Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Đoàn Thị Điểm năm 2018-2019

fcbd1ceca10c8c0772d48f444acb52ff
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 9 tháng 10 2021 lúc 21:35:19 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 9:29:43 | IP: 113.189.69.110 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 141 | Lượt Download: 1 | File size: 0.049829 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn kiểm tra: ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra gồm: 02 trang) Họ và tên:……………………………. Lớp:……… ĐỀ SỐ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Chọn một đáp án đúng nhất (1 điểm) 1. Dãy núi Himalaya có đặc điểm: 2. Đồng bằng lớn nhất của Nam Á là: A. Dài 3000km, hướng Tây Nam – Đông Bắc A. Đồng bằng Ấn Hằng B. Dài 2600km, hướng Bắc - Nam B. Đồng bằng Bắc Bộ C. Dài 2600km, hướng Tây Bắc – Đông Nam C. Đồng bằng Hoa Bắc D. Dài 3000km, hướng Đông - Tây D. Đồng bằng Lưỡng Hà 3. Dãy núi Gát Đông, Gát Tây nằm ở: 4. Đặc điểm nổi bật về khí hậu Tây Nam Á là: A. Đông Á A. Khô hạn B. Nam Á B. Mưa nhiều C. Tây Nam Á C. Gió mùa D. Đông Nam Á D. Thất thường Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2 điểm): Nam Á là khu vực có dân số .......... và mật độ dân số .............Dân cư Nam Á phân bố................tập trung ở vùng đồng bằng ...............................và vùng.......................... Tôn giáo chủ yếu của Nam Á là: .................................., ..................................., ................................... Câu 3: Gạch chân chỗ sai (cột A) và viết lại cho đúng (cột B) (2 điểm): Cột A Cột B A.Trung Quốc, Ấn Độ là những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới. B. Đồng bằng Lưỡng Hà là đồng bằng lớn nhất vùng Nam Á. C. Phần hải đảo ở Đông Á có 3 sông lớn là sông Hoàng Hà, Trường Giang và Amua. D. Phần phía tây đất liền ở Đông Á có khí hậu gió mùa, cảnh quan rừng là chủ yếu. PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 4 (2 điểm): Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á. Nêu những khó khăn ảnh hưởng đến việc phát triển kinh tế- xã hội của khu vực. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………..................................................................................... PHẦN III. THỰC HÀNH (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu mỏ ở một số quốc gia Châu Á năm 2014 (Đơn vị: triệu tấn) Quốc gia Trung Quốc Ấn Độ Ả rập Xê út Cô oét Khai thác dầu mỏ 471 94 1012 485 Tiêu dùng dầu mỏ 532 235 357 137 a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu mỏ ở một số quốc gia Châu Á năm 2014. b. Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC Môn kiểm tra: ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra gồm: 02 trang) Họ và tên:……………………………. Lớp:……… ĐỀ SỐ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Chọn một đáp án đúng nhất (1 điểm) 2. Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là: 2. Dầu mỏ của Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở: A. Đồng bằng và núi A. Quanh vịnh Belgan B. Núi và cao nguyên B. Quanh vịnh Bắc Bộ C. Cao nguyên và đồng bằng C. Quanh vịnh Thái Lan D. Núi và đồi D. Quanh vịnh Pecxich 3. Tôn giáo chủ yếu ở Tây Nam Á là: 4. Đặc điểm nổi bật về khí hậu Tây Nam Á là: A. Thiên chúa giáo A. Khô hạn B. Ấn Độ giáo B. Mưa nhiều C. Hồi giáo C. Gió mùa D. Phật giáo D. Thất thường Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2 điểm): Địa hình ở khu vực Nam Á chia thành .......... khu vực: phía Bắc là dãy núi ……………. với chiều dài………km, chạy theo hướng ………………………………; ở giữa là đồng bằng……………… rộng lớn, màu mỡ, bằng phẳng; phía Nam là……………………………… với 2 rìa nâng lên tạo thành …………………. và ……………………… Câu 3: Gạch chân chỗ sai (cột A) và viết lại cho đúng (cột B) (2 điểm): Cột A Cột B A.Lúa mì là lương thực chính ở châu Á, chiếm trên 90% sản lượng thế giới. B. Sông ngòi Tây Nam Á phát triển mạnh với nhiều sông lớn. C. Phía đông phần đất liền ở Đông Á có nhiều núi và sơn nguyên cao, đồ sộ. D. Phần hải đảo ở Đông Á là vùng núi già, có .nhiều động đất, núi lửa PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 4 (2 điểm): Nêu những thành tựu trong sản xuất công nghiệp ở các nước châu Á? Giải thích tại sao công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng lại phát triển ở hầu hết các nước châu Á? