Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Tiên Tân
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 3 2022 lúc 22:47:58 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 18:05:06 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 63 | Lượt Download: 0 | File size: 0.09728 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Trừ Văn Thố năm 2014-2015
- Đề thi học kì 1 Địa 8 huyện Vĩnh Linh trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường TH-THCS Nam Du năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 huyện Tĩnh Gia năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Yên Sơn
- Đề thi giữa kì 1 Địa 8
- Đề thi giữa kì 1 Địa 8 trường THCS Đắk Tăng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 8 trường THCS Biên Giới năm 2019-2020
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THCS Tiên Tân
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN ĐỊA LÝ 8
( 45’)
I. Mục đích của đề kiểm tra
II. Hình thức đề kiểm tra
Kết hợp trắc nghiệm và tự luận
III. Ma trận đề kiểm tra
Tên
chủ đề
Cấp độ
Chủ đề 1
Địa hình
Chủ đề 2
Sông ngòi
Chủ đề 3
Đặc điểm đất
Nhận biết
Thông
hiểu
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TỔNG
Chuẩn KT,
Chuẩn KT,
KN cần kiểm KN cần kiểm
tra
tra
Số câu:5
Số
điểm:1,25
Tỉ
lệ:10,25%
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Số câu:4
Số
điểm:1,0
Tỉ lệ:4/20
Số câu:1
Số điểm:
0,25:
Tỉ lệ:1/20
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Số câu:3
Số điểm:
0,75
Tỉ lệ:
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Số câu:1
Số điểm:
0,25
Tỉ lệ:
Chuẩn KT,
Chuẩn KT,
KN cần kiểm KN cần kiểm
tra
tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Số câu:2
Số
điểm:0,5
Tỉ lệ:1/20
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Số câu:0
Số điểm:
Tỉ lệ:
Chuẩn KT,
Chuẩn KT,
KN cần kiểm KN cần kiểm
tra
tra
Số câu:0
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:0
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:0
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:0
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:2,5
Tỉ lệ:1/20
Số câu:4
Số
điểm:1,0
Tỉ lệ:10%
Số câu:3
Số
điểm:3,0
Tỉ lệ:30%
1
Chủ đề 4
Đặc điểm khí
hậu
Chủ đề 5
Sinh vật
Chủ đề 6
Địa lý các
vùng , miền
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Số câu:0
Số điểm:
Tỉ lệ:
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Số câu:2
Số
điểm:0,5
Tỉ lệ:
Chuẩn KT,
Chuẩn KT,
Số câu:2
KN cần kiểm KN cần kiểm Sốđiểm:0,5
tra
tra
Tỉ lệ:5%
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Số câu:0
Số điểm:
Tỉ lệ:
Chuẩn
Chuẩn KT,
Chuẩn KT,
Số câu:2
KT, KN KN cần kiểm KN cần kiểm
Số
cần kiểm
tra
tra
điểm:2,75
tra
Tỉ lệ :
20,75%
Số câu:1
Số câu:1
Số câu:
Số
Số điểm:2,5
Số điểm:
điểm:0,25
Tỉ lệ:
Tỉ lệ:
Tỉ lệ:
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Số câu:3
Số điểm:
0,75
Tỉ lệ:
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Số câu:2
Số điểm:
0,5
Tỉ lệ:
Số câu:0
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:0
Số điểm:
Tỉ lệ:
Chuẩn KT,
Chuẩn KT,
KN cần kiểm KN cần kiểm
tra
tra
Số câu:1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Định hướng phát triển năng lực:
Số câu:11 Số câu:7
Số câu:3
Số điểm:
Số điểm:
Số điểm:5,25
3,0
1,75
Tỉ lệ:50,25%
Tỉ lệ:30%
Tỉ
lệ:10,75%
Số câu:6
Số
điểm:1,5
Tỉ lệ:15%
Số câu:22
Số điểm:
10,0
Tỉlệ:100%
IV. Đề kiểm tra
2
Phần I: Trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng trong các phương án trả lời và khoanh vào đầu chữ
cái đầu câu trả lời đúng nhất .
Câu 1.
Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là:
A Đất phù sa .
B Đất mùn núi trung bình .
C Đất mùn núi cao .
D Đất Feralit đồi núi thấp .
Câu 2.
Thành phần loài sinh vật của nước ta phong phú vì nước ta:
A Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm .
B Có nhiều loại đất khác nhau .
C Là nơi gặp gỡ của nhiều luồng sinh vật .
D. Tất cả các ý trên
Câu 3
Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao
A dưới 1000m .
C từ 1000m đến 2000m .
B trên 1000m .
D trên 2000m .
