Đề thi giữa kì 2 Toán 7
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 7 tháng 3 2022 lúc 18:58:46 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 18:04:49 | IP: 14.243.129.131 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 213 | Lượt Download: 4 | File size: 0.094267 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Họ và tên HS:………………………………... Lớp:…………… |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: TOÁN LỚP 7. Thời gian làm bài 60 phút |
---|
ĐỀ A
I/ Trắc nghiệm:(5điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D trong câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số ( n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N= 40 |
Hãy trả lời các câu sau bằng cách khoanh vào chữ cái có đáp án đúng:
Mốt của dấu hiệu là :
A.11 B.9 C. 8 D. 12
Câu 2: Trong bảng tần số trên, số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 3: Trong bảng tần số trên, thời gian trung bình để giải một bài toán của các học sinh là:
A. 8,1 B. 8,2 C.8,3 D. 8,4
Câu 4: Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 5: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
Câu 6. Đơn thức trong ô vuông ở đẳng thức : 2x2y + = - 4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. - 4x2y
Câu 7. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 8. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 9. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 10: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 11: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF.
Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ?
A. B. C. AB = AC D. AC = DF
Câu 12: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C. 5cm D.12cm
Câu 13. Trong các bộ 3 số sau , bộ 3 số nào không thể là 3 cạnh của một tam giác ?
A . 4cm , 7 cm , 10 cm B . 6cm ; 8 cm ; 6 cm .
C . 5cm ; 4 cm ; 2 cm D . 7cm ; 3 cm ; 2cm.
Câu 14. Tam giác ABC có \(\widehat{\text{A\ }}\) = 700, \(\widehat{B}\) = 800, \(\widehat{C}\) = 500 thì
A . AB > AC > BC B . AC > AB > BC
C . BC > AC > AB D . BC > AB > AC
Câu 15: Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy BC bằng
A) 2cm | B) 4cm | C) 6cm | D) 8cm |
---|
II/ Tự luận: (5điểm)
Câu 1: ( 1,5điểm) Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau :
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 4 | 6 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 5 | 5 | 5 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng “ tần số ”.
Tính số trung bình cộng . Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 2: ( 1,25 điểm)
a/ Tính giá trị của biểu thức sau: A = 2x2 - 3xy + y2 tại x = -1, y = 2
b/ Cho A = 8x2y3; B = -2x3y3; C = -6x4y3 . Chứng minh rằng Ax2 + Bx + C = 0
Câu 3: (2,25điểm) Cho tam giác ABC cân tại A , \(\widehat{A} = 120^{0}\text{.\ }\)Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB, từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC, hai đường thẳng này cắt nhau tại D.
a) Chứng minh ∆ABD = ∆ACD
b)Chứng minh ∆ DBC là tam giác đều.
c) Gọi H là giao điểm của AD và BC . Chứng minh 2BH + AD > AB + BD.
Họ và tên HS:………………………………... Lớp:…………… |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: TOÁN LỚP 7. Thời gian làm bài 60 phút |
---|
ĐỀ B
I/ Trắc nghiệm:(5điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D trong câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Giá trị của biểu thức - x2 + 2xy2 tại x= 1 ; y = - 4 là:
A. - 31 B. - 18 C. 33 D. 31
Câu 2. Bậc của đơn thức 5x4yxz là:
A. 8 B. 5 C. 7 D. 3
Câu 3. Kết quả của phép tính 2xy.5xy4 là:
A. 10 x2y3 B. 10 x2y4 C. 10 xy4 D. 10 x2y5
Câu 4: Biểu thức nào sau đây là đơn thức
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy - x3 D. 5x- 4xy2
Câu 5. Đơn thức trong ô vuông ở đẳng thức : 2x2y + = 4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. - 4x2y
Câu 6. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz3
A. – 3xyz B. – 3xyz C. xyz3 D. -3xyz2
Câu 7: Theo dõi thời gian chạy 100m ( tính bằng giây ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số ( n) | 1 | 2 | 5 | 2 | 7 | 5 | 6 | 9 | 3 | N= 40 |
Hãy trả lời các câu sau bằng cách khoanh vào chữ cái có đáp án đúng:
Mốt của dấu hiệu là :
A.11 B.9 C. 8 D. 12
Câu 8: Trong bảng tần số trên, số học sinh chạy trong 9 giây là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 9: Trong bảng tần số trên, thời gian chạy trung bình của các học sinh là:
A. 8,8 B. 8,9 C.8 D. 8,5
Câu 10. Tam giác ABC có \(\widehat{\text{A\ }}\) = 800, \(\widehat{B}\) = 400, \(\widehat{C}\) = 600 thì
A . AB > AC > BC B . AC > AB > BC
C . BC > AC > AB D . BC > AB > AC
Câu 11: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 1000 B. 1300 C. 800 D. 800
Câu 12. Trong các bộ 3 số sau , bộ 3 số nào không thể là 3 cạnh của một tam giác ?
