Đề thi giữa kì 2 Toán 11 trường THPT Yên Mỹ năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 6 tháng 10 2022 lúc 22:13:47 | Được cập nhật: 2 tháng 5 lúc 9:44:16 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 55 | Lượt Download: 0 | File size: 0.164352 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 3
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 9
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 6
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 8
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 2
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 5
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 1
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 2021
MÔN TOÁN 11
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT YÊN MỸ
(Đề có 2 trang)
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu)
Mã đề 350
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1:
bằng
A.
.
B.
Câu 2: Ta có
.
C.
.
B.
Câu 4: Ta có
A. 6.
Câu 5: Tính
A. 1.
B.
.
C.
D.
C. 2.
D.
C. 2.
D. –2.
bằng
B. –1.
. Để f(x) liên tục trên R thì a thuộc khoảng
B. (–1;1).
Câu 7: Tính giới hạn
A.
bằng
D. –1.
là
Câu 6: Cho hàm số
A. (0; 2) .
.
là
A. 4.
B.
C. –4.
Câu 3: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó
A.
D.
C. (–2; –1) .
D. (–3; –1).
C.
D.
.
B.
.
.
.
Câu 8: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
C.
Câu 10:
A. 5.
B.
D.
bằng
B.
.
C. – 5.
D.
.
Trang 1/2 - Mã đề 350
Câu 11: Tính
bằng
A. 2.
Câu 12: Cho hình hộp
B.
.
C. 0.
Khi đó, vectơ
D.
bằng vectơ nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SD, và N là
trọng tâm tam giác ABC, đặt SA a, SB b, SC c. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1
3
6
3
1
1
1
C. MN a b c.
6
3
3
1 5 1
6
6
6
1 1 1
D. MN a b c.
3
3
6
A. MN a b c.
B. MN a b c.
Câu 14: Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB.
B. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A.
C. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
D. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB.
Câu 15: Ta có
A.
bằng
.
B.
.
C.
.
D. 0.
Câu 16:
a) Tìm các giới hạn sau
b) Xét tính liên tục của hàm số
tại x = –2
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
M là trung điểm BC. Chứng minh rằng
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm
của SC và BC. Tính góc giữa hai đường thẳng IJ và CD.
BÀI LÀM
Trắc nghiệm:
Câu 1
ĐA
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tự luận:
Trang 2/2 - Mã đề 350
MÔN TOÁN 11
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT YÊN MỸ
(Đề có 2 trang)
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu)
Mã đề 350
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1:
bằng
A.
.
B.
Câu 2: Ta có
.
C.
.
B.
Câu 4: Ta có
A. 6.
Câu 5: Tính
A. 1.
B.
.
C.
D.
C. 2.
D.
C. 2.
D. –2.
bằng
B. –1.
. Để f(x) liên tục trên R thì a thuộc khoảng
B. (–1;1).
Câu 7: Tính giới hạn
A.
bằng
D. –1.
là
Câu 6: Cho hàm số
A. (0; 2) .
.
là
A. 4.
B.
C. –4.
Câu 3: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó
A.
D.
C. (–2; –1) .
D. (–3; –1).
C.
D.
.
B.
.
.
.
Câu 8: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
C.
Câu 10:
A. 5.
B.
D.
bằng
B.
.
C. – 5.
D.
.
Trang 1/2 - Mã đề 350
Câu 11: Tính
bằng
A. 2.
Câu 12: Cho hình hộp
B.
.
C. 0.
Khi đó, vectơ
D.
bằng vectơ nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SD, và N là
trọng tâm tam giác ABC, đặt SA a, SB b, SC c. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1
3
6
3
1
1
1
C. MN a b c.
6
3
3
1 5 1
6
6
6
1 1 1
D. MN a b c.
3
3
6
A. MN a b c.
B. MN a b c.
Câu 14: Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB.
B. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A.
C. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
D. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB.
Câu 15: Ta có
A.
bằng
.
B.
.
C.
.
D. 0.
Câu 16:
a) Tìm các giới hạn sau
b) Xét tính liên tục của hàm số
tại x = –2
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
M là trung điểm BC. Chứng minh rằng
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm
của SC và BC. Tính góc giữa hai đường thẳng IJ và CD.
BÀI LÀM
Trắc nghiệm:
Câu 1
ĐA
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tự luận:
Trang 2/2 - Mã đề 350