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………..................................................................................... PHẦN III. THỰC HÀNH (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng khai thác và tiêu dùng than ở một số quốc gia Châu Á năm 2014 (Đơn vị: triệu tấn) Quốc gia Trung Quốc Ấn Độ Ả rập Xê út Cô oét Khai thác than 1430 160 892 175 Tiêu dùng than 1320 71 914 83 c. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác và tiêu dùng than ở một số quốc gia Châu Á năm 2014. d. Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn kiểm tra: ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. Hướng dẫn chung - Giáo viên chấm theo khối/ lớp đã được giao. - Giám viên cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của học sinh, tránh đếm ý cho điểm một cách đơn thuần. - Nếu học sinh làm bài theo cách riêng nhưng trình bày khoa học, đáp ứng được những yêu cầu cơ bản của đáp án thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định (đối với từng phần). - Sau khi cộng điểm toàn bài mới làm tròn điểm thi, theo nguyên tắc: điểm toàn bài được làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1 điểm). II. Đáp án và thang điểm: ĐỀ SỐ 1 Phần Trắc Câu 1 nghiệm 2 Nội dung 1 - C, 2 - A, 3 - B, 4 – A 1 - Đông, 2 – Rất cao, 3 - không đều, 4 - Ấn Hằng, 5 – ven biển, 6 - Điểm 1 2 Ấn Độ giáo, 7 – Hồi giáo, 8 – Phật giáo 3 2 A. Trung Quốc, Ấn Độ => Thái Lan, Việt Nam B. Nam Á => Tây Nam Á C. Hải đảo => đất liền D. Phía tây => phía đông Tự luận 4 Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á. Nêu những khó khăn ảnh hưởng đến việc phát triển kinh tế- xã hội của khu vực. a. Đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á - Khí hậu: khô hạn (nhiệt đới khô và cận nhiệt lục địa) - Địa hình: núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn - Sông ngòi: kém phát triển – S. Tigrơ và S.Ơ-phrat. - Khoáng sản: dầu mỏ có trữ lượng lớn, phân bố quanh vịnh Pecxich Cảnh quan chủ yếu: hoang mạc và bán hoang mạc b. Khó khăn ảnh hưởng đến việc phát triển kinh tế xã hội của khu vực - Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt: + Khí hậu khô hạn, + Địa hình núi và cao nguyên gây khó khăn cho giao thông, phát triển kinh tế + Sông ngòi kém phát triển + Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc và bán hoang mạc - Vị trí địa lí chiến lược và nhiều dầu mỏ nên chính trị không ổn định, nhiều chiến tranh, xung đột sắc tộc do các thế lực trong và ngoài nước tiến hành. 2 Thực a. Vẽ -Dạng biểu đồ: Biểu đồ cột ghép nhóm hành biểu - Yêu cầu: đồ Vẽ đúng dạng biểu đồ; chia tỉ lệ phù hợp, có nội dung các trục, số b. liệu; Đầy đủ tên, chú giải biểu đồ. Biểu đồ gọn gàng, khoa học. * Sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu mỏ của các quốc gia ở châu Nhận Á khác nhau. xét: (Xếp thứ tự từng loại) 1,5 1,5 * So sánh: Các nước có sản lượng khai thác lớn hơn tiêu dùng (Ả rập Xê út, Cô oét), các nước có sản lượng tiêu dùng lớn hơn khai thác (Trung Quốc, Ấn Độ) ĐỀ SỐ 2 Phần Trắc Câu 1 nghiệm 2 Nội dung 1 - B, 2 - D, 3 - C, 4 – A 1 – ba, 2 – Himalaya, 3 - 2600, 4 – Tây Bắc – Đông Nam, 5 – Ấn Điểm 1 2 Hằng, 6 - sơn nguyên Đê can, 7 – Gát Đông, 8 – Gát Tây 3 