Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022

40d3be5a210f68f02dd1f680a0839026
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 14 tháng 4 2022 lúc 12:00:48 | Được cập nhật: 16 giờ trước (20:45:05) | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 114 | Lượt Download: 1 | File size: 0.05393 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

UBND QUẬN LÊ CHÂN

TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ2 MÔN TOÁN 7

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng.

Câu 1: Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì?

A. Giá trị mốt B. Giá trị của dấu hiệu C. Tần số D. Trung bình cộng

Câu 2: Giá trị của biểu thức tại x = -1 và y = 2 là:

A. - 8 B. -5 C. 4 D. 8

Câu 3. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:

A. 3 B. 5 C. 8 D. 7

Câu 4: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức

A. 3yx(-y) B. C. D.

Câu 5: Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.

A. 3 ; 9 ; 14 B. 2 ; 3 ;5 C. 4 ; 9 ; 12 D. 6 ; 8 ; 10

Câu 6. Cho tam giác ABC có: AB = 2cm; BC = 4cm; AC = 5cm. Thì:

A. góc A lớn hơn góc B B. góc B lớn hơn góc C

C. góc A nhỏ hơn góc C D. góc B nhỏ hơn góc C

Câu 7. Cho tam giác ABC có ba góc A, B, C có số đo lần lượt là: 800, 400, 600. Thì:

A. AB > BC B. AB > AC C. BC > AC D. Đáp án B và C đúng

Câu 8 : Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:

A. là tam giác vuông.

B. là tam giác cân.

C. là tam giác vuông cân.

II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1 (2 điểm)

Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được thống kê như sau:

7 10 9 8 9 7 10 10 9 8
9 9 8 9 7 9 10 8 10 8
10 9 10 8 10 10 9 9 8 7

a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu.

b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

Bài 2 ( 2 điểm ) Cho đơn thức: \(A = \left( - \frac{1}{3}\text{x}\text{y}^{3} \right).\frac{3}{4}\text{xy}\text{\ \ \ và\ \ B=}\left( 2xy^{3} \right)^{2}\left( \frac{1}{4}x^{2}y \right)\).

  1. Thu gọn đơn thức A và B

  2. Tính tích A.B

  3. Tính giá trị của đơn thức A.B tại .

Bài 3 ( 1,0 điểm ) Cho hai đa thức: \(P(x) = \text{2}\text{x}^{3} - \text{5}\text{x}^{2} - 4x + 5\)

\(\ Q(x) = x^{3} - \text{5}\text{x}^{2} + 6x - 3\).

Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)

Bài 4: ( 2,5 điểm)

Cho ΔABC vuông tại A, kẻ phân giác BK của \(\ \widehat{B}\) (K thuộc AC),

kẻ AE\(\bot BK\) tại H và E thuộc BC

a) Chứng minh: ΔBHA = ΔBHE.

b) Chứng minh: EK\(\bot\text{BC}\).

c) Chứng minh: AK < KC.

Bài 5 ( 0,5 điểm ) Toán thực tế:

Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 cái giảm 30% giá, mua từ cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái bánh thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cái bánh, em cần phải có tối thiểu là bao nhiêu tiền ? Biết giá bánh ban đầu là 210.000 đồng một cái

( làm tròn đến hàng nghìn đồng)

----------------------------------------------------Hết -----------------------------------------

UBND QUẬN LÊ CHÂN

TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH

ĐÁP ÁN -CHO ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ2 MÔN TOÁN 7

NĂM HỌC 2021-2022

I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D C A D B D C

II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm )

BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM

1

2,0 điểm

Giá tri x Tần số n Tích x.n
7 4 28

\[\overline{X} = \frac{264}{30} = 8,8\]

Mo = 9

8 7 56
9 10 90
10 9 90
N=30 Tổng 264

- Giá trị trung bình cộng \(\overline{X} = 8,8\)

- Mốt Mo = 9

1,0

Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

1,0

2

2,0 điểm

\[A = \left( - \frac{1}{3}\text{x}\text{y}^{3} \right).\frac{3}{4}\text{xy}\text{\ \ }\text{=}\left( - \frac{1}{3} \bullet \frac{3}{4} \right)(x \bullet x)\left( y^{3} \bullet y \right) = - \frac{1}{4}x^{2}y^{4}\]

\[\text{B=}\left( 2xy^{3} \right)^{2}\left( \frac{1}{4}x^{2}y \right) = \left( 4x^{2}y^{6} \right)\left( \frac{1}{4}x^{2}y \right) = \left( 4 \bullet \frac{1}{4} \right)\left( x^{2}x^{2} \right)\left( y^{6}y \right) = x^{4}y^{7}\]

