Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Địa 11

a89c0ef932a5c9805fde1e8cebba2375
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 20 tháng 7 2022 lúc 9:08:57 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 8:20:08 | IP: 2001:ee0:4ba8:b910:bcca:bcfd:4c12:12c Kiểu file: DOC | Lượt xem: 23 | Lượt Download: 0 | File size: 0.167424 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Họ và tên :

Họ và tên : .......................................................KIỂM TRA 45 PHÚT. Môn : Địa lí Lớp 11

Lớp 11....... Trường THPT :................................. ĐỀ GỐC KHÔNG IN

Hãy chọn đán án đúng nhất đánh X vào ô cho sẵn ( chì đánh 1 lần)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Điểm

A

B

C

D

Câu 1/ Biểu hiện rõ nét nhất cho thấy kinh tế Mĩ Latinh đang từng bước được cải thiện là

A

Tổng điểm

/ xuất khẩu tăng nhanh B / khoáng sản được khai thác nhiều

C / cả hai đều đúng D / cả hai đều sai

Câu 2 / Số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ Latinh còn khá đông là do

A / cải cách ruộng đất không triệt để B / người dân không cần cù

C / điều kiện tự nhiên khó khăn D / đô thị hoá quá mức

câu 3 / Nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất châu Phi (năm 2000)

A / Cônggô B / Gana C / Nam Phi D / Angiêri

Câu 4 / Đặc điểm dân cư, xã hội nào dưới đây không phải là của Mĩ Latinh ?

A / Số dân sống dưới mức nghèo khổ khá đông B / Hiện tượng đô thị hoá nhanh nhờ công nghiệp hoá

C / Tỉ lệ dân thành thị cao D / 1/3 dân số thành thị sống trong điều kiện khó khăn

Câu 5 / Nguyên nhân sâu xa của tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, và Trung Á là :

A/ có nhiều tổ chức tôn giáo cực đoan B / dầu mỏ và vị trí địa lí

C / do các cường quốc cạnh tranh D / do thiếu hụt nguồn năng lượng

Câu 6 / Nguyên nhân cơ bản nhất làm cho các nước châu Phi chậm phát triển về mặt kinh tế là do

A / điều kiện tự nhiên không thuận lợi B / dân số tăng nhanh, chất lượng nguồn nhân lực kém

C ./ hậu quả nặng nề do sự thống trị của chủ nghĩa thực dân D / sự chèn ép kinh tế của các nước phát triển

Câu 7/ Nước nào không thuộc khu vực Trung Á ?

A ./ Mông Cổ. B / Yêmen. C/ Udơ bê kixtan D/ Tát gi ki Xtan.

Câu 8 / Trong nhóm nước đang phát triển, nhóm nước nào nợ nước ngoài nhiều nhất

A / Các nước đang phát triển ở Châu Á B / Các nước đang phát triển ở Châu Phi

C / Các nước đang phát triển ở châu Mĩ La Tinh D/ Khu vực Tây Nam Á và Trung Á

Câu 9/ Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nông nghiệp châu Phi kém phát triển là do:

A/ Lao động hoạt động trong nông nghiệp thiếu B/ Tình hình chính trị thiếu ổn định

C / Điều kiện tự nhiên không thuận lợi D/ Chính sách đầu tư phát triển nông nghiệp không thích hợp

Câu 10 / Dân số châu Phi tăng nhanh là do

A / tỉ suất sinh cao B / tỉ suất tử cao

C / tỉ suất gia tăng tự nhiên cao D / Tất cả

Câu 11 / Nguyên nhân chủ yếu làm cho các nước châu Phi kém phát triển là do

A / hậu quả nặng nề của chế độ thực dân B / thường xuyên diễn ra xung đột sắc tộc

