Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Kim Đính năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 3 2022 lúc 22:24:27 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 0:22:45 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 49 | Lượt Download: 0 | File size: 0.592384 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Trừ Văn Thố năm 2014-2015
- Đề thi học kì 1 Địa 8 huyện Vĩnh Linh trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường TH-THCS Nam Du năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 huyện Tĩnh Gia năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Yên Sơn
- Đề thi giữa kì 1 Địa 8
- Đề thi giữa kì 1 Địa 8 trường THCS Đắk Tăng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 8 trường THCS Biên Giới năm 2019-2020
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND HUYỆN KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH
CÊp ®é
Tªn
Chñ
®Ò
Chñ ®Ò 1
Kinh tÕ,
x· héi
Ch©u ¸
Sè c©u
Sè ®iÓm
TØ lÖ
Chñ ®Ò 2
§Æc ®iÓm
d©n c
Ch©u ¸
Sè c©u
Sè ®iÓm
TØ lÖ
Chñ ®Ò 3
Các khu
vực châu
Á
NhËn biÕt
tn
tl
Biết
được
đặc
điểm
kinh tế
xã hội
châu Á
2
1,0 ®
10%
Biết
được
đặc
điểm
dân cư
xã hội
châu Á
-NhËn
ra ®Æc
®iÓm
kinh tÕ
x· héi
c¸c níc
Ch©u ¸
hiÖn
nay
1
4,0 ®
40%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: ĐỊA LÍ 8
Th«ng hiÓu
tn
tl
VËn dông
VËn dông cÊp
VËn dông
cao
tn
tl
tn
tl
-VËn
dông
kiÕn
thøc ®Ó
nhËn xÐt
sù
chuyÓn
dÞch c¬
cÊu kinh
tÕ
1
2,0 ®
20%
3
1,5 ®
15%
Biết
-Khai
được
thác kiến
đặc
thức qua
điểm tự
tranh ảnh
nhiên
Nam Á
Sè c©u
1
1
Sè ®iÓm
0,5 ®
1,0 ®iÓm
TØ lÖ
5%
10%
§Þnh híng ph¸t triÓn n¨ng lùc: gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, sö dông sè liÖu ®Þa lÝ
Tæng sè
6
1
1
1
c©u
3,0 ®
4,0 ®
2,0 ®
1,0 ®
T«ng sè
30%
40%
20%
10%
®iÓm
TØ lÖ
Céng
3
5,0 ®
50%
4
3,5 ®
35%
2
1,5®
15%
9
10®
100%
UBND HUYỆN KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: ĐỊA LÍ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
( Đề gồm 02 trang )
PhÇn I. Tr¾c nghiÖm: 3,0 ®iÓm
Tr¶ lêi c¸c c©u hái sau b»ng c¸ch chän ®¸p ¸n em cho lµ ®óng nhÊt
Câu 1: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 55%
B. 60%
C. 69%
D. 72%
Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
A. Nê-grô-ít.
B. Ơ-rô-pê-ô-ít
C. Môn-gô-lô-ít
D. Ô-xtra-lô-ít
Câu 3: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
A. Hàn Quốc
B. Đài Loan
C. Việt Nam
D. Xing-ga-po.
Câu 4: Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là:
A. Thái Lan và Việt Nam
C. Ấn Độ và Thái Lan
B. Trung Quốc và Ấn Độ
D. Việt Nam và In đô nê xi a
Câu 5: Khu vực Nam Á có khí hậu
A. Xích đạo
B. Nhiệt đới khô
C. Cận nhiệt đới D. nhiệt đới gió mùa
Câu 6: Khu vực có mật đô dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á:
A. Đông Á
B. Nam Á
C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á
PhÇn II. Tù luËn: 7,0 ®iÓm
Câu 1 ( 4,0 điểm ):
Trình bày khái quát đặc điểm kinh tế, xã hội các nước Châu Á hiện nay?
Câu 2 ( 1,0 điểm ):
Quan sát 2 bức ảnh sau để rút ra nhận xét về đặc điểm kinh tế nổi bật của khu
vực Nam Á?
Câu 3 ( 2,0 điểm ):
Cho bảng số liệu sau: Dân số các châu lục năm 2013 (triệu người)
Châu lục
Số dân
Toàn thế giới
7 137
Châu Á
4 302
Châu Âu
740
Châu Đại Dương
38
Châu Mĩ
958
Châu Phi
1 100
a. Tính tỉ lệ (%) dân số của các châu lục so với toàn thế giới (toàn thế giới là
100%)?
b. Nhận xét số dân của châu Á so với các châu lục khác và thế giới?
------------------------------Hết----------------------------
UBND HUYỆN KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH
PhÇn I. Tr¾c nghiÖm: 3,0 ®iÓm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
Ý đúng
B
C
C
PhÇn II. Tù luËn: 7,0 ®iÓm
Câu 1 ( 4,0 điểm ):
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: ĐỊA LÍ 8
4
A
5
D
6
B
Nội dung cần đạt
-Châu lục đông dân nhât TG.
-Trình độ phát triển giữa các nước các vùng lãnh thổ khác nhau.
-Nước kinh tế xã hội phát triển toàn diện nhất: Nhật.
-Một số nước và vùng lãnh thổ có mức độ CN hoá nhanh:
Đặc
Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan->Nước CN mới.
điểm
-ở một số nước mặc dù CN hoá nhanh nhưng Nông nghiệp vẫn
kinh tế giữ vai trò quan trọng: Trung Quốc, ấn Độ, Thái lan.
xã hội -Một số nước đang phát triển kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất
các nước nông nghiệp.
châu á -Một số nước dựa vào nguồn dầu mỏ phong phú: Iran, ả rập xê út,
Cô ét…
-Một số quốc gia thuộc nước Công-Nông nghiệp: TQ, ấn Độ
nhưng lại có các ngành CN hiện đại như điện tử, hàng không vũ
trụ.
Câu 2 ( 1,0 điểm ):
Nội dung cần đạt
Tranh - Chủ yếu là các nước đang phát triển
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Điểm
0,5đ
- Kinh tế chủ yếu dựa vào nền nông nghiệp lạc hậu
Câu 3 ( 2,0 điểm ):
Nội dung cần đạt
Châu lục
Tỉ lệ (%)
Toàn thế giới
100
Châu Á
60,3
Châu Âu
10,4
Tính
Châu Đại Dương
0,5
Châu Mĩ
13,4
Châu Phi
15,4
- Châu Á có số dân đông và có tỉ lệ cao nhất (60,3%), chiếm hơn
một nửa dân số thế giới.
Nhận xét
- Dân số châu Á gấp 120 lần châu Đại Dương, 4 lần châu Phi, 5,8
lần châu Âu và 4,5 lần châu Mĩ
------------------------------Hết----------------------------
0,5đ
Điểm
1,0đ
0,5đ
0,5đ