Câu 4
Hướng nghiêng chủ yếu của địa hình nước ta là :
A.Tây Bắc – Đông Nam
B. Tây – Đông
3
C. Đông Nam – Tây Bắc
D. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung
Câu 5
Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là :
A Hướng Tây - Đông và hướng vòng cung
B Hướng Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung
C Hướng Đông Bắc – Tây Nam và hướng vòng cung
D Hướng Đông Nam – Tây Bắc và hướng vòng cung
Câu 6
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có
A mùa đông đến muộn và kết thúc sớm .
B mùa đông đến sớm và kết thúc muộn .
C mùa đông không kéo dài .
D mùa đông không lạnh lắm .
Câu7
Dạng địa hình do nước mưa hòa tan đá vôi tạo thành là
A địa hình cacxtơ
B địa hình đồng bằng phù sa mới
C địa hình cao nguyên bazan
D địa hình đê sông, đê biển
Câu 8
Mùa lũ của sông ngòi Nam Bộ diễn ra trong thời gian
A từ tháng 5 đến tháng 10
B từ tháng 7 đến tháng 11
C từ tháng 6 đến tháng 10
D từ tháng 9 đến tháng 12.
Câu 9
Khí hậu có : " mùa đông lạnh và không thuần nhất " thuộc miền khí
hậu nào?
A. Miền khí hậu phía Bắc.
B. Miền khí hậu Đông Trường Sơn.
C. Miền khí hậu phía Nam.
D. Miền khí hậu biển Đông.
4
Câu 10:
Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam là:
A. Đồng bằng
B. Đồi núi
C. Bờ biển
D. Thềm lục địa
Câu 11 :
Đồi núi thấp, hướng vòng cung là đặc điểm địa hình của vùng núi
nào ?
A Vùng núi Tây Bắc .
B Vùng núi Đông Bắc
C Vùng núi Trường Sơn Bắc .
D Vùng núi Trường Sơn Nam .
Câu 12
Sự đa dạng của địa hình , nhất là độ cao và hướng của các dãy núi lớn
đã góp phần hình thành nên những tính chất nào của khí hậu nước ta ?
A Phân hóa mạnh theo không gian và thời gian
B Độ ẩm cao (trên 80%)
C Nhiệt độ cao quanh năm
D Lượng mưa lớn
Câu 13
Đâu không phải là các đặc điểm chung nhất của sông ngòi Việt
Nam ?
A Mạng lưới sông ngòi dày đặc , phân bố rộng khắp trên cả nước .
B Chảy theo 2 hướng chính là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung
C Sông thường có lũ vào các tháng cuối năm, tốc độ dòng chảy lớn .
D Có lượng phù sa lớn .
Câu 14
Sông ngòi nước ta có giá trị to lớn như :
A Cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất .
B Thủy điện .
C Khai thác , nuôi trồng thủy sản nước ngọt .
D Giao thông vận tải đường thủy và du lịch
E Tất cả các ý trên
Câu 15
Đâu là các hệ thống sông lớn của Bắc Bộ ?
A Đồng Nai , Mê Công .
B Mã , Cả , Thu Bồn , Ba .
C Kì Cùng , Mã .
D Hồng , Thái Bình , Kì Cùng – Bằng Giang .
Câu 16
Địa hình nước ta luôn biến đổi là do tác động mạnh của
5
A ngoại lực .
B vận động trong giai đoạn Cổ kiến tạo .
C vận động tạo núi trong giai đoạn Tân kiến tạo .
D môi trường nhiệt đới gió mùa ẩm và sự khai phá của con người .
Câu 17
Nhóm đất phù sa nước ta thường tập trung tại những khu vực nào ?
A Vùng núi cao
B Cao nguyên bazan
C Miền đồi núi thấp
D Các đồng bằng châu thổ
Câu 18
hãy cho biết nguyên nhân làm cho khí hậu miền Bắc và Đông Bắc
Bắc Bộ lạnh nhất cả nước
A. Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của
gió mùa Châu Á và tiếp giáp biển Đông.
B. Vị trí tiếp liền với khu vực ngoại chí tuyến á nhiệt đới Hoa Nam (Trung
Quốc ) .
C. Vị trí tiếp giáp biển Đông nên mưa nhiều .
D. Nằm trong khu vực hoạt động của gió tín phong .
Câu 19
Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ có đặc điểm
A. khá đồng nhất, ít có sự phân hóa.
B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc.
C. hầu như không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam vào mùa hạ.
Câu 20
< NB>Các cánh cung núi Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều thuộc
vùng núi nào ở nước ta?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam
6
Phần II : Tự luận
Câu 1 ( 2,5 điểm )
Nước ta có những kiểu hệ sinh thái nào ? Các hệ sinh thái ấy phân bố ở đâu
và có giá trị như thế nào ?
Câu 2 ( 2,5 điểm )
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của
nước ta và rút ra nhận xét .
a) Đất Feralit đồi núi thấp : 65% diện tích đất tự nhiên .
b) Đất mùn núi cao
: 11% diện tích đất tự nhiên .
c) Đất phù sa
: 24% diện tích đất tự nhiên .
7