C / yếu kém trong quản lí đất nước D / Tất cả

Câu 12 / Nguyên nhân chính làm cho diện tích hoang mạc mở rộng ở châu Phi là do

A / khí hậu khô nóng B / khai thác khoáng sản quá mức

C / phá rừng bừa bãi D / mở rộng đất trồng

Câu 13 / Nguyên nhân làm cho các nước Mĩ Latinh chậm phát triển

A / duy trì cơ cấu kinh tế phong kiến B / các thế lực tôn giáo bảo thủ

C / chưa có đường lối phát triển kinh tế hợp lí D / tất cả các nguyên nhân trên

Câu 14 / Nguyên nhân làm cho FDI vào các nước Mĩ Latinh giảm xuống

A / do khủng bố B / do nợ quá lớn C / tình hình chính trị không ổn định D / chưa có đường lối phát triển kinh tế hợp lí

Câu 15 / Nước có tổng số nợ lớn hơn GDP (năm 2004)

A / Mêhicô B / Hamaica C / Braxin D / Achentina

Câu 16 / Tuổi thọ trung bình vào năm 2005 của các nước châu Phi là ...(tuổi)

A / 54 B / 53 C / 51 D / 52

Câu 17 / Hậu quả của xung đột sắc tộc, tôn giáo, khủng bố ở Tây Nam Á

A/ tình trạng nghèo đói gia tăng B / môi trường bị phá hoại

C / trở ngại cho việc phát triển KT-XH D / Tất cả đều đúng

Câu 18 Nguồn tài nguyên bị khai thác mạnh mẽ ở châu Phi là :

A/ rừng và khoáng sản B/ rừng và đất trồng

C / đất trồng và khoáng sản D/ dầu mỏ, khí đốt, vàng, kim cương

Câu 19/ Trên 50% nguồn đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La Tinh là từ :

A / Hoa Kì, Tây Ban Nha B/ Nhật, Pháp C/ Đức ,Ý D/ Pháp Tây Ban Nha

Câu 20 / Năm 2004 so với năm 2003 nguồn FDI vào các nước Mĩ La Tinh :

A / tăng lên. B / giảm xuống. C / không thay đổi.

Câu 21. NAFTA là tổ chức:

A. Liên minh Châu Âu

B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ D. Thị trường chung Nam Mỹ

Câu 22: Khi tầng ozon bị thủng sẽ dẫn tới hậu quả gì đối với con người?

a. Đục thủy tinh thể b. Tăng các bệnh về đường hô hấp

c. Gây ra các bệnh ung thư ngoài da d. Ý a, b, c đều đúng

Câu 23 Cảnh quan thiên nhiên đặc trưng của châu Phi thuộc môi trường

a.Hoang mạc b. đới nóng c. Núi cao d. đới ôn hòa

Câu 24. Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới a. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới

b. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới c. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới

d. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới

Câu 25.Nguyên nhân sâu xa của tình trạng đói nghèo của các nước ở châu Phi là

aYếu kém trong quản lí đất nước b .Trình dộ dân trí thấp

c Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân d.Xung đột tôn giáo

Câu 26. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên khoáng sản của Mĩ la tinh là: A. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốtphat B. kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu C. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ D. kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm.

Câu 27: Cho tới đầu thế kỷ XXI, số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ la tinh còn khá đông, dao động từ A. 26 – 37%                    B. 37 – 45% C. 37 – 62%                   D. 45 – 62% Câu 28: Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do: A. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn B. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài C. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở

D. chưa xây dựng được đường lối phat triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ Câu 29. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? a. Vị trí địa lý mang tính chiến lược b. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất NN c. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có d. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài

Câu 4. Khu vực có lượng dầu mỏ khai thác nhiều nhất thế giới hiện nay là:

a. Tây Nam Á b. Trung Á c. Bắc Âu d. Đông Âu Câu 5. Khu vực nào từng có “con đường tơ lụa” đi qua?

a.Tây Nam Á b. Trung Á c. Mĩlatinh d. Châu Phi

Câu 6. Loại khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là:

a.Dầu mỏ, khí đốt b. Than đá, sắt c. Vàng, kim cương d. Đồng, uranium

Câu 8. Ở khu vực Trung Á quốc gia nào có tỉ lệ dân số theo đạo Phật cao?

a.Cadăctan b.Tagikixtan c. Mông Cổ d. Curơguxtan

Câu 9. Nhận định đúng nhất về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là: a.Án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương sang Thái Bình Dương

b. Tiếp giáp với 2 lục địa c. Tiếp giáp với 3 châu lục (Á – Âu – Phi)

d. Án ngữ con đường giao thông quan trọng từ châu Á sang châu Phi

Câu 10. Diện tích của khu vực Trung Á rộng khoảng:

a. 5 triệu Km2        b. 6 triệu Km2 c. 7 triệu Km2      d. 5,6 triệu Km2 Câu 13. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở:

A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lý, văn hóa, xã hội.