2 A. Lúa mì => Lúa gạo B. Phát triển mạnh với nhiều sông lớn => kém phát triển, sông nhỏ C. Phía đông => phía tây D. Vùng núi già => vùng núi trẻ Tự luận 4 Nêu những thành tựu trong sản xuất công nghiệp ở các nước châu Á? Giải thích tại sao công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng lại phát triển ở hầu hết các nước châu Á? Thực a. Vẽ Thành tựu công nghiệp - Công nghiệp khai khoáng phát triển ở nhiều nước - Công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo máy phát triển mạnh ở Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ... - Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: có ở hầu hết các nước châu Á * Giải thích tại sao công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng lại phát triển ở hầu hết các nước châu Á - Nguồn nguyên liệu dồi dào - Thị trường tiêu thụ rộng lớn - Lao động đông, giá rẻ - Kỹ thuật tương đối đơn giản, vốn ít, thu hồi vốn nhanh -Dạng biểu đồ: Biểu đồ cột ghép nhóm hành biểu - Yêu cầu: đồ Vẽ đúng dạng biểu đồ; chia tỉ lệ phù hợp, có nội dung các trục, số b. liệu; Đầy đủ tên, chú giải biểu đồ. Biểu đồ gọn gàng, khoa học. * Sản lượng khai thác và tiêu dùng than của các quốc gia ở châu Á Nhận khác nhau. xét: (Xếp thứ tự từng loại) 2 1,5 1,5 * So sánh: Các nước có sản lượng khai thác lớn hơn tiêu dùng (Trung Quốc, Ấn Độ, Cô oét), các nước có sản lượng tiêu dùng lớn hơn khai thác (Ả rập Xê út) Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Đặc điểm phát triển KTXH các nước châu Á MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Đề số 1 Thông hiểu Nhận biết TN TL TN TL Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN Đặc điểm nông nghiệp châu Á Số câu:2 Số điểm:3,5 điểm Tỉ lệ: 35 % Số câu:1 Số điểm: 0,5 5% TL TN Cộng TL Vẽ và nhận xét về sản lượng khai thác và tiêu dùng dàu mỏ Số câu:1 2 Số điểm: 3 30% 3,5 đ 35% Khu vực Tây Nam Á Số câu: 3 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ: 27.5% Điều kiện tự nhiên, dân cư, Đặc điểm khí hậu Tây Nam Á Số câu: 1 Số điểm: 0,25 2.5% Đặc điểm địa hình Đặc điểm tự nhiên Những khó khăn Đặc điểm ảnh hưởng tới địa hình phát triển KTXH Tây Nam khu vực Á Số câu:1/2 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 10% 0,5 5% Số câu:1/2 Số điểm: 1 10% Đặc điểm dân cư 3 2,75 đ 27.5% kinh tế Nam Á Số câu: 4 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ: 27,5% Nam Á Số câu: 3 Số điểm: 0,75 đ 7,5% Nam Á Số câu:1 Số điểm:2 20% 4 2,75đ 27,5% Đặc điểm tự nhiên Đông Á Đặc điểm tự nhiên Đông Á Số câu:2 Số điểm:1 10% Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Tổng số câu: 11 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ: 100% 4 & 1/2 2 20% 1 & 1/2 3 30% 2 1đ 10% 5 5 50% 11 10 100% Đề số 2 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Đặc điểm phát triển KTXH các nước châu Á Nhận biết TN Thông hiểu TL TN Vận dụng Cấp độ thấp TL TN TL Đặc điểm nông nghiệp châu Á Đặc điểm nông nghiệp châu Á Giải thích đặc điểm ngành công nghiệp TN Cộng Cấp độ cao TL Vẽ và nhận xét về sản lượng khai thác và tiêu dùng than Số câu:3 Số điểm:5,5 điểm Tỉ lệ: 55 % Khu vực Tây Nam Á Số câu: 5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế Nam Á Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu:1/2 Số điểm: 1 10% Đặc điểm tự nhiên, dân cư Tây Nam Á Số câu: 4 Số điểm: 1 10% Số câu:1/2 Số điểm: 1 10% Số câu:1 Số điểm: 3 30% 3 5,5 đ 55% Đặc điểm tự nhiên Tây Nam Á Số câu: 1 Số điểm: 0,5 5% 5 1,5 đ 15% Địa hình Nam Á Số câu:1 Số điểm:2 20% Đặc điểm tự nhiên Đông Á Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Tổng số câu: 11 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ: 100% Số câu:1 Số điểm: 0,5 5% 1 2đ 20% Đặc điểm tự nhiên Đông Á Số câu:2 Số điểm:1 10% 4 1 10% 1 & 1/2 3 30% 5 &1/2 6 60% 2 1đ 10% 11 10 100%