Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Toán 9

fba59ae8f7c659cd129fc1fa10761f8f
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 18:49:41 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 4:55:48 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 54 | Lượt Download: 2 | File size: 0.428498 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

LỚP 9- THỜI GIAN 90 PHÚT

Hình thức: trắc nghiệm

Câu 1: Căn bậc hai của 9 là:

A. 3. B. – 3 C. 81 D.

Câu 2: Giá trị biểu thức tại a = 2 bằng:

A. -8 B. 8 C. 12 D. -12

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:

  1. Đường tròn có vô số trục đối xứng

  2. Có duy nhất một đường tròn đi qua 3 điểm phân biệt

  3. Có duy nhất một đường tròn đi qua 2 điểm phân biệt

  4. Đường tròn có vô số tâm đối xứng

Câu 4 : Phương trình = a vô nghiệm với :

A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. mọi a

Câu 5: Chọn đáp án đúng:

A. B. C. D.

Câu 6: Điều kiện xác định của biểu thức là:

A. x ≥ B. x < C. x ≥ D. x ≤

Câu 7: Cho tam giác DEF vuông tại D, có góc E bằng 300; EF = 6cm. Độ dài DE bằng:

A/ 3cm B. cm C. 3cm D. 12

Câu 8: Chọn đáp án đúng:

A. B. C. D.

Câu 9: Tính ta được

A. – 4 B. C. 0 D.

Câu 10: Rút gọn biểu thức với x < 0; y > 0, ta được:

  1. - 25x2 B. 25x2 C. 5x3 D.

Câu 11: Biểu thức xác định khi:

A. x ≤ và x ≠ 0 B. x ≥ và x ≠ 0 C. x ≥ D. x ≤

Câu 12: Một chiếc máy bay bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 300. Hỏi khi máy bay bay được 10km thì máy bay cách mặt đất theo phương thẳng đứng bao nhiêu kilomet?

  1. 20km B. 8,66km C. 5,77km D. 5km

Câu 13: Rút gọn biểu thức ta được:

A/ -a3 B. 2a3-3a3 C. – a2 D. 5a2

Câu 14: Căn bậc hai số học của 7 là:

A. B. C. D. 49

Câu 15:

Câu 16:

Câu 17: Rút gọn biểu thức P = với x > 0, x khác 1. Ta được:

  1. P= - 1 B. P = C. P= D. P=

Câu 18: Giá trị của x để là:

A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4

Câu 19: Phương trình = 1 có tập nghiệm là:

A. S={1} B. S = C. S= {-1; 1} D. S ={1; 0,5}

Câu 20: Với giá trị nào của x thì biểu thức sau không có nghĩa

A. x < 0 B. x > 0 C. x = 0 D. x0

Câu 21: Biết tam giác ABC vuông tại A.

Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biểu thức nào sau đây đúng

  1. AB2 = BC. HC B. AC2=AB. HC C. AB2=BC.BH D. AC2=HB.HC

Câu 23: Tìm số x không âm, biết , ta được:

A. x > 2 B. x > 4 C. x >0 D. x <2

Câu 24: Số nào sau đây không có căn bậc hai:

A. 0 B. 1 C. – 1 D. 5

Câu 25:

Câu 26: Tìm số x không âm, biết , ta được:

A/ x < 7 B. C. x < 49 D.

Câu 27:

Câu 28: Nghiệm của phương trình là:

A. 5 B. 9 C. 6 D. Vô nghiệm

Câu 29: Trong hình bên, bằng:

  1. B. C. D.

Câu 30: Chọn câu sai:

A. B. C. D.

Câu 31: Cho . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng

  1. B. C. D.

Câu 32: Cho ;(), ta có bằng:

  1. B. C. D.

Câu 33: Tính ta được:

A. 5 B. – 5 C. D. 52

Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A, câu nào sau đây đúng:

  1. B. C. D.

Câu 35: Rút gọn biểu thức ta được:

A. P=5a4 B. P=5a2 C. – 5a2 D. 5a

Câu 36:

Câu 37: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin 350; cos 120; tan 760; cot480

  1. sin 350< cos 120 < tan 760 < cot480 B. sin 350< cos 120 < cot480 < tan 760

C/ sin 350< cot480 < cos 120 < tan 760 D. cos 120 < sin 350< < cot480 < tan 760

Câu 38:

  1. 22,7m B. 23m C. 21m D. 44,5m

Câu 39: Cho (O; 7cm), biết OA = 4cm; OB= 8cm; OC = 7cm. Chọn câu trả lời sai:

  1. Điểm A nằm trong đường tròn(O) B. Điểm A thuộc hình tròn (O)

C/ Điểm B nằm ngoài đường tròn (O) D. Điểm C nằm phía trên đường tròn (O)

Câu 40: Tính ta được

A. – 4 B. 9 C. – 9 D. – 171