Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Hóa 10 tỉnh Quảng Nam mã đề 323 năm 2018-2019

cb712ffa693c12ed7933c6d3921aa6a2
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 7 2022 lúc 23:30:19 | Được cập nhật: hôm qua lúc 18:04:03 | IP: 248.216.172.95 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 29 | Lượt Download: 0 | File size: 0.0768 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Q

ĐỀ CHÍNH THỨC

UẢNG NAM

DrawObject1

(Đề thi có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019

Môn: Hoá học – Lớp 10

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ: 323

Cho biết nguyên tử khối: Na= 23; Mg= 24; Al= 27; Fe= 56; Zn=65; H= 1, C= 12; N= 14; O= 16; P=31; S= 32, Cl= 35,5.

Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp: ................

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Câu 1: Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Cho rằng Bo có hai đồng vị, trong đó 11B chiếm 80,1% số nguyên tử. Số khối của đồng vị còn lại là

A. 11.

B. 10.

C. 9.

D. 8.

Câu 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Cấu hình electron nguyên tử của X ở trạng thái cơ bản là

A. 1s22s22p63s23p4.

B. 1s22s22p63s23p6.

C. 1s22s22p4.

D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 3: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất

A. nhường proton.

B. nhường electron.

C. nhận electron.

D. nhận proton.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phi kim mạnh nhất là iot.

B. Kim loại yếu nhất là liti.

C. Phi kim yếu nhất là flo.

D. Kim loại mạnh nhất là xesi.

Câu 5: Số oxi hoá của nitơ trong phân tử HNO2

A. +5.

B. –5.

C. +4.

D. +3.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. 4P + 5O2 2P2O5.

B. AgNO3+ KCl AgCl + KNO3.

C. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.

D. NaOH + HCl NaCl + H2O.

Câu 7: Liên kết hóa học được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung gọi là 

A. liên kết ion.

B. liên kết cộng hóa trị.

C. liên kết kim loại.

D. liên kết hiđro.

Câu 8: Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong 4 nguyên tố: 4Be, 11Na, 12Mg, 19K.

Bán kính nguyên tử của chúng được ghi trong bảng sau:

Nguyên tố

X

Y

Z

T

Bán kính nguyên tử (pm) (*)

190

112

243

145

(*)http://periodictable.com/Properties/A/AtomicRadius.v.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Y là 19K.

B. T là 4Be.

C. X là 11Na.

D. Z là 12Mg.

Câu 9: Hạt cơ bản mang điện tích dương cấu tạo nên nguyên tử là

A. proton.

B. hạt nhân. 

C. electron.

D. nơtron.

Câu 10: Ion X2- tổng số hạt p, n, e là 26, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tử Y có số hạt mang điện ít hơn số hạt mang điện của nguyên tử X

là 4. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hợp chất khí của X với hiđro chứa 25% hiđro về khối lượng.

B. Oxit cao nhất của Y chứa 72,73% oxi về khối lượng.

C. Liên kết của X với Y là liên kết cộng hóa trị.

D. Nguyên tố Y thuộc chu kì 2, nhóm IVA trong bảng tuần hoàn.

Câu 11: Cộng hóa trị của C trong phân tử CO2

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 12: Lớp electron thứ ba chứa bao nhiêu phân lớp?

A. 6.

B. 18.

C. 10.

D. 3.

Câu 13: Một nguyên tử photpho có số hiệu nguyên tử là 15 và số khối là 31. Số proton của nguyên tử đó là

A. 15.

B. 16.

C. 30.

D. 31.

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Cho các phát biểu sau:

(a) X là phi kim. (b) Oxit cao nhất của X là X2O5.

(c) X là nguyên tố s. (d) Hợp chất khí với hiđro của X là HX.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 15: Cho 6,9 gam kim loại natri phản ứng hoàn toàn với lượng nước dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.

B. 3,36.

C. 2,24.

D. 6,72.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 28, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt.

a. Viết kí hiệu nguyên tử của X (Dạng ZAX).

b. Viết cấu hình electron nguyên tử của X. Hãy cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?

Câu 2 (2,0 điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron.

a. S + HNO3 H2SO4 + NO.

b. K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.

Câu 3 (1,0 điểm): Sử dụng bảng HTTH, hãy điền các thông tin vào trong bảng sau:

Yêu cầu

Trả lời

Xác định hiệu độ âm điện giữa canxi và oxi.

Xác định loại liên kết trong CaO.

Xác định điện hoá trị của canxi trong CaO.

Xác định điện hoá trị của oxi trong CaO.

Câu 4 (0,5 điểm): Đun nóng 28,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg trong không khí thu được a gam hỗn hợp Y gồm các kim loại và các oxit. Hoà tan hoàn toàn lượng hỗn hợp Y trên trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z được 99,6 gam muối khan. Xác định giá trị của a.

------- HẾT-------

Học sinh được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Trang 2/2 - Mã đề thi 323