Đề thi giữa học kì 2 Sinh 6 trường Phổ Thông DTNT năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 9 2021 lúc 23:14:36 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 11:29:41 | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 94 | Lượt Download: 1 | File size: 0.05451 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Trà Cang năm 2014-2015
- Đề thi học kì 2 Sinh học lớp 6 trường THCS Lê Hồng Phong năm 2013-2014
- Đề KSCLĐN Sinh 6 thành phố Hưng Yên năm 2013-2014
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Nhuế Dương năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Phăng Sô Lin năm 2018-2019
- Đề thi giữa học kì 1 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Thắng Mố năm 2020-2021
- Đề thi giữa học kì 2 Sinh 6 THCS Hải Lựu năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Sinh 6 THCS Phong Mỹ năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Sinh 6 THCS Yên Đồng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Sinh 6 THCS Gia Trấn năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường Phổ Thông DTNT
MA TRẬN CHỦ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn : SINH HỌC 6
NĂM HỌC 2020 – 2021
Tên chủ đề
Chủ đề 1.
Hoa và sinh
sản hữu tính
( 2tiết)
Nhận biết
(Bậc 1)
- Trình bày được quá
trình kết hạt và tạo
quả
- Sự biến đổi các
thành phần của noãn
sau thụ tinh thành
- Sự biến đổi bầu
nhụy thành quả
Chủ đề 2. - Nêu được các đặc
Quả và hạt điểm của các loại
( 4tiết)
quả
- Xác định đặc điểm
của các loại quả khi
chín.
- Hạt và các bộ phận
của hạt
- Các cách phát tán
của quả và hạt
Chủ đề 3.
Các nhóm
thực vật
( 2tiết)
- Nhận biết các loại
tảo
- Đặc điểm cấu tạo
cơ quan sinh dưỡng,
sinh sản của rêu,
dương xỉ, cây hạt
trần và hạt kín
- Vai trò của tảo
Thông hiểu
(Bậc 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
(Bậc 3)
(Bậc 4)
- Đặc điểm của hoa - Biết cách thụ phấn - Biết cách thụ
bổ sung để tăng phấn bổ sung để
thụ phấn nhờ gió
năng suất cây trồng tăng năng suất
- Ứng dụng kiến thức
cây trồng
- Vận dụng hiểu
về thụ phấn
biết làm bài tập về
- Hiện tượng nảy mầm hiện tượng nảy
của hạt phấn, thụ tinh, mầm của hạt phấn,
kết hạt, tạo quả.
thụ tinh, kết hạt,
tạo quả.
- Đặc điểm thích nghi - Vì sao nói cây có - Nhận định đặc
của thực vật với môi hoa là một thể thống điểm hình thái
trường sống
nhất
của quả khô,
- Phân biệt hạt một quả thịt qua
- Dự đoán để khắc
lá mầm với hạt hai lá tranh ảnh
phục sự cố cho hạt nảy mầm
- Giải thích cách
mầm
bảo quản hạt
giống
- Đặc điểm chủ yếu
- Xác định các
để phân biệt lớp một
cách phát tán của
lá mầm và lớp hai
quả và hạt. Mối
lá?
liên hệ về đặc
- Hạt và các bộ phận
điểm thích nghi
của hạt
từng cách phát
tán của quả và
hạt
- So sánh rêu với
- Dấu hiệu phân biệt - So sánh được
dương xỉ
cây hai lá mầm với rêu với cây có
- So sánh được rêu với cây một lá mầm
hoa
cây có hoa
- Công dụng của
- Vẽ sơ đồ phát
- Nhận dạng tảo đơn thực vật hạt kín
triển của rêu và
bào, tảo đa bào và môi
dươn xỉ
trường sống của tảo
Phòng GD&ĐT Tánh Linh
Trường Phổ Thông DTNT
Mức độ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: SINH HỌC 6 - NĂM HỌC 2020 – 2021
Nhận biết
Thông hiểu
TN
TL
TN
TL
Tên chủ đề
Chủ đề 1.
Hoa và sinh sản
hữu tính
( 2tiết)
Số câu: 3 câu
15% =1,5 điểm
Chủ đề 2.
