Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Chu năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 9 2021 lúc 23:16:49 | Được cập nhật: hôm kia lúc 9:26:18 | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 193 | Lượt Download: 1 | File size: 0.11008 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Long Mỹ năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thiện Thuật năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Quảng Phúc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 huyện Phú Quốc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường TH-THCS Trà Tân năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS PHÚC CHU
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
TIẾT 19. KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: 6 - môn : Địa lí
Ngày kiểm tra: tháng 12 năm 2019
A. MA TRẬN
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
Vị trí, hình
dạng và
kích thước
của trái
đất.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
TN
TL
TN
C6. Biết
được vị trí
của trái đất
trong hệ mặt
trời.
1
0,5 đ
5%
C1, 2,3,5:
Phương
Biết được các
hướng trên
đường kinh
bản đồ,
tuyết, vĩ
kinh độ, vĩ
tuyến trên bề
độ, tọa độ
mặt quả địa
địa lí.
cầu.
Số câu:
4
Số điểm:
2,0 đ
Tỉ lệ:
20 %
Tỉ lệ bản đồ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
T số câu:
T số điểm:
Tỉ lệ:
5
2,5 đ
25 %
TL
TN
TL
C2. Nhận thức
của học sinh về
vấn đề bảo vệ
một trường
1
3đ
3%
C1: Học sinh
vận dụng kiến
thức xác định
được tọa độ địa
lí và hướng của
các điểm trên sơ
đồ.
1
4đ
40%
C4. Biết cách
xác định tỉ lệ
bản đồ.
1
0,5 đ
5%
1
0,5 đ
5%
1
2
7đ
70%
2
3,5 đ
35 %
5
6đ
60 %
1
0,5 đ
5%
8
10
100%
B. ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM:
(Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây)
Câu 1: Chí tuyến là đường vĩ tuyến:
A. 27023’ Bắc và Nam.
B. 23027’ Bắc và Nam.
C. 66033’ Bắc và Nam.
D. 33066’ Bắc và Nam.
Câu 2: Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10, ta vẽ 1 kinh tuyến, thì có tất cả bao
nhiêu kinh tuyến?
A. 36 kinh tuyến.
B.90 kinh tuyến. C. 180 kinh tuyến.
D. 360kinh tuyến.
Câu 3: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm:
A. Từ vòng cực đến cực.
B. Chí tuyến bắc đến chí tuyến nam
C. Giữa hai vòng cực.
D. Từ chí tuyến đến vòng cực.
Câu 4: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:300.000, 6cm trên bản đồ tương ứng
trên thực địa là:
A. 18km
B. 12km
C. 10 km
D. 20km
Câu 5: Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm:
A. Bên trái kinh tuyến gốc .
C. Bên phải kinh tuyến gốc .
B. Từ xích đạo đến cực Bắc .
D. Từ xích đạo đến cực Nam .
Câu 6: Trong hệ Mặt Trời,Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt
Trời?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
B. TỰ LUẬN:
400 300 200 100 00 100 200 300400
Câu 1: Dựa vào hình vẽ
a) Ghi tọa độ địa lí các điểm A, B, C, D,E, F.
b) Xác định hướng đi từ C đến A, từ A đến D,
từ C đến D, từ F đến B?
Câu 2: Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ
môi trường?
A
C
500
400
300
200
F
100
E
D
00
100
200
B
300
400
500
2
C. HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5điểm:
Câu
Đáp án
B. TỰ LUẬN:(7 điểm)
1
B
Câu
Câu 1
(4 điểm)
2
D
3 4
B A
5
C
6
C
Nội dung
a)
A
200T
100 Đ b)
B
200 Đ
C
300 B
400 N
200 Đ
300Đ
E
Điểm
200T
D
300 B
3 điểm
200N
F
0
10 N
100B
b) - Hướng đi từ C dến A là hướng Đông - Tây
- Hướng đi từ A dến D là hướng Bắc – Nam
- Hướng đi từ C dến D là hướng Đông Bắc - Tây Nam
1 điểm
- Hướng đi từ F dến B là hướng Tây Bắc - Đông Nam
Câu 2 Học sinh ghi được ít nhất bốn việc làm đúng để bảo vệ môi 3 điểm
(3 điểm) trường.
Phúc Chu, ngày tháng 12 năm 2019
NGƯỜI RA ĐỀ
DUYỆT CỦA CM
Đinh Thị Hải
Lăng Tiến Dũng
3