Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 9 2021 lúc 23:17:56 | Được cập nhật: hôm kia lúc 9:26:22 | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 113 | Lượt Download: 1 | File size: 0.072704 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Long Mỹ năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thiện Thuật năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Quảng Phúc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 huyện Phú Quốc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường TH-THCS Trà Tân năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD - ĐT LONG MỸ
TRƯỜNG THCS THUẬN HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6
NĂM HỌC: 2017 -2018
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Vận dụng
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Tên
chủ đề
Cấp độ
thấp
Số câu: 1
Số điểm: 0.5đ
SỰ CHUYỂN
ĐỘNG CỦA
TRÁI ĐẤT
QUANH
MẶT TRỜI
Số câu: 1
Số điểm:1đ
Số câu:1
Số điểm:
2,5 đ
Tỉ lệ 25 %
Nêu được tên các
lớp cấu tạo của Trái
Đất và đặc điểm
của từng lớp
Số câu: 2
Số điểm:2,5 đ
Số câu: 2
Số điểm:
2,5 đ
Tỉ lệ 25 %
CÁC
THÀNH
Nêu được định
PHẦN TỰ nghĩa Núi và độ cao
NHIÊN
của núi
CỦA TRÁI
ĐẤT
Số câu: 2
Số điểm: 1,5đ
Tổng cộng
Số câu: 2
Số điểm:
1,5 đ
Tỉ lệ 15 %
Trình bày được sự
chuyển động của
Trái đất quanh
mặt trời
Số câu: 2
Số điểm: 2,5đ
CẤU TẠO
BÊN TRONG
CỦA TRÁI
ĐẤT
Cấp độ cao
Đo tính
khoảng
cách thực
địa trên bản
đồ
Hiểu được tỉ lệ
bản đồ là gì
TỈ LỆ BẢN
ĐỒ
Cộng
Số câu: 6
So sánh
điểm khác
nhau giữ núi
già núi trẻ
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Số câu: 3
Số câu: 2
Số câu 3
Số điểm
3,5đ
Tỉ lệ 35 %
Tổng số:8
Số điểm 4đ
40 %
Số điểm: 2,5đ
30 %
Số điểm: 3đ
30 %
câu
Tổng
điểm:10
Tỉ lệ 100
%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6
NĂM HỌC: 2017 -2018
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Câu 1: Trong các hành tinh, theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở
vị trí thứ mấy?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt ngoại ô thành phố luân
Đôn nước Anh là:
A. Vĩ tuyến gốc
B. Kinh tuyến Đông
C. Kinh tuyến tây
D. Kinh tuyến gốc
Câu 3: Nhiệt độ của lớp trung gian Trái Đất :
A. Tối đa 1000 º C
B. 4000 º C
C. Từ 1500-4700 º C
D.Khoảng 5000 º C
Câu 4: Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đông đúc vì:
A. Khí hậu ấm áp
B. Nhiều hồ nước
C . Đất đai màu mỡ
D. Giàu thủy sản
Câu 5: Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết:
A. Độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa
B. Độ lớn của bản đồ so với thực địa
C. Độ chuẩn xác của bản đồ so với thực địa
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 6: Trên quả địa cầu có tất cả:
A. 360 kinh tuyến
B. 720 kinh tuyến
C. 181 kinh tuyến
D. Vô số kinh tuyến
Câu 7: Trên bản đồ kí hiệu của một thành phố thuộc loại kí hiệu gì ?
A. Đường
B. Điểm
C. Diện tích
D. Hình học
Câu 8: Bán kính của Trái Đất là bao nhiêu?
A. 6073 km
B.6037 km
C. 6370 km
D.6307 km
Câu 9: Bề mặt Trái Đất được phân chia thành mấy khu vực giờ?
A. 24
B.25
C.26
D.27
Câu 10: Nội lực sinh ra những hiện tượng nào?
A. Núi lửa, xói mòn, phong hóa
B. Xâm thực, động đất, xói mòn
C. Sóng thần, động đất, núi lửa
D. Núi lửa, xói mòn, phong hóa.
Câu 11: Núi là dạng địa hình thường có độ cao tuyệt đối so với mực nước
biển là:
A. Trên 200m;
B. Dưới 200m;
C. Trên 500m;
D. Dưới 5000m.
Câu 12: Nội lực có xu hướng:
A. Nâng cao địa hình
B. Phong hóa địa hình
C. San bằng, hạ thấp địa hình
D. Cả 3 quá trình trên đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 1: Nêu sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời? (2 điểm)
Câu 2: Cấu tạo của Trái đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái
Đất và vai trò của nó? (2 điểm)
Câu 3: So sánh điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ? (2 điểm)
Câu 4: Khoảng cách từ Đà Nẵng đến Huế là 100km. Trên bản đồ khoảng cách
giữa hai thành phố đó đo được 20cm. Vậy bản đồ đó có tỷ lệ bao nhiêu?
(1 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6
NĂM HỌC: 2017 -2018
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
I.
CÂU
ĐÁP
ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
A
C
C
A
D
C
C
A
A
B
II.
PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 1: Nêu sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời? (2 điểm)
-Trái Đất chuyển động quanh mặt trời theo một quỹ đạo có hình elip gần
tròn
- Hướng chuyển động: từ Tây sang Đông
- Thời gian: 365 ngày 6 giờ
- Trong khi chuyển động trên quỹ đạo quanh mặt trời, trục Trái Đất lúc
nào cũng giữ nguyên độ nghiêng 66033/ trên mặt phẳng quỹ đạo và hướng
nghiêng của trục Trái Đất không đổi. Đó là sự chuyển động tịnh tuyến.
- Hệ quả: + Hiện tượng các mùa
+ Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ.
Câu 2: Cấu tạo của Trái đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái
Đất và vai trò của nó? (2 điểm)
- Cấu tạo của Trái đất gồm 3 lớp: lớp vỏ, lớp trung gian và lõi
+Lớp vỏ: Có độ dày từ 5km đến 70km rắn chắc , nhiệt độ 10000C
+Lớp trung gian: có độ dày khoảng 3.000km có trạng thái dẻo, quánh,
lỏng, nhiệt độ 15000C - 47000C
+Lớp lõi: nằm trong cùng độ dày trên 3.000km, ngoài thì lỏng, bên trong
rắn chắc. nhiệt độ 50000C
- Vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng của Trái Đất. Được cấu tạo
do một số địa mảng nằm kề nhau. Lớp này rất mỏng chỉ chiếm 1% thể tích và
0,5% khối lượng của Trái Đất. Có vai trò rất quan trọng vì nó là nơi tồn tại các
thành phần khác của Trái Đất như : không khí,nước,các sinh vật ….và cả xã hội
loài người.
Câu 3: So sánh điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ? (2 điểm)
- Núi già: Thời gian hình thành: cách đây hàng trăm triệu năm, đỉnh tròn,
sườn thoải, thung lũng cạn và rộng.
- Núi trẻ: Thời gian hình thành: cách đây vài chục triệu năm, đỉnh nhọn, sườn
dốc, thung lũng sâu và hẹp.
Câu 4: Khoảng cách từ Đà Nẵng đến Huế là 100km. Trên bản đồ khoảng cách
giữa hai thành phố đó đo được 20cm. Vậy bản đồ đó có tỷ lệ bao nhiêu?
(1 điểm)
100km = 10000000 cm
10000000 : 20 = 5000000