Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Phan Bội Châu

fda79f653a5dd7e34efd5d6696992aff
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 3 2022 lúc 22:08:14 | Được cập nhật: 18 giờ trước (6:14:48) | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 37 | Lượt Download: 0 | File size: 0.098304 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ LỚP 7

TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

Họ và tên: ......................................................

Lớp: 8/...... ĐỀ 1

ĐIỂM

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2011-2012)

Môn: ĐỊA LÝ 8

(Thời gian 45 phút)

I. TRẮC NGHIỆM (3.0đ)

Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng ở đầu ý đúng trong các câu sau:

Câu 1:(0.25đ): Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở ?

A. Đồng bằng Lưỡng Hà B. Đồng bằng của bán đảo Arap

C. Vùng vịnh Pec Xích D. Tất cả các ý trên đúng

Câu 2 0.25đ: Ngành công nghiệp nào không phải là ngành đứng hàng đầu thế giới của Nhật Bản

A. Chế tạo ô tô, tàu biển B. Năng lượng C. Điện tử D. Sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 3 (0.25đ): Khu vực có tình hình chính trị bất ổn định nhất của châu Á ?

A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á

Câu 4 (0.25đ): Nước sản xuất lúa gạo nhiều nhất ở Châu Á là:

A. Việt Nam B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Thái Lan

Câu 5 (1đ): Chọn các cụm từ đã cho trong ngoặc ( toàn diện, hoàn chỉnh, phát triển nhanh, tương đối ổn định,ổn định) điền vào chổ trống dưới dây cho đúng.

Thành tựu quan trọng nhất của nền kinh tế Trung Quốc trong mấy chục năm qua là:nền nông nghiệp………………… và tương đối …………………phát triển nhanh chóng một nền công nghiệp …………………… tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và …………………

Câu 6: (1đ) Nối tên các nước và thủ đô cho phù hợp

Các Nước

Thủ Đô

Nối đúng là

1. Nhật Bản

a.Niu-Đê-li

1 & ……

2. Hàn Quốc

b. Bắc-Kinh

2 & ……

3. Ấn Độ

c. Xơ-un

3 & ……

4. Trung Quốc

d. Tô-ky-ô

4 & …….

II. TỰ LUẬN (7.0đ)

Câu 1.(3đ): Trình bày tình hình phát triển kinh tế của Ấn Độ?

Câu 2.(4đ): Dựa vào bảng số liệu dưới đây

Bảng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ở một số nước Châu Á năm 2001

Các nước

Tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP (% )

GDP / người

( USD )

Mức thu nhập

Nhật Bản

Hàn Quốc

Trung Quốc

Lào

66,4

54,1

33,0

24.3

33 400,0

8 861,0

911,0

317.0

Cao

Trung bình trên

Trung bình dưới

Thấp

So sánh tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Lào (1đ)

Nhận xét về mối quan hệ giữa tỷ trọng giá trị dịch vụ với bình quân GDP theo đầu người và mức thu nhập(1,5đ)

Cho ví dụ (1,5đ)

....................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

Họ và tên: ......................................................

Lớp: 8/...... ĐỀ 2

ĐIỂM

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2011-2012)

Môn: ĐỊA LÝ 8

(Thời gian 45 phút)

I. TRẮC NGHIỆM (3.0đ)

Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng ở đầu ý đúng trong các câu sau:

Câu 1 (0,25đ): Đặc điểm nào không phải là đặc điểm dân cư, xã hội châu Á?

A. Đông dân nhất thế giới. B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc lớn.

C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. D. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới.

Câu 2 (0,25đ): Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là:

A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á.

Câu 3 (0,25đ): Sông nào không phải của khu vực Đông Á

A. Amua. B. Ơ–phrát. C. Hoàng Hà. D. Trường Giang.

Câu 4 (0,25đ): Nước nào trong các nước sau đây có ngành dịch vụ phát triển cao nhất?

