Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Vũ Tiến năm 2021-2022

d36537c304a90e10f455b7edec01a11b
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 31 tháng 5 2022 lúc 22:30:33 | Được cập nhật: 5 giờ trước (17:10:27) | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 33 | Lượt Download: 0 | File size: 0.222385 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: KHTN LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
STT

NỘI DUNG
KIẾN
THỨC

Chủ đề 8:
Đa dạng
thế giới
sống

ĐƠN VỊ KIẾN THỨC

NHẬN BIẾT
Số
câu

Thời
gian

Số
câu

VẬN DỤNG

Thời
gian

Số
câu

Thời
gian

VẬN DỤNG
CAO
Số
Thời
câu
gian

%
TỔNG
ĐIỂM

Bài 14: Phân loại thế giới sống

1

2,5%

Bài 15: Khoá lưỡng phân
Bài 16: Virus và vi khuẩn
Bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật
Bài 18: Đa dạng nấm

1

2,5%

1

2,5%

1

2,5%
5%

Bài 19: Đa dạng thực vật
Bài 20: Vai trò của thực vật trong
đời sống và trong tự nhiên
Bài 22: Đa dạng động vật không
xương sống
Bài 23: Đa dạng động vật có
xương sống
Bài 24: Đa dạng sinh học

2

2
1 1,5

2
2

20%
1 1đ

15%
1 1,5

2
16

Tỉ lệ

40%

15%

1 1đ

2

Tổng

Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn

THÔNG HIỂU

20%
1(1đ)

2

2

1

25%

25%

10%

15%
100%

BẢNG ĐẶC TẢ KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT

T
T

NỘI
DUNG
KIẾN
THỨC
Chủ đề 8:
Đa dạng
thế giới
sống

Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn

ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC

MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN KIỂM
TRA

- Nhận biết:
Nêu được sự cần thiết của sự phân loại thế giới sống.
- Thông hiểu:
Dựa vào sơ đồ, nhận biết được 5 giới của thế giới
sống, lấy được ví dụ cho mỗi giới.
- Dựa vào sơ đồ phân biệt được các nhóm theo trật tự
loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
- Vận dụng:
lấy được ví dụ chứng minh sự đa dạng về số lượng
loài và môi trường sống của sinh vật.
- Nhận biết được tên địa phương và tên khoa học của
sinh vật.
Bài 15: Khoá - Nhận biết:
lưỡng phân
Nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân trong
phân loại một số nhóm sinh vật.

SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ
NHẬN THỨC
Vận
Nhận
Thông Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

Bài 14: Phân
loại thế giới
sống

1

1

- Thông hiểu:
Thực hành xây dựng được kháo lưỡng phân với đối
tượng sinh vật.
Bài 16: Virus và Nhận biết:
vi khuẩn
- mô tả được hình dạng, cáu tạo đơn giản của virut, vi
khuẩn, phân biệt được virut và vi khuẩn.
- Thông hiểu:
Nêu được sự đa dạng về hình thái của vi khuẩn.
- Nêu được một số bệnh do virut, bệnh do vi khuẩn
gây nên và cách phòng chống bệnh do virut và vi
khuẩn.
- Vận dụng:
Vận dụng được hiểu biết về virut và vi khuẩn để giải
thích cho một số hiện tượng trong thực tiễn.
Bài 17: Đa dạng - Nhận biết:
nguyên sinh vật
Nhận biết được một số nguyên sinh vật như tảo lục
đơn bào, tảo silic, trùng roi, trùng giày, trùng biến
hình thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật.
- Thông hiểu:
Nêu được sự đa dạng và vai trò của nguyên sinh vật.
- Nêu được một số bệnh, cách phòng và chống do
nguyên sinh vật gây nên.
- Quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dứoi kính
lúp và kính hiển vi.
Bài 18: Đa dạng Nhận biết:
nấm
- Nhận biết được một số đại diện nấm.
- Thông hiểu:
Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn

1

1

2

Bài 19: Đa dạng
thực vật

Trình bày được sự đa dạng nấm và vai trò của nấm.
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra và cách phòng
chống bệnh.
- Vận dụng:
Vận dụng được hiểu biết về nấm để giải thích một số
hiện tượng liên quan trong đời sống.
- Quann sát và vẽ được hình một số loại nấm.
- Thông hiểu:
Phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có
mạch dẫn( rêu), thực vật có mạch dẫn, không có hạt
( dương xỉ), thực vật có mạch dẫn, có hạt, không có
hoa ( hạt trần), thực vật có mạch dẫn, có hạt, có hoa
( hạt kín).
- Thông hiểu:
Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và
trong tự nhiên

