Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi HK1, môn Hóa 12, năm 2015-2016

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 16 tháng 9 2019 lúc 10:36:11 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 18:13:21 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 504 | Lượt Download: 0 | File size: 0.056832 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Sở GD&ĐT Kiên Giang Trường THPT Vĩnh Thuận (Đề chính thức) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - MÔN HÓA LỚP 12 Năm học: 2015-2016 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp 12/ Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137. Câu 1: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch KOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOH và C6H5OH. B. CH3COOK và C6H5OK. C. CH3OH và C6H5OK. D. CH3COOH và C6H5OK. Câu 2: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? A. 3 chất. B. 5 chất. C. 4 chất. Câu 3: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm dịch nước: X, Y, Z, T và Q D. 6 chất. với các chất sau ở d ạng dung Chấ t X Y Z T Q Thuốc thử không đổi màu không có kết tủa không đổi màu Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 không tan dung dịch xanh lam Nước brom kết tủa trắng không có kết tủa Quỳ tím Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ Ag ¯ không đổi màu không có kết tủa dung dịch xanh lam không có kết tủa không đổi màu không có kết tủa không màu Cu(OH)2 không tan Cu(OH)2 không tan không có kết tủa không kết tủa đổi Ag ¯ có Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit. B. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic. C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol. Câu 4: Trộn 13,35 gam H2NCH2COOCH3 với 200 gam dung dịch NaOH 4% rồi đun cho đến khô được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 11,28. B. 1,70. C. 16,55. D. 9,70. Câu 5: Cho 9,3 gam anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 11,85 gam. B. 11,95 gam. C. 12,59 gam. D. 12,95 gam. Câu 6: Để sản xuất 29,7 gam xenlulozơ trinitrat (H = 75%) bằng phản ứng gi ữa dung d ịch HNO 3 60% với xenlulozơ thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là: A. 23,3 kg B. 31,5 kg C. 42 kg D. 25,2 kg Câu 7: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi ti ếp xúc v ới dung d ịch ch ất đi ện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, III và IV. C. I, II và IV. D. II, III và IV. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. B. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ. C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức. D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.  HCl (1:1) 1:2 ) Câu 9: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin     X  NaOH  (   Y. Chất Y là chất nào sau đây? A. CH3-CH(NH2)-COONa. B. CH3-CH(NH3Cl)COONa. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH3Cl)COOH Câu 10: Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là A. (C6H8O2(OH)2)n. B. (C6H5O2(OH)3)n. C. [C6H7O2(OH)3]n D. (C6H7O3(OH)3)n. Câu 11: Tơ nilon -6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ thiên nhiên. C. tơ tổng hợp. D. tơ bán tổng hợp. Trang 1/3 - Mã đề thi 485 Câu 12: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng phương pháp điện hóa người ta dùng kim loại nào? A. Pb B. Zn C. Cu D. Sn Câu 13: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C 6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); CH3NH2 (3); NH3 (4). Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 1 < 3 < 2 < 4. B. 1 < 2 < 3 < 4. C. 1 < 2 < 4 <3. D. 1 < 4 < 3 < 2. 2 2 6 2 1 Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p . Số hiệu nguyên tử của X là A. 14. B. 15. C. 27. D. 13. Câu 15: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Câu 16: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. Fructozơ và Glucozơ B. Saccarozơ và Mantozơ C. Fructozơ và Mantozơ D. Saccarozơ và Glucôzơ Câu 17: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là A. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. B. một chiều. C. thuận nghịch D. luôn sinh ra axit và ancol. Câu 18: Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch Cu(NO 3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M. Sau phản ứng thu được 9,2 gam chất rắn và dung dịch B. Giá trị m là: A. 3,6 gam B. 2,88gam C. 4,8 gam D. 3,36 gam Câu 19: Khối lượng của 1 đoạn mạch nilon-6,6 là 14012 đvC . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch trên là A. 195. B. 57,5. C. 62. D. 124. Câu 20: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân t ử l ớn (polime) đ ồng th ời gi ải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trùng ngưng. B. nhiệt phân C. trùng hợp. D. trao đổi. Câu 21: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 23: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại B. khối lượng riêng của kim loại. C. tính chất của kim loại D. các electron tự do trong tinh thể kim loại. Câu 24: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 48. B. 58. C. 60. D. 30. Câu 25: Hoà tan 25,6 gam hỗn hợp Fe 2O3 và Cu trong dung dịch H 2SO4 loãng dư, người ta thấy còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 16,0 gam. B. 22,4 gam. C. 8,0 gam. D. 19,2 gam Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Thủy phân xelulozơ thu được glucozơ. B. Cả xelulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. C. Thủy phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ. D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO. Câu 27: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung d ịch KOH v ừa đ ủ, thu đ ược dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,22. B. 1,46. C. 1,64. D. 1,36. Câu 28: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là A. (C2H4)n B. (C4H8)n C. (C4H6)n D. (C5H8)n Câu 29: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 18,0. C. 9,0. D. 36,0. Câu 30: Cho X là hexapeptit, Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Th ủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là A. 87,4. B. 77,6. C. 73.2. D. 83,2. Trang 2/3 - Mã đề thi 485 ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 485