Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Toán 7 trường THCS Thống Nhất năm 2021-2022

95f74477ec114357c99ad343a01405fb
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 20:23:12 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 0:52:25 | IP: 14.236.37.149 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 200 | Lượt Download: 3 | File size: 0.161567 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD & ĐT TP LÀO CAI

TRƯỜNG THCS

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 7

Mức độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL
Thống kê - Biết được dấu hiệu điều tra, số các giá trị, các giá trị khác nhau, mốt của dấu hiệu. - Tính được số TB cộng của dấu hiệu. - Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng.

2

3,75đ

Số câu

Số điểm

1(C1a, b, c)

0,75đ

1/3(C6a-PISA)

1/3(C6b-PISA)

1/3(C6c-PISA)

Biểu thức đại số. - Nhận biết được đơn thức, bậc của đơn thức.

-Tính được tích các đơn thức đồng dạng.

-Tính được giá trị của một biểu thức đại số.

- Tìm được điều kiện để biểu thức có giá trị bằng 0

3

3,25đ

Số câu

Số điểm

2(C2, 3)

0,75đ

2/3(C7a, b)

1,5đ

1/3(C7c -VD cao)

Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác - Nhận biết được quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. - Chứng minh được 2 đoạn thẳng bằng nhau từ mối quan hệ giữa hình chiếu và đường xiên.

7/3

1,5đ

Số câu

Số điểm

2(C4,5)

0,5đ

1/3(C8a)

1

Tam giác cân, định lí Pytago - Chứng minh tam giác bằng nhau, từ đó suy ra góc tương ứng bằng nhau. - Vận dụng được định lý Pytago.

2/3

1,5

Số câu

Số điểm

1/3(C8b)

0,5

1/3 (C8c)

1

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

16/3

3

30%

5/3

4

40%

1

3

30%

8

10

100%

PHÒNG GD&ĐT LÀO CAI

TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

ĐỀ SỐ 1

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

Năm học: 2021 – 2022

Môn: Toán 7

Thời gian: 90 phút

(Đề thi gồm 02 trang)

Phần I. Trắc nghiệm: (2 điểm) (Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)

Câu 1: Điều tra về “điểm bài kiểm tra” môn Toán của học sinh một lớp 7, người điều tra lập thành bảng sau:

Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số(n) 1 2 6 7 13 5 4 2 N = 40

a) Số học sinh của lớp là:

A. 40 B. 38 C. 35 D. 32

b) Điểm cao nhất mà các bạn đạt được là:

A. 7 B. 10 C. 9 D. 3

c) Mốt của dấu hiệu là:

A. 4 B. 5 C. 7 D. 13

Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. xy -xy3z B. - 4x+1 C. - 6y2z3 D. 4y3

Câu 3: Bậc của đơn thức 5xy2z4 là:

A. 5 B. 8 C. 7 D. 6

Câu 4: Cho hình vẽ bên, cạnh lớn nhất trong tam giác ABC là cạnh:

A. AB B. BC
C. AC D. Không tìm được cạnh nào

Câu 5: Cho hình vẽ, biết AC < AD quan hệ giữa hai đoạn thẳng BC và BD là:

A. BC = BD B. BC < BD
C. BC > BD D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

II. Tự luận(8 điểm )

Câu 6 (3 điểm):

CÙNG CHUNG TAY ĐẨY LÙI ĐẠI DỊCH COVID-19

Đại dịch Covid-19 do virus SARS-CoV-2 gây ra được xác nhận lần đầu tiên tại Việt Nam vào ngày 23 tháng 1 năm 2020. Trong ngày 15/3/2022 tỉnh Lào Cai có 4228 ca nhiễm, trong đó TP Lào Cai ghi nhận 1105 ca nhiễm.

Cũng trong ngày 15/3/2022 bạn Nhật theo dõi số ca nhiễm vi rút SARS-CoV-2 tại một số thôn, xóm mà bạn quan tâm và thu được bảng sau:

Giá trị (x) 1 2 4 5 6 7
Tần số(n) 1 2 3 7 5 2 N = 20

a) Dấu hiệu điều tra là gì? Trong ngày 15/3/2022 các thôn, xóm bạn Nhật thống kế có bao nhiêu ca nhiễm covid-19?

b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (Làm tròn đến phần nguyên)

c) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.

