Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 2 Tin 9 trường THCS Thị Trấn

853b9648ae0d9f8a4c36ac9dcf271214
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 31 tháng 10 2021 lúc 15:25:05 | Được cập nhật: 2 tháng 5 lúc 6:13:44 | IP: 14.165.7.152 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 69 | Lượt Download: 0 | File size: 0.044032 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THCS Thị Trấn Họ và tên: ………………………. Lớp: ……………….. KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Tin học – Khối 9 Ngày ……Tháng…..năm….. Điểm Lời phê ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm ( Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất). Câu 1(0.5điểm). Sắp xếp các thao tác dưới đây theo đúng thứ tự cần thực hiện để đặt màu nền cho trang chiếu. a. chọn màu thích hợp trong hộp thoại. c. Nháy nút Apply trên hộp thoại. b. Chọn trang chiếu trong ngăn bên trái d. Chọn lệnh Fomat ->Background. Câu 2(0.5điểm). Chức năng quan trọng nhất của phần mềm trình chiếu là gì? a. Hỗ trợ công việc trình bày, diễn thuyết. b. Tạo các sản phẩn đa dạng. c. Tạo các trang văn bản đa phương tiện. c. Tạo ra các trang văn bản đa phương tiện Câu 3(0.5điểm). Khi làm việc với phần mềm trình chiếu, ta có thể thêm một trang chiếu mới vào vị trí nào sau đây trong bài trình chiếu? a. Vào đầu bài trình chiếu. b. Vào cuối bài trình chiếu. c. Vào giữa bài trình chiếu, d. Vào vị trí bất kì. Câu 4 (0.5điểm). Áp dụng mẫu bài trình chiếu có lợi ích gì? a. Sử dụng màu nền và các hình ảnh trên nền trang chiếu, phông chữ cỡ chữ và màu chữ được thiết kế sẵn một cách hài hòa, b. Tiết kiệm được thời gian và công sức. c. Cả hai ưu điểm trên. Câu 5 (0.5điểm). Khi nhập nội dung cho bài trình chiếu, ta có thể văn bản ở đâu tren trang chiếu? a. Trực tiếp trên trang chiếu. b. Khung tiêu đề. c. Khung tiêu đề, khung nội dung. D. Khung chứa đối tượng. Câu 6 (0.5điểm). Lệnh Fomat - > Background có chức năng nào dưới đây? a. Tạo màu nền cho trang chiếu. b. Tạo cách bố trí cho trang chiếu. c. Tạo các hiệu ứng cho trang chiếu. d. Tạo dạng cho trang chiếu. Câu 7 (0.5điểm). Với các phần mềm trình chiếu, em có thể các đói tượng nào vào trang chiếu để minh hoc nội dung. a. Các tệp hình ảnh và âm thanh. B. các đoạn phim ngắn. c. Bảng và biểu đồ. D. Tất cả các đối tượng trên. Câu 8 (0.5điểm). Lệnh Fomat -> Slide Design có chức năng nào dưới đây. a. Tạo màu nền cho trang chiếu. b. Tạo cách bố trí cho trang chiếu. c. Tạo hiệu ứng cho trang chiếu. D. Tạo mẫu bài trình chiếu. Câu 9 (0.5điểm). Em có thế thực hiện thao tác nào dưới đây vaoiws các hình ảnh đã được chèn vào trang chiếu? a. Thay đổi kích thước của hình ảnh. B. thay đổi vị trí hình ảnh. c.Thay đổi thứ tự hình ảnh. D. Cả ba thao tác a,b,c. Câu 10 (1 điểm). Em hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) cho phù hợp. a, Các …………… giúp việc trình chiếu trở lên hấp dẫn, sinh động và thu hút sự chú ý. B, Chế độ …………….. là chế độ hiển thị để sao chép và thay đổi vị trái các trang chiếu một cách thuận tiện nhất. Câu 11 (3.5 điểm). Theo em những phát biểu sau đây đúng hay sai? Cho biết ý kiến của em bằng cách đánh dấu (X) vào ô Đúng hay sai tương ứng. Đ S Nội dung 1. Khi áp dụng mẫu bài trình chiếu thì ta có thể áp dụng cho từng trang tính hoặc áp dụng cho toàn bộ trang tính. 2. thường dùng phần mềm trình chiếu để hỗ trợ trong công tác thuyết trình. 3. Bài trình chiếu là các trang chiếu không có số thự tự, nội dung trên các trang chiếu có thwr là văn bản hình ảnh,âm thanh, đoạn phim. 4. Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là giúp tạo ra các văn bản nhiều định dạng. 5. Chế độ trình diễn (Slide Show) là chế độ hiện thị sao chép và thay đổi vị trí ccs trang chiếu một cách thuận tiện nhất. 6. Trong khi thiết kế trang chiếu, đã có nội dung văn bản thì không cần phải có hình ảnh và âm thanh. 7. Các hiệu ứng động giúp cho vệc trình chiếu trở nên sinh động, hấp dẫn, thu hút sự chú ý hơn. B. Phần tự luận: Câu 1(1 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để phòng tránh vius máy tính? Bài làm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………