Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Lương Thế Vinh năm 2017-2018

26b892e990b4b327ee80e301be590b12
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2021 lúc 16:02:20 | Được cập nhật: 7 giờ trước (13:53:55) | IP: 14.175.222.244 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 216 | Lượt Download: 4 | File size: 0.088189 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THCS Lương Thế Vinh Họ tên:………………..…………..…. Lớp:………..Số BD……..…. KIỂM TRA HỌC KÌ I(NH 2017-2018) MÔN : HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm) Đọc các câu sau và ghi chữ cái đứng trước vào câu trả lời đúng nhất vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 1: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là: A.28 mol B.10 mol C.11 mol D.12 mol Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là: A. 2Al + 3CuO  Al2O3 + 3Cu B. 2Al + 2CuO Al2O3 + 3Cu C. 2Al + 3CuO Al2O3 + 2Cu D.4 Al + CuO  Al2O3 + Cu Câu 3: “Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........” A.chất xúc tác – sản phẩm B.chất tham gia – chất phản ứng C.chất phản ứng – sản phẩm D.chất xúc tác – chất tạo thành Câu 4: Cho các khí sau: N2,H2,CO,SO2 , khí nào nặng hơn không khí ? A.Khí N2 B.Khí H2 C.Khí CO D.Khí SO2 Câu 5: Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách: A.Đặt úp ngược bình B.Đặt đứng bình C.Cách nào cũng được D.Đặt nghiêng bình Câu 6: Cho phương trình: Cu + O2 --> CuO. Phương trình cân bằng đúng là: A.-2Cu + O2  CuO B. 2Cu + 2O2  4CuO C. Cu + O2  2CuO D. 2Cu + O2  2CuO Câu 7: Số mol của 0,56 gam khí nitơ là: A.0,01 mol B.0,02 mol C.0,025 mol D.0,1 mol Câu 8: Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng: A.vật lý B.hóa học C.sinh học D.tự nhiên Câu 9: Trong các phương trình sau , phương trình nào cân bằng sai ? A. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 B.2H2 + O2  2H2O C. 2Al + 3O2  2Al2O3 D. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Câu 10: 11 gam CO2 có thể tích là: A.6,5 lít B.44 lít C.56,6 lít D.5,6 lít Câu 11: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là: A.40% B.60% C.20% D.80% Câu 12: Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây: A. O2 B. N2 C. CO2 D. H2S Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học B.Công thức hóa học của Fe(III) và O(II) là Fe3O2 C.Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân Câu 14: Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương: A. 45g B. 46g C.47g D.48g Câu 15: Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là: A.nguyên tử B.số mol D.khối lượng D.phân tử Câu 16:Khí oxi nặng hơn khí hydro: A.4 lần B.16 lần D.32 lần D.8 lần II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1( 1 điểm)Tính số mol của: ĐỀ A 16 a)142g Cl2 ; b) 41,1 g H2SO4 ; c) 9.1023 phân tử Na2CO3; d)16,8 lít khí CO2 ( đktc) Câu 2:(1,5 điểm)Cân bằng các phương trình sau: a) K + O2 ---> K2O b) NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4 c) BaCl2 + AgNO3 ---> AgCl + Ba(NO3)2 Câu 3(1,5 điểm) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65 % H Hãy cho biết công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối với khí hiđro là 8,5. Câu 4( 1 điểm) Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu đuợc 30g hợp chất magie oxit ( MgO).Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí. a)Viết công thức về khối lượng của phản ứng. b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng. Câu 5(1 điểm) Hợp chất D có thành phần là : 7 phần khối lượng nitơ kết hợp với 20 phần khối lượng oxi. Tìm công thức hóa học của hợp chất D. (Biết N=14;H=1;C=12;O=16;S=32;Cl=35,5;Na=23) …………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………… Trường THCS Lương Thế Vinh Họ tên:………………..…………..…. Lớp:………..Số BD……..…. KIỂM TRA HỌC KÌ I(NH 2017-2018) MÔN : HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm) Đọc các câu sau và ghi chữ cái đứng trước vào câu trả lời đúng nhất vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL Câu 1: Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách: A.Đặt úp ngược bình B.Đặt đứng bình C.Cách nào cũng được D.