Bài 20: Vai trò
của thực vật
trong đời sống
và trong tự nhiên
Bài 22: Đa dạng Nhận biết:
động vật không - Nhận biết được các nhóm động vật không xương
xương sống
sống, gọi được tên một số động vật không xương sống
điển hình.
- Thông hiểu:
Nêu được một số ích lợi và tác hại của động vật không
xương sống trong đời sống.
- Quan sát ( hoặc chụp ảnh) được một số động vật
không xương sống ngoài thiên nhiên và gọi tên được
một số con vật điển hình.
Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn

2

1

2
2

1
1

Bài 23: Đa dạng - Nhận biết:
động vật có được các nhóm động vật có xương sống. Gọi được tên
xương sống
một số động vật có xương sống điển hình.
- Thông hiểu:
phân biệt được 2 nhóm động vật không xương sống và
có xương sống.
- -Nêu được một số ích lợi và tác hại của động vật có
xương sống trong đời sống.
- Quan sát ( hoặc chụp ảnh) được một số động vật có
xương sống ngoài thiên nhiên và gọi tên được một số
con vật điển hình.
Bài 24: Đa dạng - Thông hiểu:
sinh học
Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên
và trong thực tiễn.
- Vận dụng:
Giải thích được vì sao cần bảo về đa dạng sinh học.
Tổng
Tỉ lệ

Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn

2

1

2

16
40%

1

2
20%

2
30%

1
10%

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VŨ THƯ
TRƯỜNG THCS VŨ TIẾN
Đề thi số: 101

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Thời gian làm bài: 90 phút

I.
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Thế giới sống được phân thành các nhóm theo trình tự nào?
A. Loài →chi→ họ →bộ →lớp→ ngành→ giới
B. Chi→ họ →bộ →lớp →ngành→ giới→ loài
C. Loài→ chi →bộ →họ →lớp→ ngành→ giới
D. Loài →chi→ lớp →họ→ bộ →ngành→ giới
Câu 2:Virus Corona gây bện viêm đường hô hấp cấp có hình dạng nào sau đây?
A. Hình đa diện.
B. Hình cầu.
C. Hình que.
D. Hình dấu phẩy.
Câu 3: Sinh vật nào sau đây Không phải nguyên sinh vật?
A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Rêu
D. Tảo silic
Câu 4: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng:
A. Hình túi B. Hình tai mèo C. Hình mũ D. sợi nấm phân nhánh
Câu 5: Nấm không thuộc giới thực vật vì sao?
A. Nấm không có khả năng sống tự dưỡng
B. Nấm là sinh vật nhân thực
C. Nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào
D. Nấm đa dạng về hình thái và môi trường sống
Câu 6: Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả?
A. Cây chuối B. Cây ngô C. Cây thông D. Cây mía
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín?
A. Sinh sản bằng hạt B. Có hoa và quả C. Thân có mạch dẫn D. Sống ở trên cạn
Câu 8: Hệ rễ của thực vật rừng có vai trò gì?
A. Bảo vệ nguồn nước ngầm
B. Hạn chế ngập mặn.
C.Giúp giữ đất chống xói mòn
D. Điều hòa khí hậu
Câu 9: Tại sao nói rừng là “lá phổi xanh” của Trái Đất?
(1) Cây xanh quang hợp sử dụng khí carbon dioxide và thải ra khí oxygen vào không khí giúp con
người hô hấp.
(2) Lá cây xanh có tác dụng cản bụi, diệt vi khuẩn và giảm ô nhiễm môi trường.
(3) Cây xanh hô hấp lấy khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3)
C. (1), (2)
D. (1), (3)
Câu 10: Ruột khoang dinh dưỡng theo hình thức nào dưới đây?
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cộng sinh
Câu 11: Chân khớp không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Đa dạng về môi trường sống B. Số lượng loài ít
C. Đa dạng về lối sống
D. Đa dạng về hình thái
Câu 12: Loại cá nào dưới đây thường sống chui luồn trong những hốc bùn ở đáy?
A. Cá mập B. Cá trắm
C. Cá chép
D. Lươn
Câu 13: Nhóm các động vật thuộc lớp thú là:
A. Kỳ nhông, lợn, bò , gà
B. Cá heo, lợn, bò, cá voi
C.Cá sấu, sư tử, thú mỏ vịt
D. Chó, mèo, tắc kè, gà
Câu 14. Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù
D. Tránh mất nước cho cơ thể
Câu 15: Đặc điểm cơ bản nhất làm cho các loài động vật ở nước ta đa dạng và phong phú là
Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn

