Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 GDCD 11 trường THPT Đa Kia năm 2016-2017

2b3a81ae1b4e7fcea763755bcc955948
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 8 2022 lúc 22:33:49 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 13:29:18 | IP: 250.184.207.124 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22 | Lượt Download: 0 | File size: 0.065024 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT ĐA KIA
LỚP 11:...
HỌ TÊN:.......................................................
ĐIỂM

KIỂM TRA 1 TIẾT
NH:2016 – 2017
TG: 45P
LỜI NHẬN XÉT GV

MÃ ĐỂ 002: (đề gồm 04 trang)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất ( mỗi câu đúng được 0.25đ)

Câu 1: Khi cầu giảm dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung giảm là nội dung của
biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu ?
a. Cung cầu tác động lẫn nhau
b. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả
c. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu
d. Thị trường chi phối cung cầu
C âu 2: Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
a. Cung và cầu tăng
b. Cung và cầu giảm
c. Cung tăng, cầu giảm
d. Cung giảm, cầu tăng
C âu 3: Khi trên thị trường giá cả tăng thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
a. Cung và cầu tăng
b. Cung và cầu giảm
c. Cung tăng, cầu giảm
d. Cung giảm, cầu tăng
Câu 4: Khi trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
a. Giá cả tăng
b. Giá cả giảm
c. Giá cả giữ nguyên
d. Giá cả bằng giá trị
Câu 5: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?
a. Luôn ăn khớp với giá trị
b. Luôn cao hơn giá trị
c. Luôn thấp hơn giá trị
d. Luôn xoay quanh giá trị
Câu 6: Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá
trình sản xuất và lưu thong phải căn cứ vào đâu?
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Thời gian lao động cá biệt
c. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa
d. Thời gian cần thiết
Câu 7: Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện như thế
nào?
a. Giá cả = giá trị
b. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Giá cả < giá trị
d. Thời gian lao động cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 8: Quy luật giá trị quy định trong lưu thông tổng sản phẩm biểu hiện như thế
nào?
a. Tổng giá cả = Tổng giá trị
b. Tổng giá cả > Tổng giá trị
c. Tổng giá cả < Tổng giá trị
d. Tổng giá cả # Tổng giá trị
Câu 9: Vì sao giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường không ăn
khớp với nhau?
a. Vì chịu tác động của quy luật giá trị
b. Vì chịu sự tác động của cung – cầu, cạnh tranh …
c. Vì chịu sự chi phối của người sản xuất
Mã đề 002

1

d. Vì thời gian sản xuất của từng người trên thị trường không giống nhau.
Câu 10: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào?
a. Quy luật cung cầu.
b. Quy luật cạnh tranh.
c. Quy luật giá trị
d. Quy luật kinh tế
Câu 11: Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để
may cái áo là 4 giờ. Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ?
a. 3 giờ.
b. 4 giờ.
c. 5 giờ.
d. 6 giờ.
Câu 12: Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội. Bác mang rau vào khu vực
nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động
nào của quy luật giá trị?
a. Điều tiết sản xuất.
b. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
c. Tự phát từ quy luật giá trị.
d. Điều tiết trong lưu thông.
Câu 13: Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác
động nào của quy luật giá trị?
a. Điều tiết sản xuất.
b. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
c. Tự phát từ quy luật giá trị.
d. Điều tiết trong lưu thông.
Câu 14:Công dân cần vận dụng quy luật giá trị như thế nào?
a. Giảm chi phí sản xuất.
b. Nâng cao chất lượng hàng hóa.
c. Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.
d. Cả a, b, c đúng.
Câu 15: Quy luật giá trị tác động như thế nào trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?
a.Diều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
b. Kích thích LLSX phát triể và năng suất lao động tăng lên
c. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
d. Cả a, b, c đúng
Câu 16: Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá cạnh tranh dùng để gọi tắt cho cụm từ
nào sau đây:
a. Canh tranh kinh tế.
b. Cạnh tranh chính trị.
c. Cạnh tranh văn hoá.
d. Cạnh tranh sản xuất.
Câu 17: Nội dung cốt lõi của cạnh tranh được thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?
a. Tính chất của cạnh tranh.
b. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.
c. Mục đích của cạnh tranh.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 18: Cạnh tranh là gì?
a. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng
hoá……
b. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh
hàng hoá……
c. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng
hoá……
d. Là sự ganh đua, đấu tranh của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng
hoá……
Câu 19: Khái niệm cạnh tranh xuất hiện từ khi nào?
a. Khi xã hội loài người xuất hiện.
b. Khi con người biết lao động.
c. Khi sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất hiện.
d. Khi ngôn ngữ xuất hiện.