A . 4cm , 5 cm , 10 cm B . 6cm ; 8 cm ; 6 cm .
C . 5cm ; 4 cm ; 2 cm D . 7cm ; 3 cm ; 5cm.
Câu 13: Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên lẻ. Vậy BC bằng
A) 3cm | B) 5cm | C) 6cm | D) 7cm |
---|
Câu 14: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF.
Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ?
A. B.\(\ \widehat{\text{B\ }}\) = \(\widehat{E}\) C. AB = AC D. DE = DF
Câu 15: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 6cm; 8cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 9cm C. 10cm D.12cm
II/ Tự luận: (5điểm)
Câu 1: ( 1,5điểm) Thời gian bơi 100m ( tính bằng phút) của 32 học sinh lớp 7 được thầy giáo dạy thể dục ghi lại ở bảng sau ghi trong bảng sau :
5 | 4 | 4 | 7 | 6 | 4 | 6 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
8 | 7 | 5 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 5 | 8 | 5 |
7 | 6 | 10 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng “ tần số ”.
Tính trung bình cộng . Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 2: ( 1,25 điểm)
a/ Tính giá trị của biểu thức sau: A = x2 - 4xy +2 y2 tại x = 1, y = -2
b/ Cho A = -5x4y3; B = 2x3y3; C = 3x2y3 . Chứng minh rằng A + Bx + Cx2 = 0
Câu 3: (2,25 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, \(\widehat{A} = 120^{0}\text{.\ }\)Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB, từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC, hai đường thẳng này cắt nhau tại D.
a) Chứng minh ∆DAB = ∆DAC
b) Chứng minh ∆ DBC là tam giác đều.
c) Gọi H là giao điểm của AD và BC . Chứng minh 2BH + AD > AB + BD.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II.
MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2020-2021
I/ Trắc nghiệm: ( 5điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
ĐỀ | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đề A | C | A | C | B | B | C | D | B | A | A | D | C | D | C | B |
Đề B | D | C | D | A | A | C | A | C | B | D | C | A | B | B | C |
II/ Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm)
Đề A: a/ Dấu hiệu: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7 (0,25đ)
Bảng “tần số”: (0,25đ)
Điểm số(x) | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số (n) | 2 | 5 | 4 | 7 | 6 | 5 | 2 | 1 | N=32 |
b/ Số trung bình cộng: (0,5đ)
\(\overline{X}\) = \(\frac{2.2 + 4.5 + 5.4 + 6.7 + 7.6 + 8.5 + 9.2 + 10.1}{32}\) =6,1
*Vẽ biểu đồ: Hs vẽ chính xác biểu đồ, vẽ đẹp rõ ràng, chia đơn vị chuẩn ( 0,5đ)
Đề B: a/ Dấu hiệu: Thời gian bơi 100m ( tính bằng phút) của 32 học sinh lớp 7 (0,25đ)
Bảng “tần số”: (0,25đ)
Điểm số(x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số (n) | 5 | 5 | 7 | 5 | 6 | 2 | 2 | N=32 |
b/ Số trung bình cộng: (0,5đ)
\(\overline{X}\) = \(\frac{4.5 + 5.5 + 6.7 + 7.5 + 8.6 + 9.2 + 10.2}{32}\) =6,5
*Vẽ biểu đồ: Hs vẽ chính xác biểu đồ, vẽ đẹp rõ ràng, chia đơn vị chuẩn ( 0,5đ)
Câu 2: (1,25điểm)
Đề A:
a/ Tính giá trị của biểu thức: ( 0,75đ)
A = 2x2 - 3xy + y2 tại x = -1, y = 2
Thay x = - 1, y = 2 vào biểu thức A ta được:
A = 2. (-1)2 – 3.(-1).2 + 22
A= 2 + 6 + 4
A = 12
Vậy tại x = - 1, y = 2 thì A = 12
b/ Với A = 8x2y3; B = -2x3y3; C = -6x4y3 .