A. nước ta có địa hình phức tạp
B. nước ta có nhiều sông hồ
C. nước ta có diện tích rộng
D. nước ta nằm ở vùng nhiệt đới, nóng ẩm, mưa nhiều
Câu 16.Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì
A. cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước
B. nuôi con bằng sữa
C. bộ lông dày, giữ nhiệt
D. cơ thể có kích thước lớn
Phần II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (1 điểm):
a) Thực vật có vai trò gì đối với động vật và đời sống con người?
b) Cần phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1,5 điểm):
So sánh thực vật hạt trần và thực vật hạt kín (đánh dấu X vào các ô)
Đặc điểm
Cơ quan
sinh dưỡng

Thực vật hạt trần

Thực vật hạt kín

Rễ
Thân

Nón

Cơ quan sinh sản

Hoa
Quả

Hạt
Bài 3 (1 điểm): Hãy kể tên 2 động vật không xương sống mà em biết, cho biết chúng thuộc ngành nào,
có vai trò hoặc tác hại gì?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1,5 điểm): Hãy hoàn thiện các thông tin của bảng sau về lớp thú
Đặc điểm
Đại diện
Vai trò- tác hại
................................................................................ ..................................... ..................................
................................................................................ ..................................... ..................................
Lớp ................................................................................ ..................................... ..................................
Thú ................................................................................ ..................................... ..................................
................................................................................ ..................................... ..................................
................................................................................ ..................................... ..................................
................................................................................ ..................................... ..................................
................................................................................ ..................................... ..................................

Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn

Bài 5 (1 điểm): tại sao cấm đánh bắt cá bằng lưới có mắt lưới nhỏ, hoặc các phương pháp kích điện
hoặc nổ
mìn? ............................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.......
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VŨ THƯ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS VŨ TIẾN
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Đề thi số: 102
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng:
A. Hình túi B. Hình tai mèo C. Hình mũ D. sợi nấm phân nhánh
Câu 2: Nấm không thuộc giới thực vật vì sao?
A.Nấm không có khả năng sống tự dưỡng
B. Nấm là sinh vật nhân thực
C. Nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào
D. Nấm đa dạng về hình thái và môi trường sống
Câu 3. Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù
D. Tránh mất nước cho cơ thể
Câu 4: Đặc điểm cơ bản nhất làm cho các loài động vật ở nước ta đa dạng và phong phú là
A. nước ta có địa hình phức tạp
B. nước ta có nhiều sông hồ
C. nước ta có diện tích rộng
D. nước ta nằm ở vùng nhiệt đới, nóng ẩm, mưa nhiều
Câu 5.Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì
A. cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước
B. nuôi con bằng sữa
C. bộ lông dày, giữ nhiệt
D. cơ thể có kích thước lớn
Câu 6: Tại sao nói rừng là “lá phổi xanh” của Trái Đất?
(1) Cây xanh quang hợp sử dụng khí carbon dioxide và thải ra khí oxygen vào không khí giúp con
người hô hấp.
(2) Lá cây xanh có tác dụng cản bụi, diệt vi khuẩn và giảm ô nhiễm môi trường.
(3) Cây xanh hô hấp lấy khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3)
C. (1), (2)
D. (1), (3)
Câu 7: Ruột khoang dinh dưỡng theo hình thức nào dưới đây?
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cộng sinh
Câu 8: Thế giới sống được phân thành các nhóm theo trình tự nào?
A. Loài →chi→ họ →bộ →lớp→ ngành→ giới
B. Chi→ họ →bộ →lớp →ngành→ giới→ loài
C. Loài→ chi →bộ →họ →lớp→ ngành→ giới
D. Loài →chi→ lớp →họ→ bộ →ngành→ giới
Câu 9:Virus Corona gây bện viêm đường hô hấp cấp có hình dạng nào sau đây?
A. Hình đa diện.
B. Hình cầu.
C. Hình que.
D. Hình dấu phẩy.
Câu 10: Sinh vật nào sau đây Không phải nguyên sinh vật?
A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Rêu
D. Tảo silic
Câu 11: Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả?
A. Cây chuối B. Cây ngô C. Cây thông D. Cây mía
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín?
A. Sinh sản bằng hạt B. Có hoa và quả C. Thân có mạch dẫn D. Sống ở trên cạn
Câu 13: Hệ rễ của thực vật rừng có vai trò gì?
A. Bảo vệ nguồn nước ngầm
B. Hạn chế ngập mặn.
Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn

C.Giúp giữ đất chống xói mòn
D. Điều hòa khí hậu
Câu 14: Chân khớp không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Đa dạng về môi trường sống B. Số lượng loài ít
C. Đa dạng về lối sống
D. Đa dạng về hình thái
Câu 15: Loại cá nào dưới đây thường sống chui luồn trong những hốc bùn ở đáy?
A. Cá mập B. Cá trắm
C. Cá chép
D. Lươn
Câu 16: Nhóm các động vật thuộc lớp thú là:
A. Kỳ nhông, lợn, bò , gà
B. Cá heo, lợn, bò, cá voi
C.Cá sấu, sư tử, thú mỏ vịt
D. Chó, mèo, tắc kè, gà
Phần II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (1 điểm):
c) Thực vật có vai trò gì đối với động vật và đời sống con người?
d) Cần phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1,5 điểm):
So sánh thực vật hạt trần và thực vật hạt kín (đánh dấu X vào các ô)
Đặc điểm
Cơ quan
sinh dưỡng

Thực vật hạt trần

Thực vật hạt kín

Rễ
Thân

Nón

Cơ quan sinh sản

Hoa
Quả
Hạt

Bài 3 (1 điểm): Hãy kể tên 2 động vật không xương sống mà em biết, cho biết chúng thuộc ngành nào,
có vai trò hoặc tác hại gì?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1,5 điểm): Hãy hoàn thiện các thông tin của bảng sau về lớp thú
Đặc điểm
Đại diện
Vai trò- tác hại
................................................................................ ..................................... ..................................
................................................................................ ..................................... ..................................
Lớp ................................................................................ ..................................... ..................................
Thú ................................................................................ ..................................... ..................................
................................................................................ ..................................... ..................................
Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn

................................................................................
................................................................................
................................................................................

..................................... ..................................
..................................... ..................................
..................................... ..................................

Bài 5 (1 điểm): tại sao cấm đánh bắt cá bằng lưới có mắt lưới nhỏ, hoặc các phương pháp kích điện
hoặc nổ
mìn? ............................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.......
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VŨ THƯ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS VŨ TIẾN
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Đề thi số: 103
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Hệ rễ của thực vật rừng có vai trò gì?
A. Bảo vệ nguồn nước ngầm
B. Hạn chế ngập mặn.
C.Giúp giữ đất chống xói mòn
D. Điều hòa khí hậu
Câu 2: Chân khớp không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Đa dạng về môi trường sống B. Số lượng loài ít
C. Đa dạng về lối sống
D. Đa dạng về hình thái
Câu 3: Loại cá nào dưới đây thường sống chui luồn trong những hốc bùn ở đáy?
A. Cá mập B. Cá trắm
C. Cá chép
D. Lươn
Câu 4. Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù
D. Tránh mất nước cho cơ thể
Câu 5: Đặc điểm cơ bản nhất làm cho các loài động vật ở nước ta đa dạng và phong phú là
A. nước ta có địa hình phức tạp
B. nước ta có nhiều sông hồ
C. nước ta có diện tích rộng
D. nước ta nằm ở vùng nhiệt đới, nóng ẩm, mưa nhiều
Câu 6.Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì
A. cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước
B. nuôi con bằng sữa
C. bộ lông dày, giữ nhiệt
D. cơ thể có kích thước lớn
Câu 7: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng:
A. Hình túi B. Hình tai mèo C. Hình mũ D. sợi nấm phân nhánh
Câu 8: Nấm không thuộc giới thực vật vì sao?
A.Nấm không có khả năng sống tự dưỡng
B. Nấm là sinh vật nhân thực
C. Nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào
D. Nấm đa dạng về hình thái và môi trường sống
Câu 9: Tại sao nói rừng là “lá phổi xanh” của Trái Đất?
(1) Cây xanh quang hợp sử dụng khí carbon dioxide và thải ra khí oxygen vào không khí giúp con
người hô hấp.
(2) Lá cây xanh có tác dụng cản bụi, diệt vi khuẩn và giảm ô nhiễm môi trường.
(3) Cây xanh hô hấp lấy khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3)
C. (1), (2)
D. (1), (3)
Câu 10:Virus Corona gây bện viêm đường hô hấp cấp có hình dạng nào sau đây?
A. Hình đa diện.
B. Hình cầu.
C. Hình que.
D. Hình dấu phẩy.
Câu 11: Ruột khoang dinh dưỡng theo hình thức nào dưới đây?
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cộng sinh
Câu 12: Thế giới sống được phân thành các nhóm theo trình tự nào?
Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn