Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Hóa 9 năm 2021-2022

475ef4e8a5b59e34b050f47266b40a3f
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 6 2022 lúc 22:27:20 | Được cập nhật: hôm qua lúc 5:19:56 | IP: 14.185.136.26 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 126 | Lượt Download: 1 | File size: 0.053845 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9

Tên Chủ đề

(nội dung, chương…)

Các mức độ nhận thức Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Chủ đề 3:

Phi kim-Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Biết tính chất của axit cacbonic, muối cacbonat. Tính chất của các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn. Viết phương trình chuyển đổi hóa học

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3 c

1 đ

10%

1 c

20%

4 c

3 đ

30%

Chủ đề 4:

Hiđrocacbon – Nhiên liệu

Biết cấu tạo hợp chất hữu cơ và tính chất hóa học của nó. Hiểu cách dập tắt đám cháy, thành phần các nhiên liệu rắn, lỏng và khí. Tính thể tích khí đo ở đktc Phân biệt tính chất hóa học của các hidrocacbon

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

9 c

3 đ

30%

3 c

10%

1 c

2 đ

20%

1 c

1 đ

10%

14 c

7 đ

70%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

12 c

4 đ

40%

4 c

3 đ

30%

1 c

2 đ

20%

1 c

1 đ

10%

18 c

10đ

100%

TRƯỜNG PTDTBT THCS LIÊN XÃ

LA ÊÊ – CHƠ CHUN

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

NĂM HỌC: 2021-2022

Họ và tên HS:………………………… MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
SBD:…………Phòng thi:…………..... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp:………
Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký GT
Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2

ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(5 điểm) Chọn phương án đúng nhất.

Câu 1: Cho phương trình hóa học sau: X + NaOH → Na2CO3 + H2O. X là

A. C. B. NaHCO3. C. CO. D. KHCO3.

Câu 2: Khi cho nước tác dụng với oxit axit nào sau đây sẽ không thu được axit?

A. CO2. B. SO2. C. SiO2. D. N2O5.

Câu 3: Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là

A. O, F, N, C. B. F, O, N, C. C. O, N, C, F. D. C, N, O, F.

Câu 4: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố

A. cacbon B. hiđro C. oxi D. nitơ.

Câu 5: Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ?

A. CH3Cl B. CH4 C. CO D. CH3COONa.

Câu 6: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là

A. I. B. IV. C. III. D. II.

Câu 7: Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào?

A. C2H4Br

B. CH3Br C. C2H5Br2 D. C2H5Br

Câu 8: Chất nào sau đây có phản ứng thế với clo?

A. CO2 B. Na C. C D. CH4

Câu 9: Phản ứng đặc trưng của khí etilen là

A. phản ứng cháy.

B. phản ứng thế.

C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy.

Câu 10: Trong quá trình chín trái cây đã thoát ra một lượng nhỏ khí nào sau đây?

A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.

Câu 11: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi.

Câu 12: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là

A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. etan.

Câu 13: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp

A. phun nước vào ngọn lửa.

B. phủ cát vào ngọn lửa.

C. thổi oxi vào ngọn lửa.

D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.

Câu 14: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là

A. hiđro. B. metan. C. etilen. D. axetilen.

Câu 15: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn?

A. Nhiên liệu khí.

B. Nhiên liệu lỏng. C. Nhiên liệu rắn. D. Nhiên liệu hóa thạch.

II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN:(5 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn tính chất hóa học của clo theo sơ đồ sau:

Câu 2 (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (đktc). Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết thể tích các khí đo ở đktc.

Câu 3 (1 điểm): Hãy cho biết trong các chất sau:

CH3 – CH3; CH≡ CH; CH2 = CH2; CH4; CH≡ C – CH3.

a) Chát nào có liên kết ba trong phân tử?

b) Chất nào làm mất màu dung dịch brom?

-------------HẾT------------

BÀI LÀM

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(5 điểm) 

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án

II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN:(5 điểm)

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9

Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm, 2 câu đúng 0,7 điểm, 3 câu đúng 1 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B C D A C B D D C C C C B B A

II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu Nội dung cần đạt Điểm
1

0,5

0,5

0,5

0,5

2

Phương trình phản ứng:

CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O

Theo pt: nO2 = 2. nCH4 = 2. 0,5 = 1 mol.

nCO2 = nCH4 = 0,5 mol.

VO2 = 1 x 22,4 = 22,4 lít.

VCO2 = 0,5 x 22,4 = 11,2 lít.

0,5

0,5

0,5

0,5

3

a) Có hai chất: CH≡ CH và CH≡ C – CH3 có liên kết ba.

b) Có ba chất làm mất màu dung dịch brom: CH≡ CH; CH2 = CH2 và CH≡ C – CH3.

0,5

0,5