Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Toán 11 năm 2021-2022

a9c465ab22e914e2b5b60b7fbe2b77cb
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 6 tháng 10 2022 lúc 22:12:58 | Được cập nhật: 2 tháng 5 lúc 6:40:51 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 35 | Lượt Download: 0 | File size: 0.493381 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


--------------------
(Đề thi có 8 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(Gồm 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên:............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 000

Câu 1. có giá trị bằng:

A. B. C. D.

Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. , là hằng số. B. .

C. D.

Câu 3. Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 4. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A. B. C. D.

Câu 5. Giá trị bằng

A. B. C. D.

Câu 6. Biết . Giá trị bằng

A. 7 B. -7 C. -3 D. 3

Câu 7. Tính

A. B. C. D.

Câu 8. Tính giới hạn

A. B. C. D.

Câu 9. Tính giới hạn

A. B. C. D.

Câu 10. Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{matrix} x^{2} + 3x,\ nếu\ x \geq 2 \\ x - 8,\ \ nếu\ x < 2 \\ \end{matrix} \right.\ \). Xét các mệnh đề sau:

1.

2.

3. Hàm số có giới hạn tại

Số mệnh đề đúng là:

A. \(0\) B. \(1.\) C. \(2.\) D. \(3.\)

Câu 11. Cho , kết quả của bằng

A. B. C. D.

Câu 12. Tính giới hạn

A. B. C. D.

Câu 13. Tính

A. \(1\) B. \(- 1\) C. \(0\) D. \(+ \infty\)

Câu 14. Cho hàm số . Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 15. Cho , là phân số tối giản. Tính

A. B. C. D.

Câu 16. Cho hàm số . Tìm mệnh đề sai?

A. B. C. D.

Câu 17. Dãy số nào sau đây có giới hạn là

A. B.

C. D.

Câu 18. Tìm tham số m để hàm số có giới hạn tại .

A. B. C. D.

Câu 19. Cho giới hạn , là phân số tối giản. Tính .

A. B. C. D.

Câu 20. Cho dãy số với trong đó là tham số thực. Để dãy số có giới hạn bằng 2, giá trị của là:

A. B. C. D.

Câu 21. Tính giới hạn

A. B. C. D.

Câu 22. Cho , là phân số tối giản. Tính .

A. B. C. D.

Câu 23. Giá trị đúng của

A. B. C. D.

Câu 24. Tính 

A. B. C. D. .

Câu 25. Cho hàm số có đồ thị như hình bên:

Kết quả của là:

A. 1 B. 3 C. -1 D. -3

Câu 26. Tính

A. B. C. D.

Câu 27. Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị để hàm số liên tục tại ?

A. B. C. D.

Câu 28. Biết với . Tính

A. B. C. D.

Câu 29. Tìm giới hạn của

A. B. C. D.

Câu 30. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng ?

A. B.

C. D.

Câu 31. Biết với là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 32. Cho phương trình: . Phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 33. Tính

A. B. C. D.

Câu 34. Một quả cầu cao su được thả rơi tự do từ độ cao \(800m\). Mỗi lần chạm đất thì quả cầu lại nảy lên \(\frac{2}{3}\) độ cao của lần rơi trước. Đến lúc quả cầu không nảy nữa thì tổng khoảng cách rơi và nảy là bao nhiêu m?

A. m. B. m. C. m. D. m.

Câu 35. Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 36. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đường elip

B. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành một điểm

C. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đường tròn

D. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đường thẳng

Câu 37. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, qua phép chiếu song song lên mặt phẳng chiếu (A’B’C’) theo phương CC’ biến M thành M’. Trong đó M là trung điểm của BC. Chọn mệnh đề đúng?

A. M’ là trung điểm của A’B’ B. M’ là trung điểm của B’C’

C. M’ là trung điểm của A’C’ D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 38. Cho hình hộp . Thực hiện phép toán:

A. B. C. D.

Câu 39. Cho hình chóp , gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có:

A. B.

C. D.

Câu 40. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng cho trước?

A. 1 B. Vô số C. 3 D. 2

Câu 41. Cho hình chóp S.ABCDSA=SB=SC=SD, có đáy ABCD là hình bình hành, AC cắt BD tại O. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 42. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu cùng vuông góc với thì .

B. Nếu thì .

C. Nếu góc giữa bằng góc giữa thì .

D. Nếu cùng nằm trong mp thì góc giữa bằng góc giữa .

Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, có , . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng:

A. B. C. D.

Câu 44. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?

A. Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng và đường thẳng vuông góc với đường thẳng thì vuông góc với

B. Cho ba đường thẳng vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng vuông góc với thì song song với hoặc

C. Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng và đường thẳng song song với đường thẳng thì vuông góc với

D. Cho hai đường thẳng song song với nhau. Một đường thẳng vuông góc với thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng .

Câu 45. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính độ dài của véc – tơ

A. B. C. D.

Câu 46. Cho hình chóp vuông tại , . Số đo góc giữa hai đường thẳng bằng:

A. B. C. D.

Câu 47. Cho tứ diện . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 48. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của . Biết vuông góc với . Tính

A. B.

C. D.

Câu 49. Cho 3 véc-tơ không đồng phẳng và ,,,. Hỏi ba vec-tơ nào dưới đây đồng phẳng?

A. B. C. D.

Câu 50. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và cạnh vuông góc với đáy .. Gọi là mặt phẳng qua và vuông góc với . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng .

A. B. C. D.

------ HẾT ------