Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Vũ Bàn
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 3 2022 lúc 19:05:08 | Được cập nhật: 22 giờ trước (18:57:06) | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 69 | Lượt Download: 0 | File size: 0.186368 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Long Mỹ năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thiện Thuật năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Quảng Phúc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 huyện Phú Quốc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường TH-THCS Trà Tân năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6
Giáo viên: Nguyễn Thị Huyền
Trường : THCS Vũ Bản
A.MA TRẬN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ Chủ đề, nội dung |
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng |
|||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||
Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
|
Nêu được vị trí của Trái Đất và hệ thống kinh, vĩ tuyến. |
Hiểu được hệ thống kinh, vĩ tuyến.
|
|
|
||||||
Số điểm 0,75 Tỉ lệ 7,5 % |
TN: 2 câu, 0,5 đ
|
TN:1 câu, 0,25đ |
|
|
|
|||||
Tỉ lệ Bản đồ, cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. |
Nêu được khái niệm Bản đồ. |
Cách biểu hiện địa hình trên Bản đồ. |
|
Đo tính khoảng cách thực địa trên bản đồ |
|
|||||
Số điểm 2,0 đ Tỉ lệ 20% |
TN: 1 câu: 0,25 đ
|
TN: 1câu: 0,25 đ
|
|
TL:1câu: 1,5 đ |
|
|||||
Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả |
Nêu được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
|
Hiểu được sự vận động tư quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả.
|
Giải thích được sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt trời.
|
|
|
|||||
Số điểm 1,25 Tỉ lệ 12,5 % |
TN: 1 câu, 0,25 đ
|
TN: 3 câu 0,75đ |
TN:1câu: 0,25 đ
|
|
|
|||||
Các thành phần tự nhiên của Trái Đất: - Cấu tạo của Trái Đất - Địa hình
|
- Nêu được các lớp cấu tạo của Trái Đất. - Đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất.
|
- Hiểu được thành phần tự nhiên của vỏ Trái Đất. - Hiểu được độ cao của núi. - Chỉ ra được sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ.
|
|
|
|
|||||
Số điểm:6,0đ Tỉ lệ 60 % |
TL: 1 câu: 4,0đ
|
TL: 1 câu: 2,0đ |
|
|
|
|||||
Tổng số: 13câu Tổng điểm: 10 đ Tỉ lệ 100 % |
Số câu: 5 Số điểm 5,0đ Tỉ lệ 50 % |
Số câu: 6 Số điểm: 3,25đ Tỉ lệ 32,5 % |
TL:1câu Số điểm: 0,25đ Tỉ lệ 2,5 % |
TL:1câu Số điểm: 1,5đ 15 % |
|
B.ĐỀ BÀI
I.Trắc nghiệm (2, 5 điểm)
Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1 : (Nhận biết )
Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 2 : (Thông hiểu )
Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10, ta vẽ 1 kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến
A. 360 kinh tuyến.
B. 361 kinh tuyến.
C. 36 kinh tuyến.
D.180 kinh tuyến.
Câu 3: (Nhận biết )
Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là
A. Kinh tuyến 900
B. Kinh tuyến 1800
C. Kinh tuyến 3600
D. Kinh tuyến 6000
Câu 4: (Nhận biết )
Bản đồ là
A. hình vẽ của Trái Đất lên mặt giấy.
B. hình vẽ thu nhỏ trên giấy về khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C. hình vẽ biểu hiện bề mặt Trái Đất lên mặt giấy.
D. mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại.
Câu 5 : (Thông hiểu )
Trên bản đồ nếu khoảng cách giữa các đường đồng mức càng cách xa nhau thì địa hình nơi đó càng
A. dốc .
B. thoải .
C. bằng phẳng.
D. nhọn.
Câu 6: (Thông hiểu )
So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu?
A. 56027’
B. 23027’
C. 66033’
D. 32027’
Câu 7: (Nhận biết )
Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng nằm
A. ở 2 cực.
B. trên xích đạo.
C. trên 2 vòng cực.
D. trên 2 chí tuyến.
Câu 8 : (Thông hiểu )
Trên Trái Đất có hiện tượng ngày đêm diễn ra liên tục là do nguyên nhân gì?
A. Mặt Trời chuyển động từ Tây sang Đông.
B. Mặt Trời chuyển động từ Đông sang Tây.
C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông.
D. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây.
Câu 9: (Thông hiểu )
Các địa điểm nằm trên đường nào sau đây có ngày đêm dài ngắn như nhau?
A. 23027’Bắc.
B. 23027’Nam .
C. Đường xích đạo (00).
D. 66033’Bắc và Nam.
Câu 10 (Vận dụng thấp)
Quan sát hình sau và cho biết, Trái Đất hướng cả hai nửa cầu Bắc và Nam về phía Mặt Trời như nhau vào các ngày nào?
21/3 và 23/9
21/3 và 22/6
23/9 và 22/12
22/6 và 22/12
Phần II (Tự luận- 7, 5 điểm)
Câu 1 (4,0 điểm) - Nhận biết
Cấu tạo của Trái đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất và vai trò của nó?
Câu 2: (2,0 điểm) – Thông hiểu
So sánh điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ?
Câu 3: (1,5 điểm) - Vận dụng cao
Khoảng cách từ Đà Nẵng đến Huế là 100km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 20cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu?
C.ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm ( 2,5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐÁP ÁN |
A |
A |
B |
B |
B |
C |
A |
C |
D |
A |
Phần II. Tự luận (7, 5 điểm)
Câu 1: (4,0 điểm)
- Cấu tạo của Trái đất gồm 3 lớp (0,25đ): lớp vỏ, lớp trung gian và lõi. (0,75đ)
+Lớp vỏ: Có độ dày từ 5km đến 70km rắn chắc, nhiệt độ 10000C (0,5đ)
+Lớp trung gian: có độ dày khoảng 3.000km có trạng thái dẻo, quánh, lỏng, nhiệt độ 15000C - 47000C (0,5đ)
+Lớp lõi: nằm trong cùng độ dày trên 3.000km, ngoài thì lỏng, bên trong rắn chắc. nhiệt độ 50000C (0,5đ)
- Vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng của Trái Đất. Được cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau. Lớp này rất mỏng chỉ chiếm 15% thể tích và 1,0% khối lượng của Trái Đất. Có vai trò rất quan trọng vì nó là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên khác của Trái Đất như: không khí, nước, các sinh vật…và cả xã hội loài người.
(1,5đ)
Câu 2: (2,0 điểm)
Điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ
Đặc điểm |
Núi già |
Núi trẻ |
|
Thời gian hình thành |
Cách đây hàng trăm triệu năm |
Cách đây vài chục triệu năm |
0,5đ |
Đỉnh |
Tròn |
Nhọn |
0,5đ |
Sườn |
Thoải |
Dốc |
0,5đ |
Thung lũng |
rộng |
Sâu, hẹp |
0,5đ |
Câu 3: (1,5 điểm)
Khoảng cách từ Đà Nẵng đến Huế là 100km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 20cm.Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu?
Đổi 100km = 10000000 cm ( 0,5đ)
1cm trên bản đồ bằng 10000000 cm : 20 = 500000 cm trên thực địa. (0,5đ)
Vậy bản đồ có tỉ lệ là 1: 500000. (0,5đ)