Câu 7(2,5 điểm):

a) Tính giá trị của biểu thức đại số A= 3x2 - 3y tại x = 1 và y = 2;

b) Tính tích của các đơn thức sau: 7x3y2; 4x2y3;

c) T×m c¸c gi¸ trÞ cña biÕn ®Ó biÓu thøc (x+1)2 (y2 - 9) cã gi¸ trÞ b»ng 0

Câu 8(2,5 điểm): Cho tam giác MNP cân tại M có MN = MP; Kẻ MH vuông góc với NP (H ∈ NP). Chứng minh:

a) HN = HP.

b).

c) Biết MN = MP = 5cm, NP = 8cm. Tính độ dài MH.

-------------------- Hết -----------------------

PHÒNG GD&ĐT LÀO CAI

TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

Năm học: 2021 – 2022

Môn: Toán 7

Thời gian: 90 phút

(Đề thi gồm 02 trang)

Phần I. Trắc nghiệm: (2 điểm) (Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)

Câu 1: Kết quả điều tra số con của các gia đình trong xóm được cho bởi bảng sau:

Giá trị (x) 0 1 2 3
Tần số (n) 5 10 12 3 N = 30

a) Số gia đình được điều tra là:

A. 30 B. 20 C. 15 D. 25

b) Số gia đình có nhiều con nhất là:

A. 10 B. 3 C. 12 D. 5

c) Mốt của dấu hiệu là:

A. 12 B. 3 C. 2 D. 10

Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 4x-3xy2 B.xy C. 5 - 3xy5z3 D. 5xy3

Câu 3: Bậc của đơn thức - 4xy4z3 là:

A. 8 B. 9 C. 7 D. 6

Câu 4: Cho hình vẽ bên, góc lớn nhất trong tam giác ABC là góc:

A. B.
C. D. không tìm được góc nào

Câu 5: Cho hình vẽ, biết BC < BD quan hệ giữa hai đoạn thẳng AC và AD là:

A. AC < AD

C. AC > AD

B. AC = AD

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

II. Tự luận (8 điểm)

Câu 6(3 điểm):

CÙNG CHUNG TAY ĐẨY LÙI ĐẠI DỊCH COVID-19

Đại dịch Covid-19 do virus SARS-CoV-2 gây ra được xác nhận lần đầu tiên tại Việt Nam vào ngày 23 tháng 1 năm 2020. Trong ngày 14/3/2022 tỉnh Lào Cai có 3897 ca nhiễm, trong đó TP Lào Cai ghi nhận 1200 ca nhiễm.

Cũng trong ngày 14/3/2022 bạn Nam theo dõi số ca nhiễm vi rút SARS-CoV-2 tại một số thôn, xóm bạn quan tâm và thu được bảng sau:

Giá trị (x) 2 3 4 5 6
Tần số (n) 1 4 9 2 4 N = 20

a) Dấu hiệu điều tra là gì? Trong ngày 14/3/2022 tại các thôn, xóm bạn Nam thống kê có bao nhiêu ca nhiễm covid-19?

b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (Làm tròn đến phần nguyên)

c) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.

Câu 7(2,5 điểm):

a) Tính giá trị của biểu thức đại số A= 4x2 - 4y tại x = 1 và y = 2.

b) Tính tích của các đơn thức sau: 6x2y5; 4x3y2.

c) T×m c¸c gi¸ trÞ cña biÕn ®Ó biÓu thøc (x+3)2(y2 - 4) cã gi¸ trÞ b»ng 0

Câu 8 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC Kẻ AH vuông góc với BC (H ∈ BC). Chứng minh:

a) HB = HC.

b) .

c) Biết AB = AC = 5 cm; BC = 6cm. Tính độ dài AH.