0,5

0,5

Tích \(A \bullet B = - \frac{1}{4}x^{2}y^{4} \bullet x^{4}y^{7} = - \frac{1}{4}x^{6}y^{11}\)

Thay chữ bằng số \(A \bullet B = - \frac{1}{4}{\bullet 2}^{6} \bullet ( - 1)^{11} = - \frac{1}{4} \bullet 64 \bullet ( - 1) = 16\)

Tai x = 2 , y = -1 thì giá trị biểu thức A.B bằng 16

0,25

0,25

3

1,0 điểm

\(P(x) = \text{2}\text{x}^{3} - \text{5}\text{x}^{2} - 4x + 5\)

\(Q(x) = x^{3} - \text{5}\text{x}^{2} + 6x - 3\)

\(P(x) + Q(x) = {3x}^{3} - \text{10}\text{x}^{2} + 2x + 2\)

0,5

0,5

\[P(x) - Q(x) = x^{3} - 10x + 8\] 0,5

4

2,5 điểm

Gt ΔABC vuông tại A

BK là phân giác của góc B

AE\(\bot BK\) tại H và E thuộc BC

KL a) ΔBHA = ΔBHE.

b) EK\(\bot\text{BC}\).

c) AK < KC.

a) CM : ΔBHA = ΔBHE( g.c.g)- đúng

- Vì AE\(\bot BK\) tại H nên \(\widehat{AHB} = \widehat{EHB} = 90^{0}\)

- Vì BK là phân giác của góc B nên \(\widehat{ABH} = \widehat{EBH}\)

Xét ΔBHA và ΔBHE có \(\widehat{ABH} = \widehat{EBH}\) ; BH chung ; \(\widehat{AHB} = \widehat{EHB} = 90^{0}\)

Vậy ΔBHA = ΔBHE ( g.c.g)

b) CM: EK\(\bot\text{BC}\).- đúng

- Vì ΔBHA = ΔBHE (CMT) nênAB = EB

Xét ΔABK và ΔEBK có

AB = EB (CMT) ; \(\widehat{ABH} = \widehat{EBH}\) ; BK chung

Vậy ΔABK = ΔEBK ( c.g.c)

\[Suy\ ra\ :\widehat{BAK} = \widehat{BEK}\ \ mà\ \widehat{BAK} = 90^{0}(gt)\ nên\ \widehat{BEK} = 90^{0}\]

Do đó EK\(\bot\text{BC}\) tại E

c) CM: AK < KC

Vì ΔABK = ΔEBK nên AK = EK

Vì EK\(\bot\text{BC}\). Nên ΔKEC vuông tại E. Suy ra cạnh huyền KC lớn nhất

Hay KE < KC mà AK = EK nên AK < KC

0,5

0,25

0,5

0,5

0,25

0,25

0,25

5

0,5

điểm

Giá tiền chiếc bánh sau khuyến mại 30% là : 210000.70%=147.000(đ)

Giá tiền chiếc bánh có thẻ VIP giảm thêm 5% so với giá bánh đã giảm là :

147000.95%=139.650(đ)

Giá tiền mua 2 bánh là: 147.000+139.650= 286.650(đ)

Như vậy muốn mua 2 bánh cần phải có tối thiểu là:287.000(đ) (làm tròn đến hàng nghìn)

0,5

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2021-2022

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.Thống kê Nhận biết được dấu hiệu

- Biết lập bảng tần số

- Tìm được mốt của dấu hiệu, TBC

- Vẽ biểu đồ cột

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1

0,25

2,5%

2

1,0

10%

1

1,0

10%

4

2,25

22,5%

2. Giá trị của biểu thức Xác định được giá trị của một biểu thức Toán thực tế

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1

0,25

2,5%

1

0,5

5%

2

0,75

7,5%

3.Đơn thức Đơn thức đồng dạng, bậc Thực hiện phép nhân thu gọn đơn thức rồi tìm giá trị của đơn thức thu gọn

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

0,5

5%

3

2,0

20%

5

2,5

25%

4. Đa thức Cộng ,trừ đa thức một biến

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

1,0

10%

2

1,0

10%

4. Tam giác Nhận biết được một tam giác là tam giác vuông cân

- Xác định được bộ ba số tạo thành một tam giác vuông dựa vào định lí pitago đảo.

- Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác

-Biết cách vẽ hình, ghi GT-KL.

- Các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác

- CM quan hệ vuông góc

- Quan hệ cạnh huyền trong tam giác vuông

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1

0,25

2,5%

3

0,75

7,5%

2

2,0

20%

1

0,5

5%

7

3,5

35%

T.Số câu

T.Số điểm

Tỉ lệ %

4

1,0

10%

6

3,0

30%

6

5,0

50%

2

1,0

10%

10

10,0

100%