A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Cô – oét D. Malaixia

Câu 5 (1đ): Chọn các cụm từ đã cho trong ngoặc ( Thu nhập, cường quốc kinh tế, ngành công nghiệp, ổn định) điền vào chổ trống dưới dây cho đúng.

Ngày nay Nhật Bản là …………………........... ...... thứ 2 trên thế giới sau Hoa Kì. Có nhiều ......…………………...đứng đầu thế giới. …………………… của người dân Nhật Bản rất cao. Chất lượng cuộc sống cao và …………………

Câu 6 (1đ) : Nối tên các nước và các khu vực cho phù hợp : (1đ)

Các nước

Khu vực

Nối đúng là

1. Phi-lip-pin

a. Nam Á

1 ……

2. Hàn Quốc

b. Tây Nam Á

2 ……

3.Ấn Độ

c. Đông Á

3 ……

4. I-Ran

d. Đông Nam Á

4 …….

II. TỰ LUẬN (7.0đ)

Câu 1 (3đ) Trình bày tình hình phát triển kinh tế của Trung Quốc ?

Câu 2.(4đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây

Bảng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ở một số nước Châu A năm 2001

Các nước

Tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP (% )

GDP / người

( USD )

Mức thu nhập

Nhật Bản

Hàn Quốc

Trung Quốc

Lào

66,4

54,1

33,0

24.3

33 400,0

8 861,0

911,0

317.0

Cao

Trung bình trên

Trung bình dưới

Thấp

So sánh tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Lào (1đ)

Nhận xét về mối quan hệ giữa tỷ trọng giá trị dịch vụ với bình quân GDP theo đầu người và mức thu nhập (1,5đ). Cho ví dụ (1,5đ)

....................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8

Tuần: 18 - Năm học 2011 - 2012

MA TRẬN ĐỀ

NỘI DUNG

Thônghiểu

Nhận biết

Vận dụng

Tổng cộng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1.Khu vực Tây Nam Á

0.5

0.5

2. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á

3

3

3.Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội của các nước ở Châu Á

0.5

1.5

2.5

4.5

4.Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Nam Á

1

1

5.Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á

1

1

Tổng điểm

1

2

4.5

2.5

10

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I. Trắc nghiệm: (3đ):

ĐỀ/CÂU

1

2

3

4

5

6

ĐỀ 1

D

B

D

C

Phát triển nhanh, toàn diện, hoàn chỉnh, ổn định

1d; 2c; 3a, 4b

ĐỀ 2

D

B

B

A

Cường quốc kinh tế, ngành công nghiệp, thu nhập, ổn định

1d; 2c; 3a; 4b

II. Tự luận ( 7đ)

Câu 1 đề 1 ( 3đ):

- Công nghiệp đa dạng và hiện đại, sản lượng công nghiệp đứng thứ 10 trên thế giới (1đ)

- Nông nghiệp không ngừng phát triển, giải quyết được vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân dân (1đ)

- Dịch vụ đang phát triển chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP (chiếm 48%) (1đ)

Câu 1 đề 2 (3đ):

- Nông nghiệp phát triển nhanh và tương đối toàn diện (1đ)

- Công nghiệp hoàn chỉnh, có một số ngành công nghiệp hiện đại (1đ)

- Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định, sản lượng nhiều ngành như lương thực, điện năng đứng đầu thế giới. (1đ)

Câu 2( 4đ) (chung cho cả 2 đề)

a) Tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP của Nhật Bản cao nhất (66.4%) sau là Hàn Quốc (54.1%) , Trung Quốc(33%) , thấp nhất là Lào (24.3% ) (1đ)

b) Những nước có tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP cao thì có thu nhập bình quân đầu người cao, ngược lại những nước có tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP thấp thì có bình quân GDP theo đầu người và mức thu nhập thấp(1.5đ)

c)Ví dụ

Nhật Bản là nước có tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất -> bình quân đầu người cao (33400 USD )và có mức thu nhập cao(0.75đ)

Lào là nước có tỷ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP thấp nhất -> bình quân đầu người thấp (371 USD ) và có mức thu nhập thấp (0.75đ)

..............................................................................................