Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Giang Sơn

d4ebd00b914de082939743b30ffdc95a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 3 2022 lúc 22:19:43 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 0:22:39 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 24 | Lượt Download: 0 | File size: 0.103936 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THCS Trần Khánh Dư MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

MA TRẬN

Mức độ

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Vị trí địa lí ,địa hình , khoáng sản .

Nắm được các đặc điểm về diện tích châu Á,khoang sản Tây Nam Á

Số Câu: 2

Số điểm= 0,5=5%

2 câu : 0,5đ = 5%

khí hậu châu Á

Biết phân biệt được kiểu khí hậu của khu vực Nam Á

Hiểu được sự thay đổi hướng gió khi vượt qua xích đạo ở KV ĐNA

Số Câu: 2

Số điểm 0,5=5%

1 Câu

0,25đ = 2,5%

1 Câu

0,25đ = 2,5%

Kinh tế các khu vực châu Á

Trình bày được đặc điểm kinh tế của KV tây Nam Á

Hiểu dược đặc điểm kinh tế của 1 số nước và 1 số khu vực châu Á

Số Câu: 4,3

Số điểm =2= 20%

1/3 câu : 1đ=10 %

4 Câu

1đ = 10%

Dân cư- XH châu á, các khu vực của châu Á

Nắm được các đặc điểm dân số và mật độ dân số, sự phân bố của các chủng tộc

Trình bày được đặc điểm dân cư của KV tây Nam Á

So sánh được mật độ dân số của các khu vực

Biết vận dụng tính tỉ lệ của các châu lục trên thế giới và so sánh rút ra nhận xét tỉ lệ dân châu Á so với các châu lục khác

Số Câu: 5,7

Số điểm 7=70%

3 Câu

0,75đ=7,5%

2/3 câu : 2,5đ= 25%

1 Câu

0,25đ=2,5%

1 câu: 3,5đ=35%

Số Câu: 14

Số điểm 10đ=100%

4 Câu

4,25đ=42,5%

6 Câu

1,5đ=15%

4 Câu

4,25đ=42,5%

PHÒNG GD&ĐT CƯ KUIN

TRƯỜNG THCS GIANG SƠN

Họ và tên :………………………

Lớp :………

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019

MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 8 (Tiết 19)

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Điểm :

I : Trắc nghiệm: (3,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

a. 55% b. 60% c. 69% d. 72%

Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

a. Nê-grô-ít. b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Ô-xtra-lô-ít

Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?

a. Ấn Độ b. Trung Quốc c. A-rập-xê-út d. Pa-ki-xtan

Câu 4: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?

a. Hàn Quốc b. Đài Loan c.Việt Nam d. Xinh-ga-po.

Câu 5: Việt Nam nằm trong nhóm nước

a. thu nhập cao. b. có thu nhập thấp.

c. thu nhập trung bình trên. d. thu nhập trung bình dưới.

Câu 6: Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là:

a. Thái Lan và Việt Nam b. Trung Quốc và Ấn Độ

c. Ấn Độ và Thái Lan d. Việt Nam và In đô nê xi a

Câu 7: Khu vực Nam Á có khí hậu

a. xích đạo b. nhiệt đới khô

c. cận nhiệt đới d.nhiệt đới gió mùa.

Câu 8: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn

a. phát triển. b. rất phát triển.

c. chậm phát triển . d. đang phát triển.

Câu 9: Khu vực có mật đô dân số cao nhất trong các khu vực của châu Á:

a. Đông Á b. Nam Á

c. Đông Nam Á d. Tây Nam Á

Câu 10: Mật độ dân cư tỉnh Đăk Lăk năm 2015 là :

a. 141người/km2 b. 277 người/km2

c. 312 người/km2 d. 357 người/km2

Câu 11: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có nguồn dầu mỏ lớn nhất?

a. I-Rắc. b. I-Ran.

c. Cô-Oét. d. A-Rập-xê-út.

Câu 12: Vào mùa hạ (Tháng 7) ở khu vực Đông Nam Á gió thổi theo hướng nào là chủ yếu?

a. Gió Đông Nam b. Gió mùa Tây Nam

c. Gió mùa Đông Bắc. d. Tín phong Đông Bắc

II : Tự luận: (7,0 điểm).

Câu 1:(3,5điểm) Hãy nêu đặc điểm về dân cư, kinh tế, chính trị của khu vực Tây Nam Á?

Câu 2: (3,5 điểm) Cho bảng số liệu sau:

Dân số các châu lục năm 2013 (triệu người)

Châu lục

Số dân

Toàn thế giới

7 137

Châu Á

4 302

Châu Âu

740

Châu Đại Dương

38

Châu Mĩ

958

Châu Phi

1 100

  1. Tính tỉ lệ (%) dân số của các châu lục so với toàn thế giới (toàn thế giới là 100%)?

  2. Nhận xét số dân của châu Á so với các châu lục khác và thế giới?

BÀI LÀM

................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN

PHÒNG GD&ĐT CƯ KUIN

TDrawObject1 RƯỜNG THCS GIANG SƠN

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019

MÔN: ĐỊA LÝ 8 (Tiết 18)

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Ý đúng

b

c

b

c

d

a

d

d

b

a

d

b

  1. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )

Câu

Nội dung

Điểm

1

- Dân cư :+ Số dân : 286 tr.người

+ Tôn giáo : Chủ yếu theo đạo hồi .

+ Dân cư phân bố không đều .

- Kinh tế : Chủ yếu là khai thác và chế biến dầu mỏ .

- Chính trị : Không ổn định ( Luôn xảy ra các cuộc chiến tranh ,tranh chấp.....)

1,5

1,0

1,0

2

a,(Mỗi ý 0,25 điểm)

Châu lục

Tỉ lệ (%)

Toàn thế giới

100

Châu Á

60,3

Châu Âu

10,4

Châu Đại Dương

0,5

Châu Mĩ

13,4

Châu Phi

15,4

b, Nhận xét:

- Châu Á có số dân đông và có tỉ lệ cao nhất (60,3%), chiếm hơn một nửa dân số thế giới.

- Dân số châu Á gấp 120 lần châu Đại Dương, 4 lần châu Phi, 5,8 lần châu Âu và 4,5 lần châu Mĩ

1,5

1,0

1,0

.* Học sinh có thể làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy theo cách trình bày của học sinh để chia và cho điểm phù hợp, điểm có thể chia nhỏ đến 0,25.

--------------Hết--------------