Đặt nghiêng bình Câu 2: Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương: A. 45g B. 46g C.47g D.48g Câu 3: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là: A.40% B.60% C.20% D.80% Câu 4: “Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........” A.chất xúc tác – sản phẩm B.chất tham gia – chất phản ứng C.chất phản ứng – sản phẩm D.chất xúc tác – chất tạo thành Câu 5: Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng: A.vật lý B.hóa học C.sinh học D.tự nhiên Câu 6 : Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là: A.nguyên tử B.số mol D.khối lượng D.phân tử Câu 7: Cho các khí sau: N2,H2,CO,SO2 , khí nào nặng hơn không khí ? A.Khí N2 B.Khí H2 C.Khí CO D.Khí SO2 Câu 8: Số mol của 0,56 gam khí nitơ là: A.0,01 mol B.0,02 mol C.0,025 mol D.0,1 mol Câu 9: Cho phương trình: Cu + O2 --> CuO. Phương trình cân bằng đúng là: A.-2Cu + O2  CuO B. 2Cu + 2O2  4CuO C. Cu + O2  2CuO D. 2Cu + O2  2CuO Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học B.Công thức hóa học của Fe(III) và O(II) là Fe3O2 C.Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân Câu 11: Trong các phương trình sau , phương trình nào cân bằng sai ? A. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 B.2H2 + O2  2H2O C. 2Al + 3O2  2Al2O3 D. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là: A. 2Al + 3CuO  Al2O3 + 3Cu B. 2Al + 2CuO Al2O3 + 3Cu C. 2Al + 3CuO Al2O3 + 2Cu D.4 Al + CuO  Al2O3 + Cu Câu 13: Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây: A. O2 B. N2 C. CO2 D. H2S Câu 14: 11 gam CO2 có thể tích là: A.6,5 lít B.44 lít C.56,6 lít D.5,6 lít Câu 15: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là: A.28 mol B.10 mol C.11 mol D.12 mol Câu 16:Khí oxi nặng hơn khí hydro: A.4 lần B.16 lần D.32 lần D.8 lần II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1( 1 điểm)Tính số mol của: a)142g Cl2 ; b) 41,1 g H2SO4 ; c) 9.1023 phân tử Na2CO3; d)16,8 lít khí CO2 ( đktc) Câu 2:(1,5 điểm)Cân bằng các phương trình sau: a) K + O2 ---> K2O b) NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4 c) BaCl2 + AgNO3 ---> AgCl + Ba(NO3)2 Câu 3(1,5 điểm) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65 % H Hãy cho biết công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối với khí hiđro là 8,5. Câu 4( 1 điểm) Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu đuợc 30g hợp chất magie oxit ( MgO).Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí. a)Viết công thức về khối lượng của phản ứng. b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng. Câu 5(1 điểm) Hợp chất D có thành phần là : 7 phần khối lượng nitơ kết hợp với 20 phần khối lượng oxi. Tìm công thức hóa học của hợp chất D. (Biết N=14;H=1;C=12;O=16;S=32;Cl=35,5;Na=23) …………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………… Trường THCS Lương Thế Vinh Họ tên:………………..…………..…. Lớp:………..Số BD……..…. KIỂM TRA HỌC KÌ I(NH 2017-2018) MÔN : HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) ĐỀ C I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm) Đọc các câu sau và ghi chữ cái đứng trước vào câu trả lời đúng nhất vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL Câu 1: Cho các khí sau: N2,H2,CO,SO2 , khí nào nặng hơn không khí ? A.Khí N2 B.Khí H2 C.Khí CO D.Khí SO2 Câu 2: Số mol của 0,56 gam khí nitơ là: A.0,01 mol B.0,02 mol C.0,025 mol D.0,1 mol Câu 3: Cho phương trình: Cu + O2 --> CuO. Phương trình cân bằng đúng là: A.-2Cu + O2  CuO B. 2Cu + 2O2  4CuO C. Cu + O2  2CuO D. 2Cu + O2  2CuO Câu 4: 11 gam CO2 có thể tích là: A.6,5 lít B.44 lít C.56,6 lít D.5,6 lít Câu 5: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là: A.28 mol B.10 mol C.11 mol D.12 mol Câu 6: Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây: A. O2 B. N2 C. CO2 D. H2S Câu 7:Khí oxi nặng hơn khí hydro: A.4 lần B.16 lần D.32 lần D.8 lần Câu 8: Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách: A.Đặt úp ngược bình B.Đặt đứng bình C.Cách nào cũng được D.Đặt nghiêng bình Câu 9: Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương: A. 45g B. 46g C.47g D.48g Câu 10: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là: A.40% B.60% C.20% D.80% Câu 11: Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng: A.vật lý B.hóa học C.sinh học D.tự nhiên Câu 12: “Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........” A.chất xúc tác – sản phẩm B.chất tham gia – chất phản ứng C.chất phản ứng – sản phẩm D.chất xúc tác – chất tạo thành Câu 13: Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là: A.nguyên tử B.số mol D.khối lượng D.phân tử Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học B.Công thức hóa học của Fe(III) và O(II) là Fe3O2 C.Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân Câu 15: Trong các phương trình sau , phương trình nào cân bằng sai ? A. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 B.2H2 + O2  2H2O C. 2Al + 3O2  2Al2O3 D. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là: A. 2Al + 3CuO  Al2O3 + 3Cu B. 2Al + 2CuO Al2O3 + 3Cu C. 2Al + 3CuO Al2O3 + 2Cu D.4 Al + CuO  Al2O3 + Cu II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1( 1 điểm)Tính số mol của: a)142g Cl2 ; b) 41,1 g H2SO4 ; c) 9.1023 phân tử Na2CO3; d)16,8 lít khí CO2 ( đktc) Câu 2:(1,5 điểm)Cân bằng các phương trình sau: a) K + O2 ---> K2O b) NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4 c) BaCl2 + AgNO3 ---> AgCl + Ba(NO3)2 Câu 3(1,5 điểm) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65 % H Hãy cho biết công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối với khí hiđro là 8,5. Câu 4( 1 điểm) Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu đuợc 30g hợp chất magie oxit ( MgO).Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí. a)Viết công thức về khối lượng của phản ứng. b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng. Câu 5(1 điểm) Hợp chất D có thành phần là : 7 phần khối lượng nitơ kết hợp với 20 phần khối lượng oxi. Tìm công thức hóa học của hợp chất D. (Biết N=14;H=1;C=12;O=16;S=32;Cl=35,5;Na=23) …………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………… Trường THCS Lương Thế Vinh Họ tên:………………..…………..…. Lớp:………..Số BD……..…. KIỂM TRA HỌC KÌ I(NH 2017-2018) MÔN : HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) ĐỀ D I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm) Đọc các câu sau và ghi chữ cái đứng trước vào câu trả lời đúng nhất vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL Câu 1: Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là: A.nguyên tử B.số mol D.khối lượng D.phân tử Câu 2: Cho các khí sau: N2,H2,CO,SO2 , khí nào nặng hơn không khí ? A.Khí N2 B.Khí H2 C.Khí CO D.Khí SO2 Câu 3: Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây: A. O2 B. N2 C. CO2 D. H2S Câu 4: 11 gam CO2 có thể tích là: A.6,5 lít B.44 lít C.56,6 lít D.5,6 lít Câu 5: Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng: A.vật lý B.hóa học C.sinh học D.tự nhiên Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là: A. 2Al + 3CuO  Al2O3 + 3Cu B. 2Al + 2CuO Al2O3 + 3Cu C. 2Al + 3CuO Al2O3 + 2Cu D.4 Al + CuO  Al2O3 + Cu Câu 7: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là: A.40% B.60% C.20% D.80% Câu 8: Trong các phương trình sau , phương trình nào cân bằng sai ? A. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 B.2H2 + O2  2H2O C. 2Al + 3O2  2Al2O3 D. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Câu 9: Số mol của 0,56 gam khí nitơ là: A.0,01 mol B.0,02 mol C.0,025 mol D.0,1 mol Câu 10: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là: A.28 mol B.10 mol C.11 mol D.12 mol Câu 11: “Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........” A.chất xúc tác – sản phẩm B.chất tham gia – chất phản ứng C.chất phản ứng – sản phẩm D.chất xúc tác – chất tạo thành Câu 12: Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách: A.Đặt úp ngược bình B.Đặt đứng bình C.Cách nào cũng được D.Đặt nghiêng bình Câu 13: Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương: A. 45g B. 46g C.47g D.48g Câu 14:Khí oxi nặng hơn khí hydro: A.4 lần B.16 lần D.32 lần D.8 lần Câu 15: Cho phương trình: Cu + O2 --> CuO. Phương trình cân bằng đúng là: A.-2Cu + O2  CuO B. 2Cu + 2O2  4CuO C. Cu + O2  2CuO D. 2Cu + O2  2CuO Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học B.Công thức hóa học của Fe(III) và O(II) là Fe3O2 C.Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1( 1 điểm)Tính số mol của: a)142g Cl2 ; b) 41,1 g H2SO4 ; c) 9.1023 phân tử Na2CO3; d)16,8 lít khí CO2 ( đktc) Câu 2:(1,5 điểm)Cân bằng các phương trình sau: a) K + O2 ---> K2O b) NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4 c) BaCl2 + AgNO3 ---> AgCl + Ba(NO3)2 Câu 3(1,5 điểm) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65 % H Hãy cho biết công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối với khí hiđro là 8,5. Câu 4( 1 điểm) Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu đuợc 30g hợp chất magie oxit ( MgO).Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí. a)Viết công thức về khối lượng của phản ứng. b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng. Câu 5(1 điểm) Hợp chất D có thành phần là : 7 phần khối lượng nitơ kết hợp với 20 phần khối lượng oxi. Tìm công thức hóa học của hợp chất D. (Biết N=14;H=1;C=12;O=16;S=32;Cl=35,5;Na=23) …………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………………………… …....…………………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………