Quả và hạt
(7 tiết)
Số câu: 8 câu
65%=6,5đ
- Hạt và các bộ phận của
hạt
Câu 3, 4, 5
- Các cách phát tán của
quả và hạt
Câu 6
- Đặc điểm của hoa thụ
phấn nhờ gió
Câu 1
- Ứng dụng kiến thức về
thụ phấn
Câu 2
- Thụ tinh, kết hạt, tạo
quả
Câu 13
3 câu
15%=1,5đ
- Đặc điểm thích nghi
của thực vật với môi
trường sống
Câu 9,10
4 câu
10%=1,0đ
2câu
5%= 0,5đ
Chủ đề 3.
- Nhận biết các loại tảo
- Vai trò
Các nhóm thực
Câu 7 của tảo
vật
- Cơ quan sinh sản của
Câu 16
(3 tiết)
rêu dương xỉ
Câu 8
Số câu: 5 câu
2câu
1 câu
20%=2,0đ
5%= 0,5đ
10%=1,0đ
Tổng số 16 câu
Tổng số điểm
100%=10 điểm
6 câu
15%= 1,5đ
7câu
25%=2,5đ
Người duyệt đề
1 câu
10%=1,0đ
Cấp độ thấp
TN
TL
- Phân biệt
hạt một lá
mầm với hạt
hai lá mầm
Câu 14
1 câu
20%= 2,0đ
- So sánh dương xỉ với
rêu
Câu 11
- Sự phát triển của rêu
Câu 12
2câu
5%= 0,5đ
7 câu
25%= 2,5đ
1 câu
20%= 2,0đ
7 câu
1 câu
25%= 2,5đ
20%= 2,0đ
Lạc Tánh, ngày 15 tháng 3 năm 20
Người ra đề
Nguyễn Thị Tuyết nhung
Trường Phổ Thông DTNT
Họ và Tên:……………………
Lớp 6…....
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: SINH HỌC 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: ..........................................
Nhận xét của thầy, cô giáo
chấm bài
Họ tên giám thị 1:
( Chữ ký)
Họ tên giám thị 2:
(Chữ ký)
…………………
……………………
ĐỀ A
I/ Phần trắc nghiệm: (4,0điểm) thời gian làm bài 15 phút
Khoanh tròn phương án đầu câu trả lời đúng từ câu 1 → câu 12 (3,0điểm)
Câu 1: Đặc điểm của Hoa thụ phấn nhờ gió là:
A. Hoa có màu sắc sặc sỡ
B. Hạt phấn to và có gai
C. Hoa có hương thơm mật ngọt
D. Hoa thường tập trung ở ngọn cây
Câu 2: Trong những trường hợp nào thì thụ phấn nhờ người là cần thiết:
A. Giúp hoa giao phấn làm tăng sản lượng quả và hạt
B. Tạo được giống lai mới có phẩm chất tốt, năng suất cao và chống bệnh tốt.
C. Cả câu A, B đều đúng
D. Cả câu A, B đều sai
Câu 3: Hạt gồm những bộ phận nào?
A. Vỏ, phôi, rễ mầm, thân mầm
B. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
C. Vỏ, chồi mầm, chất dinh dưỡng dự trữ.
D. Vỏ, phôi một lá mầm và phôi hai lá mầm
Câu 4: Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?
A. Rễ mầm; thân mầm; lá mầm; chồi mầm
B. Thân mầm; lá mầm; chồi mầm; chồi hoa
C. Thân mầm; lá mầm; chồi mầm; chồi nách
D. Rễ mầm; thân mầm; là mầm; chồi lá
Câu 5: Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt hai lá mầm chứa ở đâu?
A. Vỏ hạt
B. Hai Lá mầm
C. Rễ mầm
Câu 6: Quả cải thuộc cách phát tán nào?
A. Phát tán nhờ gió
B. Phát tán nhờ động vât
C. Phát tán nhờ người
D. Tự phát tán
Câu 7: Loại tảo nào sau đây là tảo nước ngọt:
A. Rau diếp biển
B. Tảo sừng hươu
Câu 8: Rêu sinh sản bằng gì?
A. Bào tử
B. Hạt
D. Phôi nhũ
C. Tảo xoắn
C. Túi bào tử
D. Rong mơ
D. Giâm cành
Câu 9: Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có đặc điểm nào dưới đây?
