Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022

f623fa20e57dfc6208f50fab9589d238
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 13:55:45 | Được cập nhật: hôm kia lúc 12:24:06 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 308 | Lượt Download: 5 | File size: 0.120128 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS…..

Straight Connector 115

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 7

Thời gian làm bài,…. phút không kể thời gian giao đề.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6:

Câu 1: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, biết x = thì y = . Hỏi hệ số tỉ lệ nghịch của y theo x là bao nhiêu ?

A. - B. C. - D. -3

Câu 2: Đồ thị của hàm số y= x đi qua điểm nào sau đây:

A. (1;2) B. (-1; ) C. ( ; ) D.

Câu 3: Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1, y = 1 là:

A. 3 B. -3 C. 18 D. -18

Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. B. C. – 5x + 1 D. (- 2xy2) xy2

Câu 5: Tam giác MNP góc ngoài tại P bằng:

A. 600 B. 1200 C. 200 D. 1800

Câu 6: Tam giác DEF là tam giác đều nếu:

A. DE = DF B. DE = EF C. DE = DF và D.

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 7: Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

10

13

15

10

13

15

17

17

15

13

15

17

15

17

10

17

17

15

13

15

a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?

b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.

c/ Tính số trung bình cộng.

d/ Rút ra nhận xét.

e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.

a/ Chứng minh: ABD = EBD.

b/ Chứng minh: ABE là tam giác đều.

c/ Tính độ dài cạnh BC.

Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

....................Hết...................

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

C

B

D

B

C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

1

(3 điểm)

a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh

b/ Bảng “tần số”

Giá trị (x)

10

13

15

17

Tần số (n)

3

4

7

6

N = 20

M0 = 15

c/ Tính số trung bình cộng

= =14,45

d/ Đưa ra được nhận xét

e/ Vẽ biểu đồ chính xác

0,5

0,75

0,5

0,5

0,75

2

(3 điểm)

a/ Chứng minh được: ABD = EBD.

b/ Chứng minh được: ABE là tam giác đều.

c/ Tính độ dài cạnh BC=10cm.

1

1

1

3

(1điểm)

E đạt GTNN đạt GTLN

nên đạt GTLN là số nguyên dương lớn nhất