Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Phổ Thạch năm 2019-2020

8336812da5984d6a793264e3572c1dbc
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 6 2022 lúc 22:03:07 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 12:14:30 | IP: 14.185.136.26 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 31 | Lượt Download: 2 | File size: 0.154112 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS PHỔ THẠNH

TRƯỜNG THCS PHỔ THẠNH

Tổ tự nhiên 2

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2019 -2020

MÔN HOÁ HỌC 9

A. Trắc nghiêm (4,0 điểm)

I. Ghi vào bảng đáp án A,B,C hoặc D mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây.

Câu 1. Oxit bazơ là

A. CO2. B­. K2O. C. SO2 . D. P2O5.

Câu 2. Hỗn hợp gồm Al và Mg có thể tan hoàn toàn trong dung dịch dư

A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.

Câu 3. H2SO4 loãng không tác dụng với cặp kim loại nào sau đây?

A. Fe, Zn. B. Fe, Al. C. Ag, Cu. D. Fe, Mg.

Câu 4. Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch HCl đậm đặc với

A. NaCl. B. KCl. C. H2SO4.. D. MnO2.

Câu 5. BaCl2 không thể dùng để nhận biết

A. Na2CO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. K2SO4.

Câu 6. Dẫn khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, dung dịch tạo ra có chứa

A. HCl, HClO. B. KOH và Cl2. C. KClO và KCl. D. KClO3 và HClO.

Câu 7. Để thu được O2 tinh khiết từ hỗn hợp O2, CO2, SO2,Cl2. Người ta dẫn hỗn hợp khí đi qua

A. Nước. B. CaO rắn. C. dung dịch H2SO4 lấy dư. D. dung dịch NaOH lấy dư.

Câu 8. Cho m gam một kim loại A hoá trị (II) tác dụng với clo dư. Sau phản ứng thu được 19 gam muối. để hoà tan m gam kim loại A cần vừa đủ 200 ml H2SO4 1M. Vậy A là kim loại nào trong các kim loại sau ?

A. Magiê. B. Kẽm. C. Sắt. D. Canxi.

B. Tự luận: (6,0đ)

Câu 9. (2,0đ) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi chất sau:

Na2O NaOH Na2CO3 NaCl NaNO3.

Câu 10. (2,0đ)

1. Bạc dạng bột có lẫn tạp chất đồng. Bằng phương pháp hóa học hãy làm sạch kim loại bạc..

2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có)

a. Khi cho vài lá đồng nhỏ vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.

b.. Nung nóng ống nghiệm đựng hỗn hợp gồm bột sắt và bột lưu huỳnh theo tỉ lệ 7 : 4 về khối lượng trên ngọn lửa đèn cồn.

Câu 11. (1,5đ) Để hòa tan 32 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam dung dịch H2SO4 20%

Viết phương trình hóa học xảy ra. Tính m.

Câu 12. (0,5đ) Hòa tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn lượng nước ban đầu là 2,66 gam. Xác định tên kim loại kiềm.

(Cho biết: H=1, O =16, Na = 23, S =32, Fe =56, Zn = 65)

TRƯỜNG THCS PHỔ THẠNH

Tổ tự nhiên 2

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HKI -NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: HÓA HỌC 9

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối.

- Tính chất hóa học của kim loại. Kim loại nhôm và sắt.

- Tính chất hóa học của phi kim, phi kim clo.

- Mối quan hệ giữa các chất.

2. Kĩ năng

- Nhận dạng được các chất có thể phản ưng với nhau.

- Làm sạch các chất khí bằng phương pháp hóa học.

- Viết PTHH điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.

- Tính toán được theo PTHH.

3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.

B. SƠ ĐỒ MA TRẬN (Tỉ lệ : 4: 6) (mặt sau)

Mức độ

Kiến thức

Biết

Hiểu

Vận dụng

Tổng

Mức độ thấp

Mức độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Hợp chất vô cơ.

Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ.

C1. Xác định được CTHH của oxit bazơ.

C9. Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi chất.

C5. Phân biệt được chất không thể phản ứng với BaCl2.

C11. Tính khối lượng dd trong phản ứng.

1c

(0,5đ)

1c

(2,0 đ )

1c

(0,5 đ)

1c

(1,5 đ)

4c

4,5 đ

Kim loại.

Kim loại nhôm và sắt

C2. Xác định được chất có thể tác dụng với 2 kim loại Al và Mg.

C3. Xác định được kim loại không tác dụng được với H2SO4 loãng.

C10.

- Làm sạch kim loại bạc có lẫn kim loại đồng.

- Nêu hiện tượng xảy ra trong phản ứng.

C8. Tính toán tìm được tên kim loại theo PTHH.

C12. Tính toán theo PTHH để xác định tên kim loại phản ứng.

2c

(1,0đ )

1c

(2,0 đ)

1c

(0,5đ)

1c

(0.5 đ)

5c

4,0 đ

Phi kim- phi kim clo

C4. Xác định được nguyên liệu điều chế khí clo trong PTN

C6. Xác định được sản phẩm tạo thành khi dẫn clo vào dd KOH,

C7. Làm sạch khí trong hỗn hợp.

1c

(0,5đ)

1c

(0,5 đ)

1c

(0,5đ)

3c

1.5 đ

Số câu

Tổng điểm

4c

1c

2c

1 c

1c

1c

1c

1c

12 câu

10.0 đ

2,0

2,0

1,0

2,0

0,5

1,5

0,5

0,5

4,0 đ

3,0 đ

2,0 đ

1,0 đ

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019 -2020

MÔN HOÁ HỌC 9

A- Trắc nghiệm (4.0 đ)

Hãy chọn câu mà em cho là đúng nhất (2 đ): Mỗi câu chọn đúng ghi 0,5 đ

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

A

C

D

B

C

D

A

B- Tự luận (6.0 đ)

Câu

Đáp án

Điểm

9

Na2O + H2O 2NaOH

2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2

NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl

(0,5)

(0,5)

(0,5)

(0,5)

10

1. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch bạc nitrat dư, đồng được giữ lại trong dung dịch, bạc kết tủa lọc lấy bạc.

Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag

(0,25)

(0,5)

2.a Có khí không màu mùi hắc thoát ra, dung dịch không màu chuyển sang màu xanh.

Cu + 2H2SO4 dặc CuSO4 + 2H2O + SO2

(0,25)

(0,5)

2.b. Hỗn hợp nóng chảy tạo thành chất rắn màu xám đen.

Fe + S FeS

(0,25)

(0,25)

11

Số mol Fe2O3

=

(0,25)

Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O

1mol 3 mol

0,2 mol 0,6 mol

(0,25)

Khối lượng H2SO4

0,6 x 98 = 58,8 gam.

Khối lượng dd axit đã dùng

mdd =

(0,5)

(0,5)

12

Gọi tên kim loại kiềm là A

2A + 2H2O 2AOH + H2

Khối lượng hidro sinh ra

= 2,73 - 2,66 = 0,07 gam

(0,25)

Theo PTHH nA = 2. = 2 = 0,07 mol

=> MA = gam/mol

A là kim loại Kali

(0,25)

Lưu ý:- HS làm đúng bài toán theo cách khác vẫn đạt điểm tối đa

- HS viết đúng PTHH nhưng cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng thì trừ số điểm của phương trình đó.

TRƯỜNG THCS PHỔ THẠNH

Lớp: ....................................

Họ và tên:....................................

KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2019 - 2020

Môn: Hóa học - Thời gian: 45 phút

Ngày 30 tháng 12 năm 2019

Chữ kí GT

……………

Mã phách:

......................

.....................................................................................................................................................................

Chữ ký GK

Điểm bài thi (Bằng số)

Điểm bài thi (Bằng chữ)

Nhận xét của giáo viên

Số tờ: ……

Mã phách

Bài làm

A. Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B. Tự luận

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................…………………………………………………………………………………………...............................................................………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………….........................................................................................………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................................................................................................………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………….........................................................................................………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................…………………………………………………………………………………………...............................................................………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………….........................................................................................………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………….................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................................................................................................…………………….…………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………….……………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………….........................................................................................………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………….........................................................................................………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………......................……………...............................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………….........................................................................................……………………………………………………………………………………….............................