Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Đoàn Thị Điểm năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 9 2021 lúc 23:19:57 | Được cập nhật: 12 giờ trước (12:09:02) | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 151 | Lượt Download: 0 | File size: 0.473067 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Bộ đề thi Địa lý lớp 7 học kì 2 có đáp án năm 2020
- Đề thi giữa kì 1 Địa 7
- Đề thi giữa kì 1 Địa 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Địa 7
- Đề thi học kì 2 Địa 7
- Đề thi học kì 2 Địa 7 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Biên Giới năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Kim Đính năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Tiến Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Địa 7 trường THCS Tiến Xuân
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ
ĐIỂM
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 2019
Môn kiểm tra: Địa lí 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra gồm: 03 trang)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 1
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Môi trường đới
ôn hòa
Cấp độ thấp
TN
Nhận biết
qua ảnh
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Ô nhiễm môi
trường đới Ôn
hòa
Nhận biết
qua ảnh
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Môi trường
hoang mạc
Nhận biết
qua ảnh
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Môi trường đới
lạnh
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Các bài vận dụng
Vận dụng
Nhận biết
qua ảnh
TL
TN
TL
TN
TL
Cộng
Cấp độ cao
TN
TL
Hiểu đặc
điểm môi
trường
Số câu:1
Số điểm:1
10%
Nguyên
nhân và
hậu quả ô
nhiễm môi
trường
không khí,
MT nước
Số câu:1
Số điểm:
1
10%
Hiểu đặc
điểm môi
trường
Số câu:1
Số điểm:1
10%
Hiểu đặc
điểm môi
trường
Số câu:1
Số điểm:1
10%
Hiểu đặc
điểm môi
trường
Số câu:1
Số điểm:1
10%
Hiểu đặc
điểm môi
trường
Số câu:1
Số điểm:1
10%
Giải
thích
Số câu:1
Số
điểm:1
10%
Giải
thích
Số câu:1
Số
điểm:1
10%
Vẽ biểu đồ
cột
Nhận xét
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Tổng số câu:8
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
1
1
10%
B. ĐỀ KIỂM TRA
4
4
40%
1
1
10%
Số câu:1
Số điểm:3
30%
1
3
30%
1
1
10%
8
10
100%
PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn kiểm tra: Địa lí 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra gồm: 03 trang)
ĐIỂM
Họ
và tên:……………………………. Lớp:………
ĐỀ SỐ 1
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất (1 điểm)
A. Đặc điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là
a. nóng ẩm quanh năm.
b. thời tiết diễn biến thất thường.
c. vô cùng lạnh lẽo và khắc nghiệt.
d. nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa.
B. Hoang mạc trên Trái Đất phân bố
chủ yếu ở
a. vùng ven biển.
b. dọc 2 chí tuyến.
c. khu vực hoạt động của gió mùa.
d. xích đạo.
C. Hậu quả để lại do ô nhiễm môi trường
nước ở đới Ôn hòa là
a. mưa axit.
b. triều kém.
c. triều cường.
d. thủy triều đen và thủy triều đỏ.
D. Nhiệt độ không quá cao, không quá
thấp, lượng mưa không quá nhiều,
không quá ít là biểu hiện của tính chất
a. trung gian của đới Ôn hòa.
b. thất thường của đới Ôn hòa.
c. ổn định của đới Ôn hòa.
d. đa dạng của khí hậu đới Ôn hòa.
Câu 2: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng (1 điểm).
Cột A
1. Đới nóng
2. Đới Ôn hòa
3. Đới lạnh
4. Hoang mạc
Cột B
A.phân bố ở hầu hết các châu lục, chiếm 1/3 diện tích đất
nổi trên Trái đất.
B. từ 2 vòng cực về 2 cực (66033’BN đến 900BN).
C. từ 2 chí tuyến về 2 vòng cực (23027’BN đến 66033’BN).
D. nằm giữa 2 chí tuyến.
Đáp án: 1…………….., 2……………….., 3…………………., 4………………………
Câu 3: Hoàn thành sơ đồ sau (1 điểm)
Nguyên
nhân
gây ô
nhiễm
không
khí ở đới
ôn hòa
(1)……………………….
