Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 ĐỀ SỐ 4

7a88a7681ec573ab08c07b276954bd63
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2022 lúc 22:56:07 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 19:23:02 | IP: 251.204.110.147 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 64 | Lượt Download: 0 | File size: 0.020622 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ 4

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

MÔN SINH HỌC LỚP 10

Thời gian: 45 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)

Câu 1: Lá cây có màu xanh là do trong tế bào ở lá có chứa nhiều bào quan gì?

A. Lưới nội chất B. Lục lạp C. Riboxom D. Ty thể

Câu 2: Tế bào nào sau đây không có nhân?

A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào xương C. Tế bào biểu bì D. Tế bào cơ tim

Câu 3: Điều nào dưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào?

A. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuển

B. Tuân theo qui luật khuyếch tán

C. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao

D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật

Câu 4: Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Đặc điểm của chất tan.

B. Đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng.

C. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.

D. Sự chênh lệch nồng độ của các chất tan giữa trong và ngoài màng tế bào.

Câu 5: Cơ thể người có khả năng duy trì nồng độ glucozo trong máu là 0,1%.là nhờ

A. khả năng tự điều chỉnh. B. khả năng thích nghi

C. khả năng trao đổi chất D. khả năng tiến hóa

Câu 6: Trong các quá trình sau, quá trình nào là dị hóa?

A. Hô hấp B. Tổng hợp acid nucleic

C. Tổng hợp protein D. Quang hợp

Câu 7: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây?

A. Sắc tố B. Kháng thể C. Enzim hô hấp D. Hoocmon

Câu 8: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?

A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào cơ tim C. Tế bào xương D. Tế bào biểu bì

Câu 9: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào là:

A. Ti thể B. nhân con C. không bào D. lưới nội chất

Câu 10: Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và enzim quang hợp, còn có chứa thành phần nào?

A. Không bào B. ADN và ribôxôm

C. Photpholipit D. ARN và nhiễm sắc thể

Câu 11: Giới sinh vật nào có cấu tạo tế bào nhân thực?

A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.

B. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.

C. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật.

D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm.

Câu 12: Đơn phân cấu tạo của ADN là:

A. Axit amin B. Nucleotit C. Polinucleotit D. Ribônucleotit

Câu 13: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ

A. protein xuyên màng B. colesterol

C. dấu chuẩn glicoprotein D. prôtêin thụ thể.

Câu 14: Vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế vận chuyển nào sau đây?

A. Khuyếch tán B. Chủ động C. Thẩm thấu D. Thụ động

Câu 15: Một phân tử ADN có 3000 nucleotit, trong đó A=20%. Tính số nucleotit từng loại của của phân tử ADN trên?

A. A = T = 600, G = X = 900 B. A = T = 1500, G = X = 900

C. A = T = 900, G = X = 600 D. A = T = 750, G = X = 900

Câu 16: Chức năng của bộ máy gôngi trong tế bào là:

A. Tổng hợp và đóng gói protein.

B. Sản sinh và phân phối năng lượng.

C. Thu nhận và xử lý thông tin.

D. Lắp ráp, phân phối, đóng gói sản phẩm.

Câu 17: Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?

A. Guanin B. Ađênin C. Xitôzin D. Uraxin

Câu 18: Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá của tế bào là gì?

A. Xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào.

B. Điều hoà bằng ức chế ngược.

C. Điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.

D. Điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.

Câu 19: Đơn phân cấu tạo của protein là

A. steroit B. photpholipit C. axit amin D. monosaccarit

Câu 20: Ý nào không phải là đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống?

A. Hệ thống kín, không có khả năng tự điều chỉnh.

B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường

C. Có khả năng tự điều chỉnh

D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.

Câu 21: Cơ thể người không thể tiêu hóa xenlulozo vì

A. đây là chất độc cho cơ thể. B. xenlulozo rất vững chắc.

C. xenlulozo không phải là chất dinh dưỡng D. không có enzim phân giải xenlulozo

Câu 22: Hoạt động nào sau đây là của enzim?

A. Cung cấp năng lượng cho tế bào B. Là dung môi hòa tan các chất

C. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất D. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được

Câu 23: Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn là gì?

A. Xenlulôzơ B. Peptiđoglican C. Silic D. Kitin

Câu 24: Loại bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật?

A. Lục lạp. B. Gôngi.

C. Lưới nội chất hạt. D. Ti thể.

Câu 25: Enzim có thành phần chính là gì?

A. Photpholipit B. Monosaccrit C. Polisaccarit D. Protein

Câu 26: Một phân tử AND có 3000 nucleotit Tính chiều dài của phân tử AND?

A. 3000 Å B. 5400 Å C. 2700Å D. 5100 Å

Câu 27: AND được cấu tạo từ 4 loại nucleotit, 4 loại nucleotit đó là:

A. U, T, G, X B. U, A, T, G. C. U, T, A, X D. A, T, G, X

Câu 28: Sự sống được tiếp diễn liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác nhờ:

A. Khả năng tự điều chỉnh đảm bảo duy trì và điều hòa sự cân bằng động trong hệ thống.

B. Khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật để thích nghi với môi trường.

C. Sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác.

D. Khả năng trao đổi vật chất và năng lượng không ngừng với môi trường sống để tồn tại.

Câu 29: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ đem lại cho chúng lợi ích gì?

A. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù. B. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.

C. Trao đổi chất với môi trường nhanh. D. Tiêu tốn ít thức ăn và năng lượng

Câu 30: Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim lên các phản ứng là gì?

A. Tạo sản phẩm cuối cùng B. Giải phóng enzim khỏi cơ chất

C. Tạo phức hợp enzim - cơ chất D. Tạo các sản phẩm trung gian

Câu 31: Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là

A. động năng B. điện năng C. nhiệt năng D. hoá năng

Câu 32: Tế bào nhân sơ không có đặc điểm:

A. Nhân có màng bọc B. Kích thước nhỏ.

C. Nhân chưa có màng bọc D. Không có hệ thống nội màng

PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm)

Câu hỏi: Nêu cấu tạo của ATP? Vai trò chủ yếu của ATP trong tế bào là gì?

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐA B A B D A A C B
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐA A B C B C B A D
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24
ĐA D B C A D C B A
Câu 25 26 27 28 29 30 31 32
ĐA D D D C C C D A