Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Hóa 9 năm 2021-2022

f1ca4eb2376be9b8631ecc443906bfc6
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 6 2022 lúc 22:02:33 | Được cập nhật: 17 giờ trước (18:22:25) | IP: 14.185.136.26 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 40 | Lượt Download: 1 | File size: 0.187904 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Đề thi học kì 1 Hóa 9 - Download.vn

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………

TRƯỜNG THCS …………….

................ * * * ................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021– 2022

Môn Hóa học lớp 9

Thời gian: …. phút (không tính thời gian giao đề)

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA

1. Kiến thức

Chủ đề 1: Các loại hợp chất vô cơ

Chủ đề 2: Kim loại

2. Kĩ năng

+ Tổng hợp kiến thức.

+ Rèn luyện kĩ năng tính toán, áp dụng lý thuyết vào cuộc sống.

3. Thái độ

+ Giáo dục ý thức cẩn thận.

+ lòng yêu thích môn học, đam mê khoa học.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS.

1. GV: Đề kiểm tra theo nội dung đã ôn ở tiết ôn tập.

2. HS : Ôn tập các kiến thức theo nội dung tiết ôn tập.

III. MA TRẬN ĐỀ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN HÓA HỌC - LỚP 9

Chương

Chủ đề

Biết

Hiểu

VD thấp

VD cao

1

1. Tính chất hóa học của Oxit

TN

2. Một số oxit quan trọng (CaO và SO2)

TN

TN

3. Tính chất hóa học của Axit

TN

4. Một số axit quan trọng (H2SO­4)

TN

TL

5. Tính chất hóa học của Bazơ

TN

6. Một số bazơ quan trọng (Ca(OH)2 và NaOH)

TN

7. Tính chất hóa học của muối

TN

8. Một số muối quan trọng (NaCl)

TN

2

1. Tính chất vật lý của Kim loại

TN

2. Tính chất hóa học của Kim loại

3. Dãy hoạt động hóa học của Kim loại

TN

4. Nhôm

TN

5. Sắt

TN

TL

6. Hợp kim của sắt: gang + thép

TN

7. Ăn mòn kim loại + bảo vệ kim loại

TN

6TN

6TN

2TN + 2TL

1TN

PHÒNG GD&ĐT …………

TRƯỜNG THCS …………..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I [2021-2022]

TÊN MÔN HỌC: HÓA HỌC 9

Thời gian làm bài: 45 phút (15 câu TN + 2 câu TL)

Họ và tên:…………………………………………..SBD………………………Lớp…………..

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1. Dãy tất cả các chất gồm oxit axit là

A. CO2, SO2, NO. B. CO2, SO3, Na2O. C. SO2, P2O5, NO2. D. H2O, CO, NO.

Câu 2. Đâu là ứng dụng của CaO?

A. Sản xuất H2SO4. B. Khử chua đất. C. Tẩy trắng gỗ. D. Gây mưa axit.

Bài 3. Hòa tan hết 8,4 gam CaO vào 100 gam nước thu được dung dịch A. Nồng độ % của A là

A. 12,45%. B. 12%. C. 11,36%. D. 10,06%.

Câu 4. Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai?

A. Ca + H2SO4 CaSO­4 + H2. B. NaOH + HCl NaCl + H2O.

C. 2Ag + H2SO­4 Ag2SO4 + H2. D. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O.

Câu 5. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải

A. Rót nước vào axit đặc. B. Rót từ từ nước vào axit đặc.

C. Rót nhanh axit đặc vào nước. D. Rót từ từ axit đặc vào nước.

Câu 6. Cho các bazơ sau: KOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, NaOH, Cu(OH)2. Số bazơ bị nhiệt phân là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 7. Thổi 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m (gam) kết tủa trắng. m là

A. 5 g. B. 10 g. C. 2,5 g. D. 7,5 g.

Câu 8. Để làm sạch dung dịch MgCl2 có lẫn tạp chất FeCl2 ta dùng

A. MgSO4. B. HCl. C. Mg. D. Fe.

Câu 9. Công thức hóa học của muối ăn là

A. NaCl. B. NaNO3. C. KNO­3. D. HCl.

Câu10. Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học đơn

A. (NH4)3PO4 B. Ca(H2PO4)2 C. K3PO4 D. KNO3

Câu 11. Thép là hợp kim Fe – C và một số nguyên tố khác, trong đó C chiếm khoảng

A. Trên 2%.   B. Từ 5-10%. C. Dưới 2%. D. Không có C.

Câu 12. Đinh sắt trong ống nghiệm (3) bị ăn mòn nhiều nhất, dung dịch chứa trong ống nghiệm (3) là

A. Nước khoáng. B. Nước muối. C. Không khí. D. Dầu hỏa.

Câu 13. Cho phản ứng: Fe + H3PO4 muối X + khí Y. muối X là

A. FePO4. B. Fe3(PO4)2. C. Fe2PO4. D. Fe2(PO4)3.

Câu 14: Đốt cháy hết 5,4 gam Al trong V (lít) không khí (đktc), thu được Al2O3. Biết, Al chỉ tác dụng với khí oxi trong không khí và thể tích O2 chiếm 20% thể tích không khí. V có giá trị là

A. 3,36 lít B. 16,8 lít C. 0,672 lít D. 8,96 lít

Câu 15: Cho các kim loại: Na, Fe, Mg, Al, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng được với nước ở đk thường là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau

Cu CuO CuSO4  Cu(NO3)2 Cu(OH)2

Câu 2. (2 điểm) Hòa tan hết 8,1 (g) nhôm trong 500 ml dung dịch H2SO4 x(M) thu được V (lít) khí H2 (đktc).

a. Viết phương trình hóa học.

b. Tính x

c. Tính V

ĐÁP ÁN

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) – Mỗi ý đúng = 0,4 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

C

B

A

C

D

C

A

C

A

B

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

C

B

B

B

A

PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau

Ghi chú

Điểm

1) 2Cu + O2 2CuO

+ Viết đúng pthh

+ Thiếu đk / chưa CB

0,5 đ

-0,25 đ

b) CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O

0,5 đ

c) CuSO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 ↓ + Cu(NO3)2

Thay Ba(NO3)2=Pb(NO3)2 cũng đc

0,5 đ

d) Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 ↓ + 2NaNO3

Thay NaOH = KOH = Ca(OH)2 = Ba(OH)2 đều được

0,5 đ

Câu 2. Hòa tan hết 8,1 (g) nhôm trong 500 ml dung dịch H2SO4 x(M) thu được V (lít) khí H2 (đktc).

a) Viết PTHH.

2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2

+ Viết đúng sơ đồ pư

+ Cân bằng đúng

0,25 đ

0,25 đ

b) nAl = 8,1/27 = 0,3 mol

Theo PTHH: nH2SO4 = 0,45 mol

 CM H2SO4 =

0,25 đ

0,5 đ

c) Theo PTHH: nH2 = 0,45 mol

0,25 đ

VH2 = 0,45.22,4 = 10,08 lít

0,5 đ

Thiếu đơn vị

-0,25 đ

Lưu ý: Thí sinh có thể giải theo cách khác vẫn đúng GV vẫn cho điểm tối đa