Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 trường THCS Nhơn Khánh năm 2021-2022

afa0789d226282f59f8020348dd99c3f
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 14 tháng 4 2022 lúc 14:16:27 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 13:59:00 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 153 | Lượt Download: 2 | File size: 0.225609 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

MÔN TOÁN - LỚP 9

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng Vận dụng cao
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Các phép biến đổi Quy tắc biền đổi Vận dụng vào việc rút gọn các biểu thức
Số câu 2 2 1 5
Số điểm 0,5đ 2,5đ
Tỉ lệ % 10% 10% 5% 25%
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Kết hợp các phép biến đổi đơn giản với những kiến thức đã học. Vận dụng rút gọn được các biểu thức chứa căn thức bậc hai
Số câu 2 1 1 1 5
Số điểm 0,5đ 3,5đ
Tỉ lệ % 10% 5% 10% 10% 35%
Hệ thức về cạnh và đường cao Nhận biết được mối quan hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông Hiểu được các hệ thức phát biểu bằng lời cũng như viết bằng ký hiệu
Số câu 1 2 2 5
Số điểm 0,5đ 1,5đ
Tỉ lệ % 5% 15% 10% 30%
Tỷ số lượng giác của góc nhọn Nhận biết được tỷ số lượng giác của góc nhọn Vận dụng vào việc chứng minh các hệ thức về cạnh và góc
Số câu 1 1
Số điểm 0,5đ 0,5đ
Tỉ lệ % 10% 5%
Hệ thức về cạnh và góc Nhận biết được mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Hiểu được các hệ thức phát biểu bằng lời cũng như viết bằng ký hiệu Vận dụng vào việc giải tam giác vuông cũng như các dạng toán khác
Số câu 1 1
Số điểm 0,5đ 0,5đ
Tỉ lệ % 5% 5%
Tổng số câu 7 3 3 3 1 17
Tổng số điểm 3,5đ 1,5đ 2 đ 10đ
Tỉ lệ % 35% 15% 20% 20% 10% 100%

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO AN NHƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH NĂM HỌC 2021-2022

Môn TOÁN – LỚP 9

Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) HS kẽ bảng sau vào giấy làm bài kiểm tra rồi chọn phương án đúng nhất điền vào bảng

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời

Câu 1. Căn bậc hai số học của 49 là:

A. -7 B. 7 C. D. 72

Câu 2. Khai phương tích 12.30.40 được kết quả là:

A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240

Câu 3. Nếu thì x bằng

A. 4 B. 2 C. D. một kết quả khác

Câu 4. Biểu thức xác định với các giá trị

A. B. C. D.

Câu 5. Biểu thức có giá trị là

A. 1 B. -1 C. D.

Câu 6. Giá trị của biểu thức bằng:

A. B. 1 C. D. 4

Câu 7. Biểu thức với y < 0 được rút gọn là:

A. – xy2 B. C. – x2y D.

Câu 8. Cho . Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho , khi đó sin bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Trong ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = , khi đó góc B bằng:

A. 900. B. 600. C. 450. D. 300.

II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm)

Bài 1. ( 1,0 điểm)

a)

b) So sánh:

Bài 2. ( 2 điểm) Cho biểu thức

a) Tìm điều kiện xác định của A.

b) Rút gọn A

Bài 3.( 2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3(cm), AC = 4(cm)

a) Giải tam giác vuông ABC (góc làm tròn đến phút).

b) Kẽ đường cao AH, gọi K là hình chiếu của H trên AC, G là hình chiếu của H trên AB. Chứng minh

----------Hết----------

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO AN NHƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK I

TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH MÔN TOÁN - LỚP 9 - NĂM HỌC 2021-2022

I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,5đ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời B B A C D D C A B D

II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm)

Bài Câu Nội dung Điểm
1 a 0,25
0,25
b Có: ; 0,25

Mà:

Nên:

Vậy: <

0,25
2 a ĐKXĐ 0,25
0,25
b 0,5
0,5
0,5
3 a 0,25
0,25
0,25
b Hình vẽ 0,25
Trong tam giác vuông AHB có 0,25
Trong tam giác vuông AHC có 0,25
0,25
Vậy 0,25

(Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa)

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO AN NHƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH NĂM HỌC 2021-2022

Môn TOÁN – LỚP 9

Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) HS kẽ bảng sau vào giấy làm bài rồi chọn phương án đúng nhất điền vào bảng

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời

Câu 1. Điều kiện để có nghĩa là:

A. B. C. D. Với mọi x

Câu 2. Trục căn thức ở mẫu ta được:

A. B. C. D.

Câu 3. Tìm điều kiện để có nghĩa, ta có:

A. B. C. D.

Câu 4. Biểu thức liên hiệp của biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 5. Rút gọn biểu thức + 4 bằng:

A. B. C. 10 D. 40

Câu 6. Giá trị của biểu thức bằng:

A. -11 B. 121 C. -121 D. 11

Câu 7. Căn bậc hai số học của 4 là

A. 2 B. 8 C. 16 D. 4

Câu 8. Chọn khẳng định đúng:

A. cot720 = cot180 B. sin670 = sin230 C. cos250 = sin650 D. tan310 = cot310

Câu 9. Với x, y là số đo các góc nhọn. Chọn nội dung sai trong các câu sau:

A. B. C. D.

Câu 10. Cho  ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:

A. B. C. D.

II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm)

Bài 1. ( 0,5 điểm)

Thực hiện phép tính:

Bài 2. ( 2,5 điểm)

Cho biểu thức: P =

a) Tìm điều kiện xác định của P

b) Rút gọn P.

c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên

Bài 3. ( 2,0 điểm)

Cho ABC vuông tại A Biết AB = 9cm, BC = 15cm.

a) Giải tam giác vuông ABC (góc làm tròn đến phút).

b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và BD. Chứng minh: BE2 + BF2 = AD.AC

----------Hết----------

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO AN NHƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK I

TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH MÔN TOÁN - LỚP 9 - NĂM HỌC 2021-2022

I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,5đ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời D A B B C D A C B C

II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm)

Bài Câu Nội dung Điểm
1 0,25
0,25
2 a ĐKXĐ 0,25
0,25
b 0,5
0,5
0,5
c nguyên khi 0,25
Tìm được x = 1; 4 0,25
3 a 0,25
0,25
0,25
b Hình vẽ 0,25
Ta có nên BFAE là hình chữ nhật, suy ra EF = AB 0,25
Trong tam giác vuông BCD có 0,25
Trong tam giác vuông BEF có 0,25
Vậy BE2 + BF2 = AD.AC 0,25

(Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa)