Đề thi giữa kì 2 Địa 6 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 3 2022 lúc 12:08:26 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 12:19:46 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 35 | Lượt Download: 0 | File size: 0.037972 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Long Mỹ năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thiện Thuật năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Quảng Phúc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 huyện Phú Quốc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường TH-THCS Trà Tân năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường: THCS .……….. Lớp: Họ và tên: ................................... |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2020 – 2021) Môn: ĐỊA LÍ 6 Ngày Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề |
ĐIỂM | DUYỆT |
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1: Trong các thành phần của không khí, thành phần nào chiếm tỉ trọng lớn nhất :
A. Khí cacbonic B. Khí nitơ C. Hơi nước D. Oxi
Câu 2: Khối khí lạnh hình thành ở đâu?
A. Biển và đại dương. B. Đất liền. C. Vùng vĩ độ thấp. D. Vùng vĩ độ cao.
Câu 3: Chí tuyến Bắc nằm ở vĩ độ nào?
A.33o66'B B.66o33'B C.23o27'B D.27o23'B
Câu 4: Lượng mưa trung bình ở đới nóng đạt khoảng:
A.500 mm -1000 mm. B.2000 mm - 2500 mm. C.1000 mm - 2000 mm. D.800 mm - 1500 mm.
Câu 5: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm ở:
A.Giữa chí tuyến và vòng cực B.Từ vòng cực đến cực
C.Giữa hai vòng cực D.Giữa hai chí tuyến
Câu 6: Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào?
A.Cận nhiệt đới B.Hàn đới C.Cận nhiệt D.Nhiệt đới
Câu 7: Để đo lượng mưa rơi ở một địa phương, người ta dùng dụng cụ gì?
A. Nhiệt kế. B. Áp kế. C. Ẩm kế. D. Vũ kế.
Câu 8: Tại sao không khí lại có độ ẩm:
A. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Do mưa rơi xuyên qua không khí.
C. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định.
D. Do không khí chứa nhiều mây.
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 8,0 ĐIỂM )
Câu 1: Trình bày thành phần của không khí? (2,0đ)
Câu 2: Thời tiết là gì? Khí hậu là gì? Nêu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu? (3,0đ)
Câu 3: Trình bày phạm vi hoạt động, hướng thổi của gió Tín phong? (2,0đ)
Câu 4:Dựa vào biểu đồ lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh ở hình bên, hãy cho biết:
a.Tháng nào có mưa nhiều nhất? (0,5đ)
b.Tháng nào có mưa ít nhất? (0,5đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KT GIỮA HỌC KÌ 2
I.TRẮC NGHIỆM.
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐÁP ÁN | B | D | C | C | D | D | D | C |
Câu hỏi | Trả lời | Điểm |
---|---|---|
Câu 1: Trình bày thành phần của không khí?(2,0đ) | + Khí Nitơ: 78% | 0,5đ |
+ Khí Ôxi: 21% | 0,5đ | |
+ Hơi nước và các khí khác: 1% | 0,5đ | |
- Lượng hơi nước sinh ra mây, mưa. . . | 0,5đ | |
Câu 2: Thời tiết là gì? Khí hậu là gì? Nêu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu? (3,0đ) | Thời tiết :Là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một thời gian ngắn. | 1,0đ |
Khí hậu. :Là sự lặp đi lặp lại tình hình thơì tiết ở một địa phương trong một thời gian dài.. | 1,0đ | |
Thời tiết - Là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng. |
0,25đ | |
- Trong thời gian ngắn. | 0,25đ | |
Khí hậu - Là sự lặp đi lặp lại tình hình thơì tiết. |
0,25đ | |
- Trong thời gian dài. | 0,25đ | |
Câu 3: Trình bày phạm vi hoạt động, hướng thổi của gió Tín phong? (2,0đ) | - Thổi quanh năm một chiều từ vĩ độ 30 bắc và nam về xích đạo. | 0,5đ |
- Hướng: + Bán cầu bắc: hướng đông bắc- tây nam | 0,5đ | |
+ Bán cầu nam:hướng đông nam- tây bắc. | 0,5đ | |
- Nguyên nhân:do sự chênh lệch khí áp giữa vùng vĩ độ 30 bắc và nam với vùng xích đạo. | 0,5đ | |
Câu 4:Dựa vào biểu đồ lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh ở hình bên, hãy cho biết: a.Tháng nào có mưa nhiều nhất? (0,5đ) b.Tháng nào có mưa ít nhất? (0,5đ) |
Tháng có mưa nhiều nhất là tháng 9 | 0,5đ |
Tháng có mưa ít nhất là tháng 2 | 0,5đ |
II.TỰ LUẬN
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng mức độ cao | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|
Lớp vỏ khí | TN: Thành phần của không khí? -Các khối khí? TL:Trình bày thành phần của không khí? |
||||
Số câu Số điểm |
TN: 2 câu 0,5đ= 5% TL: 1 câu 2đ=20% |
Số câu: 3 2,5đ=25% |
|||
Thời tiết và khí hậu | TL:Thời tiết là gì? Khí hậu là gì?Nêu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu? | ||||
Số câu, số điểm | TL: 1 câu 3đ= 30% |
Số câu: 1 3đ= 30% |
|||
Khí áp và gió trên trái đất | TL: Trình bày phạm vi hoạt động, hướng thổi của gió Tín phong? | ||||
Số câu Số điểm |
TL: 1 câu 2đ= 20% |
Số câu:1 2đ= 20% |
|||
Hơi nước trong không khí | TN: Hơi nước và độ ẩm của không khí? | TL:Dựa vào biểu đồ lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh ở hình bên, cho biết: a.Tháng nào có mưa nhiều nhất? b.Tháng nào có mưa ít nhất? |
|||
Số câu Số điểm |
TN: 2 câu 0.5= 5% |
TL: 1 câu 1đ= 10% |
Số câu:3 1,5đ= 15% |
||
Các đới khí hậu trên trái đất | TN: Xác định vĩ độ, đường chí tuyến, đường vòng cực? | TN: Vận dụng tìm hiểu khí hậu Việt Nam? | |||
Số câu Số điểm |
TN: 3 câu 0,75đ= 7,5% |
TN: 1 câu 0,25=2,5% | Số câu:4 1đ= 10% |
||
Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% |
TN: 5 câu (1,25đ= 12,5%) TL: 3 câu (7đ= 70%) |
TN:3 câu (0,75đ= 7,5%) TL:1 câu (1đ= 10%) |
TN:8 câu (2đ= 20%) TL: 4 câu (8đ= 80%) |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 6 (2020-2021)