Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Chu Minh năm 2020-2021

52817833e89dfae3537831474b30a636
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 6 2022 lúc 22:02:50 | Được cập nhật: 13 giờ trước (18:23:42) | IP: 14.185.136.26 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 38 | Lượt Download: 1 | File size: 0.09472 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THCS Chu Minh

Họ và tên:……………………..
Lớp: 9…

BÀI THI CUỐI KÌ I (Đề 1)
MÔN HÓA HỌC 9
Năm học 2020-2021. Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm

Lời phê của thầy/cô giáo

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau
C1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. HCl
B. Na2SO4
C. Mg(OH)2
D. BaSO4
C2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?
A. H2O, CaO, FeO, CuO
B. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5
D. CO2, SO2, CuO, P2O5
C3: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:
A. Quỳ tím.
B. Zn.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch BaCl2.
C4: Trong các dãy chất sau, dãy nào có tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?
A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3
B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO
D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu
C5: Công thức hoá học của phân đạm urê là:
A. NH4Cl
B. NH4NO3
C. NH4HCO3
D. (NH2)2CO
C6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:
A. 0.2 lít
B. 0,1 lít
C. 0,25 lít
D. 0,3 lít
C7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?
A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3 B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl
D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3
C8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc,
không khí giàu oxi và một số phụ gia khác.
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn.
C9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác
B. Cho Fe tác dụng với Al2O3
C. Điện phân dung dịch muối nhôm
D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
C10: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO 3. Khối lượng kết tủa
thu được sau phản ứng là:
1

A. 5,74g
B. 28,7g
C. 2,87g
D. 57,4g
C11: Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động hóa học
A. K, Ag, Fe, Zn
B. Ag, Fe, K, Zn
C. K, Zn, Fe, Ag
D. Ag, Fe, Zn, K
C12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là:

A. 20,0g
B. 40,0g
C. 30,0g
D. 15,0 g
C13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?
A. CuO
B. P2O5
C. MgO
D. Na2O
C14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:
A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2
B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH
D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2
C15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Axit HNO3 đặc nguội
B. Lưu huỳnh
C. Khí oxi
D. Khí clo
C16: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:
A. 13,44 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 26,88 lít
C17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ?
A. Dd AgNO3
B. Dd CuSO4
C. Dd HCl
D. Dd NaOH
C18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:
A. 13,44 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 26,88 lít
C19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2
B. CO2, SO2, CuSO4, Fe
C. CO2, CuSO4, SO2, H2SO4
D. KOH, CO2, SO2, CuSO4
C20: Chất nào dưới đây tan trong nước?
A. CaCO3
B. Al
C. Na
D. NaCl
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
C21(2,5đ) Viết các phương trình hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
FeS2 → Fe →FeCl2→ Fe(OH)2→ FeSO4 →Fe
FeCl3→ Fe(OH)3→ Fe2O3 →Fe →Fe3O4
C22(1đ): Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 chất rắn dạng bột, riêng biệt sau: Fe, Ag,
Al
C23(1,5đ) Cho 2,56 gam Cu vào cốc đựng 40 ml dung dịch AgNO 3 1 M. Sau phản khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y.
a) Xác định các chất trong dung dịch X và chất rắn Y.
b) Tính nồng độ mol chất tan trong X và giá trị của m. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không
đáng kể.
2

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4

Đáp án - Biểu điểm (Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

15

16

17

18 19

20

đ/án

A

A

D

A C

D

A C D B D D C B A A

C

B

D

B

Phần 2. Tự luận
Câu 21(2,5đ): Viết đúng mỗi PTHH được 0,25 đ (thiếu cân bằng phản ứng trừ ½ số điểm của
PTHH đó)
Câu 22(1đ)
Cho 3 chất bột trên tác dụng với dung dịch NaOH, chất nào xảy ra phản ứng, có khí thoát ra là
Al, Fe và Ag không phản ứng với dung dịch NaOH.
0,5đ
2Al + NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ( có thể không cần viết PTHH)
Cho 2 kim loại còn lại tác dụng với dung dịch HCl, chất nào xảy ra phản ứng, có khí thoát ra là
Fe, Ag không tác dụng với dung dịch HCl
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0,5đ
Câu 23(1,5đ)
Theo đề cho có: nCu = 0,04 mol ;
nAgNO3 = 0,04 mol
0,25 đ
a) Phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
0,25đ
0,02 ← 0,04 → 0,02 → 0,04 (mol)
Sau phản ứng, Cu dư, AgNO3 phản ứng hết
0,25đ
Vậy dung dich X: 0,02 mol Cu(NO3)2
Chất rắn Y: 0,04 mol Ag và 0,02 mol Cu dư
0,25đ
b) Nồng độ mol Cu(NO3)2 là:
CM Cu(NO3)2 = nCu(NO3)2 : V = 0,02 : 0,04 = 0,5(M)
0,25đ
Khối lượng rắn Y
m = mAg + mCu(dư) = 0,04.108 + 0,02.64 = 5,6 gam
0,25đ

MA TRẬN ĐỀ
5

ND
Ôxít

Axít

Bazơ

Muối

Kim
loại

Tổng

Nhận biết
TNKQ
TL
Biết phân biệt ôxit

Thông hiểu
TNKQ TL
Tính chất hóa học của
ôxit
C13
0,25đ
Tính chất hóa học của
axit
C3
0,25đ
- Hiểu tchh của bazơ

Vận dụng
TNKQ TL
Vận dụng Tính
theo PTHH
C2
C18
0,25đ
0,25đ
Biết phân biệt axit
Vận dụng Tính
khối lượng
C4
C6
0,25đ
0,25đ
Biết tchh của bazơ
Vận dụng Tính
khối lượng
C14
C19
C12
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Biết CTHH một số muối Hiểu tính chất hh của Vận dụng Tính
quan trọng
muối
khối lượng muối
C5
C1,C7
C10
C23
0,25đ
0,5đ
0,25đ 1,5đ

Tổng

3 câu
0,75đ
3 câu
0,75đ
3 câu
0,75đ
5 câu
2,5đ

Biết tch của KL, thành -Viết PTHH thực hiện
Vận dụng Tính
phần gang - thép
dãy biến hóa
khối lượng, nhận
-Sắp xếp KL theo biết
chiều hoạt động
C8,C9,C15,C20
C11,C17 C21
C16
C22
9 câu

0,5đ
2,5đ
0,25đ 1đ
5,25đ
8 câu
8 câu
7 câu
23 câu

4,25đ
3,75đ
10đ
Chu Minh, ngày 20 tháng 12 năm 2020
GV
Đoàn Thị Thanh Huyền

6