B. Những quốc gia có mối quan hệ truyền thống lâu dài.

C. Những quốc gia có nền kinh tế phát triển

D. Những quốc gia có nền kinh tế đang phát triển

========================================================================

Họ và tên : ..............................................................KIỂM TRA 45 PHÚT.

Lớp 11......... Môn : Địa lí Lớp 11 - MÃ ĐỀ 114502

Hãy chọn đán án đúng nhất đánh X vào ô cho sẵn ( chì đánh 1 lần)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Điểm

A

B

C

D

Câu 1. Diện tích của khu vực Trung Á rộng khoảng

A

Tổng điểm

. 5 triệu Km2        B. 6 triệu Km2 C. 7 triệu Km2    D. 5,6 triệu Km2 Câu 2. Loại khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là:

A. Đồng, uranium. B. Than đá, sắt. C. Vàng, kim cương. D. Dầu mỏ, khí đốt

Câu 3 . Hậu quả của xung đột sắc tộc, tôn giáo, khủng bố ở Tây Nam Á

A. tình trạng nghèo đói gia tăng B. môi trường bị phá hoại

C. trở ngại cho việc phát triển KT-XH D. Tất cả đều đúng

Câu 4. Nguyên nhân làm cho FDI vào các nước Mĩ Latinh giảm xuống

A . do khủng bố B. do nợ quá lớn

C. chưa có đường lối phát triển kinh tế hợp lí D . tình hình chính trị không ổn định

Câu 5. Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới A. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. B. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới C. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới D. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới

Câu 6. Khu vực nào từng có “con đường tơ lụa” đi qua?

A.Tây Nam Á B. Trung Á. C. Mĩlatinh . D. Châu Phi

Câu 7. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên khoáng sản của Mĩ la tinh là A. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốtphat. C. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ B. kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu. D. kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm.

Câu 8. Nước nào không thuộc khu vực Trung Á ?

A . Mông Cổ. B . Yêmen. C. Udơ bê kixtan D. Tát gi ki Xtan.

Câu 9. Trong nhóm nước đang phát triển, nhóm nước nào nợ nước ngoài nhiều nhất ?

A . Các nước đang phát triển ở Châu Á B . Các nước đang phát triển ở Châu Mĩ La Tinh

C . Các nước đang phát triển ở châu Phi D. Khu vực Tây Nam Á và Trung Á

Câu 10. Ở khu vực Trung Á quốc gia nào có tỉ lệ dân số theo đạo Phật cao?

A.Cadăctan B.Tagikixtan C. Mông Cổ D. Curơguxtan

Câu 11. Nhận định đúng nhất về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là A. Án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương sang Thái Bình Dương

B. Tiếp giáp với 2 lục địa C. Tiếp giáp với 3 châu lục (Á – Âu – Phi)

D. Án ngữ con đường giao thông quan trọng từ châu Á sang châu Phi

Câu 12. Khi tầng ozon bị thủng sẽ dẫn tới hậu quả gì đối với con người?

A. Đục thủy tinh thể B. Tăng các bệnh về đường hô hấp

C. Gây ra các bệnh ung thư ngoài da. D. Gây ra các bệnh tim, mạch, phổi.

Câu 13. Cho tới đầu thế kỷ XXI, số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ la tinh còn khá đông, dao động từ A. 26 – 37%                    B. 37 – 45% C. 37 – 62%                   D. 45 – 62% Câu 14. Nguyên nhân sâu xa của tình trạng đói nghèo của các nước ở châu Phi là?

A.Yếu kém trong quản lí đất nước B .Trình dộ dân trí thấp

C. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân D.Xung đột tôn giáo

Câu 15. Nguồn tài nguyên bị khai thác mạnh mẽ ở châu Phi là

A. rừng và khoáng sản. B. rừng và đất trồng

C. đất trồng và khoáng sản D. dầu mỏ, khí đốt, vàng, kim cương

Câu 16. Trên 50% nguồn đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La Tinh là từ

A . Hoa Kì, Tây Ban Nha B. Nhật, Pháp C. Đức ,Ý D. Pháp Tây Ban Nha

Câu 17. Biểu hiện rõ nét nhất cho thấy kinh tế Mĩ Latinh đang từng bước được cải thiện là

A . xuất khẩu tăng nhanh B . khoáng sản được khai thác nhiều

C . cả hai đều đúng D . cả hai đều sai

Câu 18. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ Latinh còn khá đông là do

A . cải cách ruộng đất không triệt để B. người dân không cần cù

C . điều kiện tự nhiên khó khăn D . đô thị hoá quá mức.

Câu 19. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở

A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lý, văn hóa, xã hội.

B. Những quốc gia có mối quan hệ truyền thống lâu dài.

C. Những quốc gia có nền kinh tế đã phát triển D. Những quốc gia có nền kinh tế đang phát triển

Câu 20. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất NN C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài

II/ Phần thực hành tự luận : Cho bảng số liệu sau: ( năm 2005 )

Châu , nhóm nước

CHÂU PHI

Nhóm nước đang phát triển

Nhóm nước phát triển

Toàn thế giới

Tỉ suất sinh thô (%o)

38

24

11

21

Tỉ suất tử thô (%o)

15

08

10

09

1/ Hãy tính tỉ suất gia tăng tự nhiên ( đơn vị tính % ) của Châu Phi, toàn thế giới và các nhóm nước nêu trên ? ( 1 đ )

2/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện so sánh tình hình sinh, tử, gia tăng tự nhiên của Châu Phi, và các nhóm nước nêu trên? (2đ )

3/ Nêu nhận xét ? ( 1,5 đ ) ? Giải thích vì sao Châu Phi có tỉ lệ gia tăng dân số cao ? ( 0,5 đ )

BÀI LÀM

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Họ và tên : ...............................................................KIỂM TRA 45 PHÚT.

Lớp 11....... Môn : Địa lí Lớp 11 - MÃ ĐỀ 114501

Hãy chọn đán án đúng nhất đánh X vào ô cho sẵn ( chì đánh 1 lần)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Điểm

A

B

C

D

Câu 1. Nước có tổng số nợ lớn hơn GDP (năm 2004)

A . Mêhicô B . Hamaica C . Braxin D. Achentina

C

Tổng điểm

âu 2. Tuổi thọ trung bình vào năm 2005 của các nước châu Phi là ...(tuổi)

A . 47. B . 48. C . 51 D . 52

Câu 3. Hậu quả của xung đột sắc tộc, tôn giáo, khủng bố ở Tây Nam Á

A. tình trạng nghèo đói gia tăng B . môi trường bị phá hoại

C . trở ngại cho việc phát triển KT-XH D. Tất cả đều đúng

Câu 4. Nguyên nhân làm cho các nước Mĩ Latinh chậm phát triển

A. duy trì cơ cấu kinh tế phong kiến B. các thế lực tôn giáo bảo thủ

C . chưa có đường lối phát triển kinh tế hợp lí D . tất cả các nguyên nhân trên

Câu 5. Nhận định nào đúng nhất về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á ? A.Án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương sang Thái Bình Dương

B. Tiếp giáp với 2 lục địa C. Tiếp giáp với 3 châu lục (Á – Âu – Phi)

D. Án ngữ con đường giao thông quan trọng từ châu Á sang châu Phi

Câu 6. Khi tầng ozon bị thủng sẽ dẫn tới hậu quả gì đối với con người?

