loại biến dạng cơ quan sinh dưỡng. ứng dụng. Giải thích được ý nghĩa các loại biến dạng cơ quan sinh dưỡng. PHẦN 3: MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ TNKQ TL TNKQ Xác định được các cơ quan của TV đều được cấu tạo từ TB Số câu: 2 Số điểm: 0.4 Tỉ lệ: 4.0% Chú thích các thành phần chính của tế bào thực vật. Loại mô có khả năng phân chia ở cây. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Chủ đề 2: Cơ quan sinh dưỡng: rễ thân, lá. - Các miền của rễ. - Các bộ phận của lá. Vẽ sơ đồ quá trình quang hợp. Số câu: 1 Số điểm: 0.2 Tỉ lệ: 2.0% Cấu tạo trong của lá - Miền hút có khả năng hút nước và muối khoáng vì có các lông hút. - Sãn phẩm quá trình hô hấp. Số câu: 11 Số điểm: 5,6 Tỉ lệ %: 56% Số câu: 2 Số điểm: 0.4 Tỉ lệ: 4% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% đề TL TNKQ TL TNKQ TL (nội dung, chương…) Chủ đề 1 Tế bào thực vật Số câu: 4 Số điểm: 1.6 Tỉ lệ %: 16% Số câu: 3 Số điểm: 0.6 Tỉ lệ: 6% - Phân biệt và nhận biết được các loại thân: thân đứng, thân leo, thân bò. - Vận dụng kiến thức quang hợp, hô hấp và thoát hơi nước ở lá để giải thích một số thí nghiệm, hiện tượng quen thuộc. Vận dụng kiến thức quang hợp, hô hấp và thoát hơi nước ở lá để giải thích một số thí nghiệm, hiện tượng quen thuộc. Ứng dụng của quang hợp trong đời sống. Số câu: 3 Số điểm: 0.6 Tỉ lệ: 6% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% Chủ đề 3 Biến dạng cơ quan sinh dưỡng: Rễ thân lá Nhận biết các loại biến dạng của rễ. Số câu: 5 Số điểm: 2,8 Tỉ lệ %: 28% Số câu: 1 Số điểm: 0.2 Tỉ lệ: 2% Số câu: 7 Tổng số Số điểm: 3 câu: 20 Tỉ lệ: 30 % Tổng số điểm:10 Tỉ lệ:100 % PHẦN 4: ĐỀ KIỂM TRA Chức năng của các loại biến dạng Cho ví dụ về các loại biến dạng cơ quan sinh dưỡng. ứng dụng. Số câu: 1 Số câu: Số điểm: 1 0.2 Số điểm: Tỉ lệ: 2% 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 6 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % Cho ví dụ về các loại biến dạng cơ quan sinh dưỡng. Số câu: 2 Số điểm: 0.4 Tỉ lệ: 4% Số câu: 6 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10 % Phần trắc nghiệm Câu 1: Các bào quan có ở tế bào thực vật là: a. Lục lạp, nhân, không bào. b. Chất tế bào, nhân. c. Màng sinh chất, lục lạp, nhân d. Không bào, lục lạp. Câu 2: Bào quan nào không thuộc tế bào thực vật: a. Lục lạp b. Trung tử c. Nhân d. Không bào. Câu 3: Số miền của rễ là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 4: Cấu tạo ngoài của lá gồm: a. Phiến lá, thịt lá, mạch gỗ. b. Gân lá, thịt lá, bó mạch. c. Cuống lá, phiến lá, thịt lá d. Phiến lá, gân lá, cuống lá Câu 5: Các loại biến dạng của rễ là: a. Rễ củ, rễ móc, rễ thở. b. Rễ củ, rễ móc, giác mút. c. Rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút. d. Rễ củ, rễ móc, rễ thở, rễ chùm. Câu 6: Mô nào có chức năng phân chia: a. Mô bì c. Mô mềm b. Mô phân sinh d. Mô nâng đỡ. Câu 7: Lá có màu xanh nhờ: a. Lục lạp b. Nhân c. Biểu bì d. Khí khổng. Câu 8: Rễ hút nước và muối khoáng hòa tan nhờ: a. Biểu bì b. Màng tế bào c. Lông hút d. Bó mạch Câu 9: Hô hấp ở thực vật tạo ra sãn phẩm gì làm nước vôi trong bị đục: a. Nước b. Cacbonic c. Oxi d. Năng lượng. Câu 10: Rễ móc có chức năng là: a. Dự trữ chất hữu cơ b. Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủ c. Giúp cây thở d. Giúp cây bám vào tường, cây khác. Câu 11: Cây nào sau đây thuộc thân leo: a. Cây mía b. Cây bầu c. Cây dưa hấu d. Cây ớt. Câu 12: Vào những ngày trời nắng, chúng ta thấy mát khi ngồi dưới gốc cây vì: a. Tán cây che nắng b. Do ảo giác c. Cây thoát hơi nước d. Cả a,b,c. Câu 13: Gọi rừng nhiệt đới Amazon là lá phổi xanh của Trái Đất vì: a. Cây quang hợp tạo ra oxi. b. Cây quang hợp hấp thụ Cacbonic c. Cây quang hợp tạo ra nước. d. Cây hấp thụ CO2, tạo Oxi. Câu 14: Củ nghệ thuộc loại biến dạng nào sau đây: a. Thân rễ b. Thân củ c. Rễ củ d. Rễ thở. Câu 15: Loại biến dạng nào là nguồn cung cấp thực phẩm cho con người: a. Thân củ, rễ thở, giác mút b. Thân rễ, lá bắt mồi, lá bẹ. c. Rễ củ, giác mút, lá tay móc. d. Thân củ, rễ củ, thân rễ Phần tự luận Câu 1: Nêu cấu tạo tế bào thực vật? Câu 2: Vẽ sơ đồ quá trình quang hợp. Câu 3: Kể tên 5 loại củ ăn được. Các củ đó thuộc biến dạng nào của cây? Câu 4: Vì sao khi nuôi cá, người ta thường cho các loại rong vào bể cá? Câu 5: Dựa vào quá trình quang hợp, giải thích vì sao chúng ta thường ăn lá màu xanh mà không ăn lá màu vàng? PHẦN 4: HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI Phần trắc nghiệm: 1. A 2. B 9.B 10.D Phần tự luận: 3.D 11.B 4.D 12.C 5.C 13.D 6.B 14.A 7.A 15.D Câu Trả lời 1 Cấu tạo tế bào thực vật: - Vách tế bào - Màng sinh chất - Chất tế bào - Nhân - Lục lạp, không bào 2 Sơ đồ quá trình quang hợp: Cacbonic + Nước => Chất hữu cơ (tinh bột) + Oxi. 3 Các loại củ Củ cà rốt : rễ biến dạng Củ gừng: thân biến dạng Củ khoai lang: rễ biến dạng Củ khoai tây: thân biến dạng Củ sắn: rễ biến dạng. 4 Cho rong vào bể cá để: - Rong quang hợp cung cấp oxi cho cá hô hấp. - Thức ăn cho cá - Trang trí bể cá. 5 Chúng ta thường ăn lá màu xanh mà không ăn lá màu vàng vì: - Lá màu xanh có lục lạp, có khả năng quang hợp, tạo ra chất hữu cơ, cung cấp chất dinh dưỡng cho con người. - Lá màu vàng không có lục lạp, không quang hợp được nên không tạo ra chất hữu cơ. 8.C Điểm 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 1.0 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 1.0 0.5 0.5 0.5 0.5