Đề thi giữa kì 1 Toán 10 năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 16:30:47 | Được cập nhật: 17 giờ trước (19:39:21) | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 27 | Lượt Download: 0 | File size: 0.231424 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Hà Nam
- Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 5
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KÌ I
MÔN: Toán 10
NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian: 60phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho hình vuông , khẳng định nào sau đây đúng:
A. . B. . C. . D. và cùng hướng.
Câu 2: Cho tam giác đều cạnh . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hình chữ nhật có . Độ dài của vectơ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho tam giác với trung tuyến và trọng tâm . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Nếu là trọng tam giác thì đẳng thức nào sau đây đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Với những giá trịn nào của m thì hàm số f(x) =(m+ 1)x + 2 đồng biến?
A. m = 0 B. m = 1 C. m < 0 D. m > –1
Câu 7: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(5; 2), B(–3; 2) là:
A. y = 5 B.y = –3 C. y = 5x +2 D.y = 2
Câu 8: Hàm số y = 2x2 + 4x – 1. Khi đó:
A. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên
Câu 9: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = –2x2 + 5x +3?
A. B. C. D.
Câu 10: Parabol y = 3x2 – 2x + 1. Có đỉnh là.
A. B. C. D.
Câu 11: Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 2 biết nó đi qua hai điểm A(1; 5) và B(–2; 8). Parabol đó là:
A. y = x2 – 4x + 2 B. y = –x2 + 2x + 2 C. y = 2x2 + x + 2 D. y = x2 – 3x + 2
Câu 12: Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol: và là:
A. B. (2; 0); (–2; 0) C. D. (–4; 0); (1; 1)
13: Cho hai hàm số: và g(x) = x3 + 5x. Khi đó:
A. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ B.f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn.
C. f(x) lẻ, g(x) chẵn D. f(x) chẵn, g(x) lẻ.
Câu 14: Xét sự biến thiên của hàm số y = – . Khi đó:
A. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
Câu 15: Hàm số là hàm số:
A. chẵn B.lẻ C. không chẵn, không lẻ D.vừa chẵn, vừa lẻ.
Câu 16: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua ba điểm A(1; –1), B(2; 3), C(–1; –3) có phương trình là:
A. y = x2 – x – 1 B.y = x2 – x + 1 C. y = x2 + x – 1 D.y = x2 + x + 1.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng nhất ?
A. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
C. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
D. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
Câu 18: Cho ABC đều có cạnh bằng a, H là trung điểm của cạnh BC. Tính độ dài của vec tơ ?
A. B. C. D.
Câu 19: Chiều dài của một chiếc cầu là Số quy tròn của số gần đúng là:
A. 2357,5m B.2357m C.2357,6m D.2357,56m
Câu 20: Chiều cao của một ngọn núi Số quy tròn của số gần đúng là:
A. 3557,5m B.3557m C.3557,6m D.3557,56m
II. TỰ LUẬN:
Câu 1.Cho .
Hãy xác định các tập hợp: .
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số :
Câu 3.Xét tính chẵn lẻ của hàm số : ;
Câu 4. Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): .
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm cạnh CD, N là trung điểm đoạn BM.
Chứng minh rằng : .