(2)…………………………...
(3)…………………………
Hậu quả
ô nhiễm
không
khí ở đới
ôn hòa
Mưa a xít
(4)…………………………...
Câu 4: Cho các cụm từ: mưa axit, núi băng, bão cát, ốc đảo, rừng rậm xanh quanh năm,
rừng lá kim, đài nguyên… chọn từ phù hợp để đặt tên tranh sao cho đúng (1 điểm)
1……………………
2……………………
3……………………. 4……………………..
Câu 5: Gạch chân từ, cụm từ sai rồi sửa lại sao cho đúng. (0.5 điểm)
STT
Gạch chân từ, cụm từ sai
1
Yếu tố gây mưa cho khí hậu ở đới ôn hòa là gió
tây ôn đới và dòng hải lưu lạnh.
2
Đới lạnh là một hòn ngọc Viễn đông của Trái đất
Sửa lại cho đúng
Câu 6: (0.5 điểm)
Điền hướng gió thổi, hướng dòng sông
vào sơ đồ để thấy được sự hợp lý trong
việc bố trí khu dân cư của Cảng Đuy –
xbua trên sông Rai-nơ (Đức)
Cảng Đuy – xbua trên sông Rai-nơ (Đức)
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Trình bày đặc điểm khí hậu môi trường hoang mạc. Nêu 1 số biện pháp đang được sử
dụng để khai thác hoang mạc và hạn chế quá trình hoang mạc mở rộng trên thế giới.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
III. PHẦN THỰC HÀNH (3 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Mật độ dân số các châu lục trên Thế giới năm 2015 (người/km2).
Châu lục
Châu Á
Châu Âu
Châu Phi
Châu Mĩ
Châu Đại
Dương
Mật độ dân số
142
34
40
25
5
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số các châu lục trên Thế giới năm 2015.
b. Từ biểu đồ đã vẽ nêu nhận xét.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn kiểm tra: Địa lí 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề kiểm tra gồm: (03 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên:……………………………. Lớp:………
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất (1 điểm)
A. Đặc điểm nổi bật của khí hậu môi trường
hoang mạc là
a. nóng ẩm quanh năm.
b. khô hạn và khắc nghiệt.
c. nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa.
d. thời tiết diễn biến thất thường.
B. Hậu quả của ô nhiễm môi trường không
khí ở đới ôn hòa là
a. triều kém.
b. triều cường.
c. mưa axit.
d. thủy triều đỏ.
C. Yếu tố gây nhiễu loạn thời tiết ở đới ôn D. Vào mùa hè ở đới lạnh thường xảy ra hiện
hòa là
tượng
a. đợt khí nóng và đợt khí lạnh.
a. băng trôi.
b. gió tây ôn đới, dòng hải lưu nóng.
b. triều cường.
c. cả 2 đáp án a, b sai.
c. bão cát.
d. cả 2 đáp án a, b đúng.
d. sạt lở đất.
Câu 2: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng (1 điểm).
Cột A
1. Đới nóng
2. Đới Ôn hòa
3. Đới lạnh
4. Hoang mạc
Cột B
A. phân bố ở hầu hết các châu lục, chiếm 1/3 diện tích đất
nổi trên Trái đất.
B. từ 2 vòng cực về 2 cực (66033’BN đến 900BN)
C. từ 2 chí tuyến về 2 vòng cực (23027’BN đến 66033’BN)
D. nằm giữa 2 chí tuyến
Đáp án: 1…………….., 2……………….., 3…………………., 4………………………
Câu 3: Hoàn thành sơ đồ sau (1 điểm)
Nguyên
nhân gây
ô nhiễm
nước đới
ôn hòa
(1)…………………………...
Phân hóa học, thuốc trừ sâu
dư thừa trên đồng ruộng
(2)…………………………...