-------------------- Hết -----------------------

PHÒNG GD&ĐT LÀO CAI

TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

Năm học: 2021 – 2022

Môn: Toán 7

(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)

Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm

(Câu 2: khoanh từ 3 đáp án trở lên hoặc nếu khoanh sai không cho điểm)

Câu hỏi 1a 1b 1c 2 3 4 5
Đáp án Đề 1 A B C C, D C B B
Đề 2 A B C B, D A B A

Phần II. Tự luận

Câu Đề 1 Điểm Đề 2
7

* Mức đầy đủ ( 3 điểm)

a. Dấu hiệu: " Số ca nhiễm vi rút SARS-CoV-2 tại một số thôn, xóm ngày 15/3/2022"

- Số ca mắc covid trong ngày 15/3/22 là 20

0,5

0,5

* Mức đầy đủ (3 điểm)

a. Dấu hiệu: " Số ca nhiễm vi rút SARS-CoV-2 tại một số thôn, xóm ngày 14/3/2022"

- Số ca mắc covid trong ngày 14/3/22 là 20

b,

0,5

0,5

b,

c,

* Mức chưa đầy đủ:

- Hs trả lời thiếu ý nào trừ điểm ý đó.

* Mức không tính điểm;

- Hs không trả lời được hoặc trả lời sai không cho điểm.

1

c,

* Mức chưa đầy đủ:

- Hs trả lời thiếu ý nào trừ điểm ý đó.

* Mức không tính điểm;

- Hs không trả lời được hoặc trả lời sai không cho điểm.

8

a, Thay x = 1 và y = 2 vào biểu thức A= 3x2 - 3y, ta có:

A = 3.12-3.2

= 3 - 6 = - 3

Vậy tại x = 1 và y = 2 thì giá trị của biểu thức A = -3

0,25

0,25

0,25

0,25

Thay x= 1 và y=2 vào biểu thức A= 4x2 - 4y, ta có:

A= 4.12-4.2

= 4 - 8 = -4

Vậy tại x= 1 và y=2 thì giá trị của biểu thức A = -4

b, 7x3y2 .4x2y3

= (7.4)( x3x2)(y2y3)

= 28x5y5 x2

0,25

0,25

b, 6x2y5 .4x3y2

=(6.4)(x2x3)(y5y2)

= 24x5y7

c, §Ó biÓu thøc (x+1)2 (y2-9) =0 th×:

(x +1)2 = 0

=> x + 1 = 0 => x = -1

HoÆc y2 -9 = 0

=> y =

0,25

0,25

0,25

0,25

§Ó biÓu thøc (x+3)2(y2-4) = 0 th×:

(x + 3)2 = 0

=> x + 3 = 0 => x = -3

HoÆc y2- 4 = 0

=> y =

9

GT

MNP: MN = MP = 5cm; NP =8cm;

MH NP (H NP);

KL

a. HN = HP;

b.

c. MH = ?

0,25

0,25

GT

ABC: AB = AC = 5cm;

BC = 6cm;

AH BC (H BC);

KL

a. HB = HC;

b.

c. AH = ?

a.

(Quan hệ giữa hình chiếu và đường xiên).

0,25

0,25

a.

(Quan hệ giữa hình chiếu và đường xiên).

b. Xét MNH và MPH có:

MN = MP (GT)

MH: cạnh chung

MNH = MPH

(cạnh huyền – cạnh góc vuông)

Vậy

(2 góc tương ứng)

0,25

0,25

b. Xét ABH và ACH có:

AB = AC (GT)

AH: cạnh chung

ABH = ACH

(cạnh huyền – cạnh góc vuông)

Vậy

(2 góc t­ương ứng)

c. Từ MH = PH (CM phần a)

MH = PH = (cm)

MPH () áp dụng định lý Pitago ta được:

MP2 = MH2 + HP2

(cm).

Vậy MH = 3cm

0,25

0,25

0,25

0,25

c. Từ BH = CH (CM phần a)

BH = HC = (cm)

ACH ()áp dụng định lý Pitago ta được:

AC2 = AH2 + HC2

(cm).

Vậy AH = 4cm