Ta có : Ax2 + Bx + C = 8x2y3. x2 + (-2x3y3).x + (-6x4y3)
= 8x4y3 - 2x4y3 - 6x4y3 = ( 8-2-6)x4y3 = 0 x4y3 = 0 ( 0,5đ)
Đề B:
a/ Tính giá trị của biểu thức: ( 0,75đ)
A = x2 - 4xy +2 y2 tại x = 1, y = -2
Thay x = 1, y = - 2 vào biểu thức A ta được:
A = 12 – 4.1.(-2) + 2.(-2)2
A= 1 + 8 + 2.4
A = 1+8+8
A = 17
Vậy tại x = 1, y = -2 thì A = 17
b/ Cho A = -5x4y3; B = 2x3y3; C = 3x2y3 .
Ta có : A + Bx + Cx2 = -5x4y3 +2x3y3.x +3x2y3. x2
= -5x4y3 + 2 x4y3+ 3x4y3 = ( -5+2+3) x4y3 = 0 x4y3=0 ( 0,5đ)
Câu 3: Hình vẽ chính xác (0,25đ)
a/ ( 0,5đ) Xét ∆DAB và ∆DAC có:
AD: cạnh chung
AB = AC ( vì ∆ABC cân tại A)
\(\widehat{\text{ABD}}\) = \(\widehat{\text{ACD}}\) = 900
Suy ra : ∆DAB = ∆DAC ( cạnh huyền – cạnh góc vuông)
b/ ( 1đ) Ta có : ∆DAB = ∆DAC ( cmt)
Suy ra : \(\widehat{\text{BAD}}\) = \(\widehat{\text{CAD}}\) và \(\widehat{\text{BDA}}\) =\(\widehat{\text{CDA}}\)
Mà : \(\widehat{\text{BAD}}\) + \(\widehat{\text{CAD}}\) = \(\widehat{\text{BAC}}\)
\(\widehat{BAD}\) = \(\widehat{\text{CA}D}\) = \(\frac{\widehat{\text{BAC}}}{2}\) = 600
Xét ∆DAB vuông tại B, suy ra \(\widehat{BAD}\) + \(\widehat{\text{BDA}}\) = 900
\(\widehat{\text{BD}A}\) = 300 ( vì \(\widehat{BAD}\) = 600)
\(\widehat{C\text{DA}}\) = 300 ( Vì \(\widehat{\text{BD}A}\) = \(\widehat{C\text{DA}}\))
Lại có: \(\widehat{\text{CDA}}\) + \(\widehat{\text{BDA}}\) =\(\widehat{\text{CDB}}\)
\(\widehat{C\text{DB}}\)= 600 ( 1)
Mặt khác: DB = DC ( vì : ∆DAB = ∆DAC)
∆DBC cân tại D ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra: ∆DBC là tam giác đều
c/ ( 0,5đ) Xét ∆ABH có: BH + AH > AB ( theo bất đẳng thức tam giác) (1)
Xét ∆BHD có: BH + HD > BD ( theo bất đẳng thức tam giác) ( 2)
+(2) vế theo vế ta được:
(BH + AH) + (BH + HD) > AB + BD
Suy ra : ( BH + BH) + ( AH + HD) > AB + BD
Suy ra : 2BH + AD > AB + BD ( vì AH + HD = AD) ( đpcm)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I.
MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2020-2021
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Nhận biết được mốt của dấu hiệu
Câu 2: Hiểu được tần số của giá trị
Câu 3: Hiểu cách tính trung bình cộng
Câu 4: Hiểu cách tính giá trị của một biểu thức
Câu 5: Nhận biết đơn thức
Câu 6: Biết cách tính với các đơn thức
Câu 7: Nhận biết đơn thức đồng dạng
Câu 8: Biết cách nhân đơn thức
Câu 9: Biết tìm bậc của đơn thức
Câu 10: Nhận biết số đo góc thứ ba của tam giác cân
Câu 11: Nhận biết các yếu tố bằng nhau của 2 tam giác
Câu 12: Biết vận dụng định lý py ta go để tính độ dài cạnh huyền trong tam giác vuông
Câu 13: Biết vận dụng bất đẳng thức tam giác
Câu 14: Biết vận dụng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
Câu 15: Biết sử dụng bất đẳng thức tam giác tính độ dài cạnh thứ ba của tam giác
II/ Tự luận:
Câu 1: a/ Nhận biết dấu hiệu và lập bảng tần số
b/ Vận dụng tính trung bình cộng và vẽ biểu đổ
Câu 2: a/ Vận dụng tính giá trị của biểu thức đại số
b/ Vận dụng các phép tính đơn thức để chứng minh đẳng thức
Câu 3: a/ Vận dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau
b/ Vận dụng chứng minh tam giác đều
c/ Vận dụng chứng minh các bất đẳng thức