Đáp án đề thi học kì 1 Hóa 10 tỉnh Quảng Nam mã đề 324 năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 7 2022 lúc 23:31:12 | Được cập nhật: hôm qua lúc 18:05:23 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 248.216.172.95 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 60 | Lượt Download: 0 | File size: 0.095232 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 7
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: HÓA HỌC 10
Câu |
301 |
302 |
303 |
304 |
305 |
306 |
307 |
308 |
309 |
310 |
311 |
312 |
313 |
314 |
315 |
316 |
317 |
318 |
319 |
320 |
321 |
322 |
323 |
324 |
1 |
D |
D |
C |
A |
B |
B |
D |
B |
D |
D |
C |
D |
B |
A |
D |
C |
D |
A |
D |
A |
A |
A |
B |
B |
2 |
C |
C |
A |
C |
D |
D |
B |
D |
D |
D |
B |
C |
B |
C |
C |
A |
C |
B |
C |
B |
C |
B |
A |
D |
3 |
C |
B |
B |
A |
C |
D |
D |
B |
B |
B |
C |
C |
B |
A |
A |
A |
A |
C |
D |
D |
B |
D |
C |
A |
4 |
D |
B |
B |
A |
A |
A |
C |
B |
A |
A |
B |
B |
B |
C |
A |
C |
A |
A |
B |
A |
D |
A |
D |
C |
5 |
B |
A |
C |
D |
D |
B |
C |
D |
D |
A |
C |
A |
A |
D |
C |
D |
A |
A |
D |
C |
A |
D |
D |
D |
6 |
B |
D |
A |
B |
A |
D |
B |
D |
C |
C |
D |
B |
A |
B |
B |
D |
A |
A |
A |
B |
C |
C |
A |
B |
7 |
D |
A |
C |
B |
C |
A |
B |
B |
B |
C |
C |
A |
D |
A |
A |
D |
C |
D |
A |
C |
C |
C |
B |
A |
8 |
C |
C |
B |
C |
A |
A |
C |
C |
A |
B |
A |
A |
C |
D |
B |
D |
D |
C |
A |
B |
D |
C |
C |
B |
9 |
B |
A |
D |
D |
B |
A |
A |
C |
A |
B |
D |
B |
A |
C |
C |
A |
C |
D |
D |
A |
B |
A |
A |
C |
10 |
D |
D |
D |
C |
A |
C |
A |
B |
C |
A |
A |
C |
D |
A |
D |
B |
A |
D |
B |
D |
D |
C |
A |
B |
11 |
A |
C |
A |
A |
B |
C |
A |
A |
C |
C |
C |
C |
B |
A |
D |
B |
B |
B |
C |
D |
C |
B |
C |
C |
12 |
A |
B |
C |
A |
A |
C |
B |
A |
B |
D |
D |
C |
C |
A |
B |
B |
A |
A |
C |
C |
B |
C |
D |
D |
13 |
D |
C |
D |
B |
A |
B |
D |
A |
C |
B |
A |
D |
A |
B |
C |
C |
D |
B |
C |
B |
A |
B |
A |
D |
14 |
A |
A |
A |
D |
D |
D |
B |
A |
D |
A |
B |
C |
D |
D |
C |
C |
B |
B |
B |
C |
C |
D |
A |
C |
15 |
B |
A |
B |
D |
C |
D |
D |
C |
C |
B |
A |
D |
C |
B |
C |
A |
B |
C |
D |
A |
A |
C |
B |
A |
Nội dung |
Điểm |
CÁC ĐỀ 301, 304, 307, 310, 313, 316, 319, 322 |
|
Câu 1 |
1,5 |
a. p + n + e= 24 p= e; p= n => p= e= n= 8 => A= 16 => 816O |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
b. 1s22s22p4. X là phi kim vì có 6 electron ở lớp ngoài cùng. |
0,25 0,25 |
Câu 2 |
2,0 |
Hs thực hiện đúng 4 bước mỗi pt được 1 điểm. |
1,0 |
Câu 3 |
1,0 |
Δχ= 1,85. MgCl2 có liên kết ion. Điện hoá trị của Mg: 2+; Clo: 1-. |
0,25 0,25 0,5 |
Câu 4 |
0,5 |
n(H2)= 0,2 mol => electron H+ nhận: 0,4 mol; Δm = m(Cl)= 49,8- 14,3= 35,5 => n(Cl)= 1. Đây cũng là tổng số mol electron kim loại cho. Bảo toàn electron: Số mol electron oxi nhận: 1- 0,4 = 0,6 mol => Số mol oxi trong Y: 0,6/2= 0,3 mol. Khối lượng Y: m(Kl) + m(O)= 14,3 + 0,3x16= 19,1g. |
0,25
0,25 |
Nội dung |
Điểm |
CÁC ĐỀ 302, 305, 308, 311, 314, 317, 320, 323 |
|
Câu 1 |
1,5 |
a. p + n + e= 28 p= e p + e - n = 2p - n= 8 => p= e= 9; n= 10 => A= 19 => 919F |
0,25
0,25 0,25 0,25 |
b. 1s22s22p5. X là phi kim vì có 7 electron ở lớp ngoài cùng. |
0,25 0,25 |
Câu 2 |
2,0 |
Hs thực hiện đúng 4 bước mỗi pt được 1 điểm. |
1,0 |
Câu 3 |
1,0 |
Δχ= 2,44. CaO có liên kết ion. Điện hoá trị của Canxi: 2+; Oxi: 2-. |
0,25 0,25 0,5 |
Câu 4 |
0,5 |
n(H2)= 0,4 mol => electron H+ nhận: 0,8 mol. Δm = m(Cl)= 99,6- 28,6= 71,0 => n(Cl)= 2. Đây cũng là tổng số mol electron kim loại cho. Bảo toàn electron: Số mol electron oxi nhận: 2- 0,8 = 1,2 mol => Số mol oxi trong Y: 1,2/2= 0,6 mol. Khối lượng Y: m(Kl) + m(O)= 28,6 + 0,6x16= 38,2g. |
0,25
0,25 |
Nội dung |
Điểm |
CÁC ĐỀ 303, 306, 309, 312, 315, 318, 321, 324 |
|
Câu 1 |
1,5 |
a. p + n + e= 34 p= e n- p= 1 => p= e= 11; n= 12 => A= 23 816Na |
0,25
0,25 0,25
0,25 |
b. 1s22s22p63s1. X là kim loại vì có 1 electron ở lớp ngoài cùng. |
0,25 0,25 |
Câu 2 |
2,0 |
Hs thực hiện đúng 4 bước mỗi pt được 1 điểm. |
1,0 |
Câu 3 |
1,0 |
Δχ= 0,89. CO2 có liên kết cộng hoá trị. Cộng hoá trị của C là 4 và O là 2. |
0,25 0,25 0,5 |
Câu 4 |
0,5 |
n(H2)= 0,6 mol => electron H+ nhận: 1,2 mol. Δm = m(Cl)= 149,4- 42,9= 106,5 => n(Cl)= 3. Đây cũng là tổng số mol electron kim loại cho. Bảo toàn electron: Số mol electron oxi nhận: 3- 1,2 = 1,8 mol => Số mol oxi trong Y: 1,8/2= 0,9 mol. Khối lượng Y: m(Kl) + m(O)= 42,9 + 0,9x16= 57,3 g. |
0,25
0,25 |