Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Toán 7 trường THCS Nguyễn Duy Hiệu năm 2020-2021

575b2d08ef11ed8a7bb27ca3c97f0b58
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 7 tháng 3 2022 lúc 18:57:48 | Được cập nhật: hôm kia lúc 2:49:59 | IP: 14.243.129.131 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 216 | Lượt Download: 3 | File size: 0.080448 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD – ĐT THĂNG BÌNH

Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu

ĐỀ 1

KIỂM TRA GIỮA KÌ NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn: Toán 7

Thời gian: 60 phút(Không kể thời gian phát đề)

  1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)

Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra.

Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45
Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20

Câu 1: Dấu hiệu điều tra ở đây là:

A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong một lớp B. Một lớp

C. Số cân nặng của học sinh D. Mỗi học sinh

Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:

A. 6 B. 202 C. 20 D. 3

Câu 3: Mốt của dấu hiệu là::

A. 45 B. 6 C. 31 D. 32

Câu 4: Giá trị của biểu thức 8x4y3 tại x = -1; y = là:

A. B. C.16 D.- 1

Câu 5:Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức xy2:

A.0xy2 B.7y2 C.-4x2y2 D.7xy2

Câu 6.Biểu thức nào sau đây không là đơn thức

A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2

Câu 7. Đơn thức thức thích hợp trong ô vuông của biểu thức : 2x2y + = - 4x2y là:

A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. - 4x2y

Câu 8. Đơn thức nào không có bậc ?

A. 0 B. 1 C. 3x D. x

Câu 9: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?

A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm

C. 3cm; 4cm; 5cm D. 7cm; 7cm; 5cm

Câu 10: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4 cm và 9 cm .Chu vi của tam giác cân đó là:

A. 17cm B. 13cm C.22cm D. 8.5cm

Câu 11. vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:

Câu 12: Cho ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để

ABC = DEF ?

A. B. C. AB = AC D. AC = DF

Câu 13. Cho tam giác ABC có góc A = 500, góc B = 700. So sánh các cạnh của tam giác

  1. AC >BC>AB B.AC>AB>BC C.BC>AB>AC D.AB>AC>BC

âu 14.Cho tam giác ABC có A >900. Cạnh lớn nhất là:

A.BC B.AB C. AC. D. Đáp án khác

Câu 15: Chọn câu đúng.

A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

C. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.

D. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.

II. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Bài 1: (1,25đ) Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau

7 4 4 6 6 4 6 8
8 7 2 6 4 8 5 6
9 8 4 7 9 5 5 5
7 2 7 6 7 8 6 10

a/ Lập bảng “ tần số ”.

b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

Bài 2: (1,25đ)

a/ Cho biểu thức A = và B =

Tính tích của hai đơn thức A và B. Tìm bậc của đơn thức tích.

b/ Tính giá trị của biểu thức: ax – ay2 + bx – by2 với a = 15 - b, x = y2

Bài 3. (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại B biết AB =5cm, AC = 12cm.

a/ Tính BC?

b/ Cho M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia AM lấy E sao cho MA = ME.

Chứng minh rằng: AB // CE

c/ Chứng minh:

PHÒNG GD – ĐT THĂNG BÌNH

Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu

ĐỀ 2

KIỂM TRA GIỮA KÌ NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn: Toán 7

Thời gian: 60 phút(Không kể thời gian phát đề)

  1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)

Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra.

Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam):

58 60 57 60 61 61
57 58 61 60 58 57

Câu 1: Bảng trên được gọi là:

A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”

C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.

Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là:

A. 12 B. Trường THCS A

C. Số giấy vụn thu được D. Một lớp học của trường THCS A

Câu 3: Các giá trị khác nhau là:

A. 4 B. 57; 58; 60

C. 12 D. 57; 58; 60; 61

Câu 4: Giá trị của biểu thức 8xy3 tại x = -1; y = là:

A. B. C.16 D.- 1

Câu 5:Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x2 y2:

A.0xy2 B.7y2 C.-4x2y2 D.7xy2

Câu 6.Biểu thức nào sau đây không là đơn thức

A. 4x2y B. 3xy2 C. 2xy- x3 D. - 4xy2

Câu 7. Đơn thức thức thích hợp trong ô vuông của biểu thức : -2x2y + = 4x2y là:

A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. 6x2y

Câu 8. Đơn thức nào không có bậc ?

A. 0 B. 1 C. 3x D. x

Câu 9: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?

A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm

C. 12cm; 5cm; 13cm D. 7cm; 7cm; 5cm

Câu 10: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 3 cm và 7 cm. Chu vi của tam giác cân đó là:

A. 17cm B. 13cm C.22cm D. 8.5cm

Câu 11: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng:

A.Trong một tam giác cạnh huyền là cạnh lớn nhất

B.Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù

C.Trong một tam giác, đối diện cạnh nhỏ nhất là góc nhọn

D. Trong một tam giác cân, cạnh đáy là cạnh lớn nhất.

Câu 12: Cho ABC và DEF có AB = ED, AC = DF. Thêm điều kiện nào sau đây để

ABC = DEF ?

A. B. C. AB = AC D. BC = EF

Câu 13. Cho tam giác ABC có góc A = 700, góc B = 500. So sánh các cạnh của tam giác

  1. AC >BC>AB B.AC>AB>BC C.BC>AB>AC D.AB>AC>BC

Câu 14: Cho tam giác ABC có A = 900. Cạnh lớn nhất là:

A.BC B.AB C. AC. D. Đáp án khác

Câu 15. vuông tại B, biết số đo góc C bằng 620. Số đo góc A bằng:

II. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Bài 1: (1,25đ) Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau

7 4 4 6 6 4 6 8
8 7 2 6 4 8 5 6
9 8 4 7 9 7 5 5
7 2 7 6 7 8 6 10

a/ Lập bảng “ tần số ”.

b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

Bài 2: (1,25đ)

a/ Cho biểu thức A = và B =

Tính tích của hai đơn thức A và B. Tìm bậc của đơn thức tích.

b/ Tính giá trị của biểu thức: ax – ay2 + bx – by2 với a = 10 - b, x = y2

Bài 3. (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại B biết AB =6cm, AC = 8cm.

a/ Tính BC?

b/ Cho K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia AK lấy E sao cho MA = ME.

Chứng minh rằng: AB // CE

c/ Chứng minh: