Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 trường THCS Lương Thế Vinh năm 2020-2021

cd94a14a384564a1b0b7ba35358be2a5
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 9 2021 lúc 18:24:00 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 4:40:56 | IP: 14.250.59.125 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 255 | Lượt Download: 4 | File size: 0.237832 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

I. MA TRẬN ĐỀ II. ĐỀ PHÒNG GD ĐT TP NAM ĐỊNH TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN TOÁN LỚP 8 Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm Câu 1. ĐKXĐ của phương trình: A. là: B. C. Câu 2. Với giá trị nào của k thì hai phương trình A. B. Câu 3. Tập nghiệm của phương trình A. Câu 4. Số D. và C. là tương đương? D. là: D. B. C. là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? B. C. D. A. Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A có A. Diện tích là: C. B. Câu 7. Cho hình vẽ, biết D. C. D. . Độ dài của BC là A A. 2cm N M B. C. 3cm 4cm ? D. C B Câu 8. Cho của theo tỉ số đồng dạng Biết chu vi của là là: A. Phần hai. Tự luận (8 điểm) Bài 1. B. 1) Tìm m để phương trình 2) Giải các phương trình sau: a) b) C. nhận làm nghiệm? D. Chu vi Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc , lúc về ô tô đi từ B về A với vận tốc thời gian cả đi và về là 5 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB? Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. . Tổng a) Chứng minh: b) Cho Tính độ dài HA? c) Kẻ Bài 4. Gọi M là trung điểm của AB; CM cắt HD tại I. Chứng minh: I là trung điểm của HD. a) Giải phương trình: b) Tìm sao cho III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD ĐT TP NAM ĐỊNH TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN TOÁN LỚP 8 Phần I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 Đáp án A B Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 3 D 4 D 5 C 6 A 7 A 8 D Phần II. Tự luận Bài Nội dung Bài 1. 1) Tìm m để phương trình nhận 2,5 điểm Vì phương trình nhận làm nghiệm nên ta có: Vậy để phương trình 2) Giải các phương trình sau: nhận Điểm làm nghiệm? 0,5 làm nghiệm 0,25 0,25 a) 0,25 0,25 Vậy phương trình có tập nghiệm là: b) 0,25 ĐKXĐ: 0,25 Phương trình trở thành 0,25 0,25 Vậy phương trình có tập nghiệm là: Giải bài toán bằng cách lập phương trình 0,25 Đổi: 5 giờ 30 phút Gọi độ dài quãng đường AB là x (km, ) Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 0,25 Thời gian ô tô đi từ B về A là: Bài 2. 1,5 điểm Vì tổng thời gian cả đi và về là 5 giờ 30 phút nên ta có phương trình: 0,5 0,25 Vậy độ dài quãng đường AB là: 150km. Bài 3. 3 điểm 0,25 A D M I B C H a) Chứng minh: Xét và có: 0,5 0,5 b) Chứng minh: Xét vuông tại A có: (định lí Pytago) Vì (cmt) nên 0,5 (đn – tam giác đồng dạng) 0,25 0,25 Hay c) Chứng minh: I là trung điểm của HD. 0,25 (quan hệ từ vuông góc đến song song) Xét có: nên (hệ quả định lí Ta lét) 0,25 CMTT ta có: Do đó: 0,25 Mà M là trung điểm của AB Nên . Vậy I là trung điểm của HD. 0,25 a) Giải phương trình: Đặt: Phương trình trở thành: 0,25 Bài 4. 1 điểm Với ta có: 0,25 Với ta có: Phương trình vô nghiệm. Vậy tập nghiệm của phương trình là: b) Tìm sao cho Đặt 0,25 Mà Nên: Nếu thì Nếu thì (vô lý) Do Nên Vậy Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương. 0,25