A. Đục thủy tinh thể B. Tăng các bệnh về đường hô hấp

C. Gây ra các bệnh ung thư ngoài da. D. Gây ra các bệnh tim, mạch, phổi.

Câu 7. Cho tới đầu thế kỷ XXI, số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ la tinh còn khá đông, dao động từ A. 26 – 37%                    B. 37 – 45% C. 37 – 62%                   D. 45 – 62% Câu 8. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nông nghiệp châu Phi kém phát triển là do:

A. Lao động hoạt động trong nông nghiệp thiếu B. Tình hình chính trị thiếu ổn định

C . Điều kiện tự nhiên không thuận lợi D. Chính sách đầu tư phát triển nông nghiệp không thích hợp

Câu 9. Ở khu vực Trung Á quốc gia nào có tỉ lệ dân số theo đạo Phật cao?

A.Cadăctan B.Tagikixtan C. Mông Cổ D. Curơguxtan.

Câu 10. Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây?

A. Thương mại thế giới phát triển mạnh B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh

C. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn

Câu 11. Nguồn tài nguyên bị khai thác mạnh mẽ ở châu Phi là

A. rừng và khoáng sản B. rừng và đất trồng

C . đất trồng và khoáng sản D. dầu mỏ, khí đốt, vàng, kim cương

Câu 12. Trên 50% nguồn đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La Tinh là từ

A . Hoa Kì, Tây Ban Nha B. Nhật, Pháp C. Đức ,Ý D. Pháp Tây Ban Nha

Câu 13. Biểu hiện rõ nét nhất cho thấy kinh tế Mĩ Latinh đang từng bước được cải thiện là

A . xuất khẩu tăng nhanh B. khoáng sản được khai thác nhiều

C. cả hai đều đúng D . cả hai đều sai

Câu 14. Nguyên nhân sâu xa của tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, và Trung Á là 

A. nguồn dầu mỏ và vị trí địa lí. B . có nhiều tổ chức tôn giáo cực đoan

C . do các cường quốc cạnh tranh D . do thiếu hụt nguồn năng lượng

Câu 15. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ Latinh còn khá đông là do

A . cải cách ruộng đất không triệt để B. người dân không cần cù

C. điều kiện tự nhiên khó khăn D. đô thị hoá quá mức

Câu 16. Đặc điểm dân cư, xã hội nào dưới đây không phải là của Mĩ Latinh ?

A . Số dân sống dưới mức nghèo khổ khá đông B . Hiện tượng đô thị hoá nhanh nhờ công nghiệp hoá.

C . Tỉ lệ dân thành thị cao ( ¾ dân số ) D. 1/3 dân số thành thị sống trong điều kiện khó khăn.

Câu 17. Dân số thế giới hiện nay đang ở trong tình trạng nào sau đây?

A. Trẻ hóa dân số B. Già hóa dân số

C. Ngày càng giảm về số lượng D. Người già ngày càng giảm

Câu 18. Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lg thực, cây CN nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. B. cây CN, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. C.cây lg thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. D.cây CN, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc. Câu 19. Ở khu vực Tây Nam Á nguồn tài nguyên dầu mỏ có nhiều nhất ở ?

A. A-rập-xê-ut B. Vùng Vịnh Péc-Xích C. I-rắc D. I-ran.

Câu 20. Các tổ chức liên kết khu vực thường có những nét tương đồng về

A. thành phần tự nhiên, xã hội. B. Mục tiêu và lợi ích phát triển.

C. lịch sử dựng và giữ nước. D. Trình độ văn hóa, giáo dục.

II/ Phần thực hành tự luận : Cho bảng số liệu sau: ( năm 2005 )

Châu , nhóm nước

CHÂU PHI

Nhóm nước đang phát triển

Nhóm nước phát triển

Toàn thế giới

Tỉ suất sinh thô (%o)

38

24

11

21

Tỉ suất tử thô (%o)

15

08

10

09

1/ Hãy tính tỉ suất gia tăng tự nhiên ( đơn vị tính % ) của Châu Phi, toàn thế giới và các nhóm nước nêu trên ? ( 1 đ )

2/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện so sánh tình hình sinh, tử, gia tăng tự nhiên của Châu Phi, và các nhóm nước nêu trên? (2đ )

3/ Nêu nhận xét ? ( 1,5 đ ) ? Giải thích vì sao Châu Phi có tỉ lệ gia tăng dân số cao ? ( 0,5 đ )

BÀI LÀM

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................

..................................................................................................................................