Đề thi giữa kì 1 Toán 4 năm học 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 19:32:33 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 16:42:17 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 37 | Lượt Download: 1 | File size: 0.034604 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 trường TH số 2 Huổi Luông năm học 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 trường TH Quỳnh Lâm năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 TH Ba Hàng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Tam Hợp năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN TOÁN : LỚP 4
(Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao đề)
CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO | Nhận xét bài kiểm tra ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… |
Số mã do chủ tịch HĐ chấm …………… |
||
---|---|---|---|---|
1. .......................... | 2. ............................. | |||
ĐIỂM KIỂM TRA | ||||
Bằng số: ......... | Bằng chữ...................... |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Mười tám triệu, hai nghìn, bốn trăm, sáu chục viết là:
A. 18 200 460 B. 1 802 460 C. 18 002 460 D. 18 020 460
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570 là:
A. 5571 B. 6571 C. 5971 D. 6570
Câu 3: a) 19dm65cm = …………… cm
A. 19650 B. 19065 C. 1965 D. 190065
b) Đơn vị đo thích hợp viết vào chỗ chấm để 32 kg = 32000…… là:
A. kg | B. hg | C. dag | D. g |
---|
Câu 4: a) Kết quả của phép nhân 64 x 11 là:
A. 604 B. 704 C. 1064 D. 1046
b) Trong các số: 12 567, 23 450, 34 692, 37 896, số không chia hết cho 2 là:
A. 34 692 B. 12 567 C. 23 450 D. 37 896
Câu 5: Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ, cặp cạnh vuông góc có trong hình là:
A. QM và QP B. PQ và PN C. NM và NP D. MN và MQ
Câu 6: Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Trung bình mỗi xe chở được số tạ gạo là:
A. 9 tạ B. 23 tạ C. 5 tạ D. 32 tạ
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính
76402 + 12856 49172 - 28526 775 x 205 855: 45
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: a) Tính giá trị của biểu thức: 46857 + 3444 : 28 = ……………………………. …………………………………………………………… …………………………………………………………… |
b) Tìm x: x x 18 = 6535 - 1099 ........................................................ ........................................................ ....................................................... |
---|
Câu 9: Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 208m, chiều dài hơn chiều rộng 88m. Tính diện tích khu đất đó.
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị. Hiệu của phép trừ này bằng bao nhiêu?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................../.
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 4 - NĂM HỌC 2021-2022
I. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM)
Câu 1: (0,5 điểm) C
Câu 2: (0, 5 điểm) B
Câu 3: (0,5 điểm) a) C b) D. Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 4: (0,5 điểm) a) B b) B . Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 5: (0,5 điểm) C
Câu 6: (0,5 điểm) A
II. TỰ LUẬN . (7 ĐIỂM)
Câu 7 (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
76402 + 12856 = 89258 49172 – 28526 = 20 646
775 x 205 =158875 855 :45 = 19
Câu 8 (2 điểm) mỗi phần đúng: 1,0 điểm
a) Tính giá trị biểu thức:
46857 + 3444 : 28 = 46 857 + 123
= 46 980
b) x x 18 = 6535 -1099
x x 18 = 5436
x= 5436 : 18
x = 302
Câu 9 ( 2 điểm) HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Bài giải:
Vẽ sơ đồ: 0,25 điểm
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (208 – 88 ) : 2 = 60 (m) : 0,5 điểm
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: 208 – 60 = 148 (m) 0,5 điểm
Diện tích mảng đất hình chữ nhật là: 148 x 60 = 8880 (m2 ) 0,5 điểm
Đáp số: 8880 m2 0,25 điểm
Câu 10 (1 điểm) Nêu chỉ đưa ra đáp số, không giải thích cho 0,5 điểm.
Số bị trừ lớn hơn số trừ bao nhiêu đơn vị thì đó chính là hiệu. Theo đề bài số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị.
Vậy hiệu của phép trừ này là 375.
* Lưu ý: Toàn bài chữ viết xấu hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm.
Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 lớp 4
Năm học 2021-2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
- Số tự nhiên và các phép tính với chúng. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | |||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,5 | 4,0 | ||||
Câu số | 1,2 | 4 | 7 | 8 | 10 | ||||||
- Đại lượng và đo đại lượng: chuyển đổi số đo khối lượng, số đo diện tích đã học. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Câu số | 3 | ||||||||||
- Yếu tố hình học: diện tích hình chữ nhật. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Câu số | 5 | ||||||||||
Giải toán có lời văn: bài toán tổng-hiệu, trung bình cộng. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | |||||||
Câu số | 6 | 9 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 6 | 4 | ||
Số điểm | 1,5 | 1,0 | 2,0 | 0,5 | 4,0 | 1,0 | 3,0 | 7,0 |