Mã đề 002

2

Câu 20: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là gì?
a. Tồn tại nhiều chủ sở hữu.
b. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau.
c. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất
kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.
d. Cả a, b đúng.
C©u 21: Trong s¶n xuÊt vµ lu th«ng hµng ho¸, CÇu lµ :
a. Nhu cÇu cña ngêi tiªu dïng.
b. Khèi lîng hµng ho¸ dich vô cã trªn thÞ trêng.
c. Møc cung øng hµng ho¸ cã trªn thÞ trêng.
d. Nhu cÇu cã kh¶ n¨ng thanh to¸n cña ngêi tiªu dïng.
C âu 22: Cạnh tranh giữ vai trò như thế nào trong sản xuất và lưu thông hàng hoá?
a. Một đòn bẩy kinh tế.
b. Cơ sở sản xuất và lưu thông hàng hoá.
c. Một động lực kinh tế.
d. Nền tảng của sản xuất và lưu thông hàng hoá.
Câu 23: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là gì?
a.Giành hợp đồng k.tế, các đơn đặt hàng
b.Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực SX khác
c.Giành ưu thế về khoa học công nghệ
d. Giành nhiều lợi nhuận nhất về mình
Câu 24: Trường hợp nào sau đây được gọi là cung?
a. Công ty A đã bán ra 1 triệu sản phẩm.
b. Công ty A còn trong kho 1 triệu sản phẩm.
c. Dự kiến công ty A ngày mai sẽ sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm
d. Cả a, b đúng
Câu 25: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất?
a. Giá cả
b. Nguồn lực
c. Năng suất lao động
d. Chi phí sản xuất
Câu 26: Thực chất quan hệ cung- cầu là gì?
a. Là mqh tác động qua lại giữa cung và cầu HH trên thị trường
b .Là mqh tác động qua lại giữa cung, cầu HH và giá cả trên thị trường
c. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người SX và người TD đang
diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng HH, dịch vụ.
d .Là mqh tác động qua lại giữa giá cả thị trường và cung, cầu HH. Giá cả thấp thì cung
giảm, cầu tăng và ngược lại.
Câu 27: Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra ntn?
a. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau
b. Cung, cầu thường cân bằng
c.Cung thường lớn hơn cầu
d. Cầu thường lớn hơn cung.
Câu 28: Cung và giá cả có mối quan hệ như thế nào?
a. Giá cao thì cung giảm
b. Giá cao thì cung tăng
c. Giá thấp thì cung tăng
d. Giá biến động nhưng cung không biến động.
Câu 29: Khi Việt Nam là thành viên của WTO thì mức độ tính chất của loại cạnh
tranh nào diễn ra quyết liệt?
a. Cạnh tranh trong mua bán.
b. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
c. Cạnh tranh giữa các ngành.
d. Cạnh tranh trong nước và ngoài nước.

Mã đề 002

3

Câu 30:Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ
nào?
a. Nhu cầu của mọi người.
b. Nhu cầu của người tiêu dùng.
c. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
d. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.
Câu 31: Trong nền sản xuất hàng hoá mục đích của sản xuất là gì?
a. Để tiêu dùng.
b. Để bán.
c. Để trưng bày
d. Cả a và b đúng
Câu 32: Khái niệm tiêu dùng được hiểu như thế nào?
a. Tiêu dùng cho sản xuất
b. Tiêu dùng cho đời sống cá nhân
c. Tiêu dùng cho gia đình
d. Tiêu dùng của xã hội.
Câu 33: Trường hợp nào sau đây được gọi là cầu?
a. Anh A mua xe máy thanh toán trả góp
b. Ông B mua xe đạp hết 1 triệu đồng.
c. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền
d. Anh N cần mua nhà trong tháng sau.
Câu 34: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu?
a. Giá cả, thu nhập
b. Thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán
c. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu
d. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.
Câu 35: Cầu và giá cả có mối quan hệ như thế nào?
a. Giá cao thì cầu giảm
b. Giá cao thì cầu tăng
c. Giá thấp thì cầu tăng
d. Giá và cầu không có quan hệ với nhau.
Câu 36: Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai?
a. Người mua và người bán
b. Người bán và người bán
c. Người sản xuất với người tiêu dùng
d. Cả a, c đúng
Câu 37: Nội dung của quan hệ cung cầu được biểu hiện như thế nào?
a. Cung cầu tác động lẫn nhau
b. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả
c. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu
d. Cả a, b, c đúng.
Câu 38: Khi cầu tăng dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của
biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu ?
a. Cung cầu tác động lẫn nhau
b. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả
c. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu
d. Thị trường chi phối cung cầu
Câu 39: Khi là người bán hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào
sau đây:
a.Cung = cầu.
b.Cung > cầu.
c. Cung < cầu.
d. Cung # cầu
Câu 40: Khi trên thị trường cung nhỏ hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
a. Giá cả tăng
b. Giá cả giảm
c. Giá cả giữ nguyên
d. Giá cả bằng giá trị

Mã đề 002

4