Hậu quả
ô nhiễm
nước đới
ôn hòa
(3)
…………………………..
(4)
…………………………..
Câu 4: Cho các cụm từ: mưa axit, núi băng, bão cát, rừng cận nhiệt địa trung hải, ốc
đảo, rừng lá kim, đài nguyên… chọn từ phù hợp để đặt tên tranh sao cho đúng (1 điểm)
1…………………… 2…………………
3…………………...
4…………………...
Câu 5: Gạch chân ý sai rồi sửa lại sao cho đúng. (0.5 điểm)
STT
Gạch chân ý sai
1
Khí hậu đới Ôn hòa mang tính chất trung gian và
tính chất đa dạng.
2
Hoang mạc phân bố ở hầu khắp các châu lục trên
Thế giới trừ châu Nam Cực.
sửa lại cho đúng
Câu 6: (0.5 điểm)
Điền hướng gió thổi, hướng dòng sông
vào sơ đồ để thấy được sự hợp lý trong
việc bố trí khu dân cư của Cảng Đuy –
xbua trên sông Rai-nơ (Đức)
Cảng Đuy – xbua trên sông Rai-nơ (Đức)
PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh. Tại sao nói: “Đới lạnh là vùng
hoang mạc lạnh của Trái Đất”
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
PHẦN III: THỰC HÀNH (3 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Dân số các châu lục trên Thế giới năm 2015 (triệu người).
Châu lục
Châu Á
Châu Âu
Châu Phi
Châu Mĩ
Châu Đại
Dương
Dân số
4391
738
1186
992
39
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số các châu lục trên Thế giới năm 2015
b. Từ biểu đồ đã vẽ nêu nhận xét.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn kiểm tra: Địa lí 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Hướng dẫn chung
Chấm theo đáp án và thang điểm bên dưới, trong quá trình chấm bài GV có thể
linh động cho điểm nếu HS có ý tưởng hay, sáng tạo.
II. Đáp án và thang điểm
ĐỀ SỐ 1
Phần
Câu
1
2
Phần I
Trắc
nghiệm
(5 điểm)
3
4
5
6
2 điểm
Phần II
tự luận
(2 điểm)
3 điểm
Nội dung/đáp án
A – c.
B - b.
C – d.
D-a
(1) D
(2) C
(3) B
(4) A
(1) Sự phát triển của công nghiệp
(2) Gia tăng các phương tiện giao thông
(3) Thủng tầng o dôn
(4) Tăng hiệu ứng nhà kính
(1) Bão cát
(2) Đài nguyên
(3) Núi băng
(4) Rừng rậm nhiệt đới
(1) Hải lưu nóng
(2) Vùng hoang mạc lạnh
(5)
(đồng ruộng)
(6)
(đông bắc – tây nam)
- Đặc điểm khí hậu hoang mạc
- Giải thích
- Vẽ biểu đồ: Hình cột đúng, có đầy đủ tên biểu đồ, chú giải…
- Nhận xét:
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1
1
2
1
ĐỀ SỐ 2
Phần
Phần I
Trắc
Câu
1
Nội dung/đáp án
A – b.
B - c.
C – d.
Điểm
0,25
0,25
0,25
2
3
nghiệm
(5 điểm)
4
5
6
Phần II
tự luận
(2 điểm)
2 điểm
3 điểm
D-a
(5) D
(6) C
(7) B
(8) A
(5) Tai nạn tàu chở dầu
(6) Nước thải từ các nhà máy, khu dân cư
(7) Thủy triều đen
(8) Thủy triều đỏ
(7) Ốc đảo
(8) Rừng lá kim
(9) Mưa a xít
(10)
Rừng cận nhiệt Địa trung hải
(3) Thất thường
(4) Châu Âu
(11)
(đồng ruộng)
(12)
(đông bắc – tây nam)
- Đặc điểm khí hậu đới lạnh
- Giải thích
- Vẽ biểu đồ: Hình cột đúng, có đầy đủ tên biểu đồ, chú giải…
- Nhận xét:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1
1
2
1