1. Thân mọng nước
2. Rễ chống phát triển
3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất
4. Lá nhỏ hoặc tiêu biến thành gai
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
Câu 10: Hiện tượng cuống lá phình to, mềm và xốp ở cây bèo Nhật Bản có ý nghĩa gì?
A. Giúp cây dự trữ chất dinh dưỡng
B. Giúp cây hấp thụ nước và muối khoáng triệt để hơn
C. Giúp cây dễ dàng nổi trên mặt nước
D. Giúp cây đào thải các chất dư thừa ra ngoài cơ thể
Câu 11: Cơ quan sinh dưỡng của dương xỉ phức tạp hơn rêu là:
A. Thân, lá có mạch dẫn, rễ giả
C. Thân, lá chưa có mạch dẫn, rễ thật
B. Thân, lá, rễ thật có mạch dẫn
D. Chưa có thân, lá, rễ thật, chưa có mạch dẫn
Câu 12: Cây rêu con được tạo thành trực tiếp từ đâu?
A. Bào tử
B. Từ nguyên tản
C. Tế bào sinh dục cái
D. Túi bào tử
Câu 13: (1,0đ) Ghép nội dung thông tin cột (A) cho phù hợp với cột (B), điền vào cột trả lời.
Bộ phận
(Cột A)
Sau khi thụ tinh phát triển thành
(Cột B)
Trả lời
(A–B)
1. Hợp tử
A. Quả
1–
2. Noãn
B. Hạt
2–
3. Vỏ noãn
C. Phôi
3–
4. Bầu nhụy
D. Vỏ hạt
4–
Hết phần trắc nghiệm!
Trường Phổ Thông DTNT
Họ và Tên:……………………
Lớp 6…....
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: SINH HỌC 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: ..........................................
Nhận xét của thầy, cô giáo
chấm bài
Họ tên giám thị 1:
( Chữ ký)
Họ tên giám thị 2:
(Chữ ký)
…………………
……………………
ĐỀ B
I/ Phần trắc nghiệm: (4,0điểm) thời gian làm bài 15 phút
Khoanh tròn phương án đầu câu trả lời đúng từ câu 1 → câu 12 (3,0điểm)
Câu 1: Đặc điểm của Hoa thụ phấn nhờ gió là:
A. Hoa có màu sắc sặc sỡ
B. Hoa thường tập trung ở ngọn cây
C. Hoa có hương thơm mật ngọt
D. Hạt phấn to và có gai
Câu 2: Trong những trường hợp nào thì thụ phấn nhờ người là cần thiết:
A. Giúp hoa giao phấn làm tăng sản lượng quả và hạt
B. Tạo được giống lai mới có phẩm chất tốt, năng suất cao và chống bệnh tốt.
C. Cả câu A, B đều sai
D. Cả câu A, B đều đúng
Câu 3: Hạt gồm những bộ phận nào?
A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ
B. Vỏ, phôi, rễ mầm, thân mầm
Câu 4: Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?
A. Thân mầm; lá mầm; chồi mầm; chồi hoa
B. Thân mầm; lá mầm; chồi mầm; chồi nách
C. Vỏ, chồi mầm, chất dinh dưỡng dự trữ.
D. Vỏ, phôi một lá mầm và phôi hai lá mầm
C. Rễ mầm; thân mầm; lá mầm; chồi mầm
D. Rễ mầm; thân mầm; là mầm; chồi lá
Câu 5: Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt một lá mầm chứa ở đâu?
A. Vỏ hạt
B. Rễ mầm
C. Hai Lá mầm
Câu 6: Hạt hoa sửa thuộc cách phát tán nào?
A. Tự phát tán
B. Phát tán nhờ động vât
Câu 7: Loại tảo nào sau đây là tảo nước mặn:
A. Rau diếp biển
B. Tảo tiểu cầu
Câu 8: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là gì?
A. Nón
B. Hạt
D. Phôi nhũ
C. Phát tán nhờ gió
D. Phát tán nhờ người
C. Tảo xoắn
C. Bào tử
D. Tảo silic
D. Túi bào tử
Câu 9: Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có đặc điểm nào dưới đây?
1. Thân mọng nước
2. Rễ chống phát triển
3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất
4. Lá nhỏ hoặc tiêu biến thành gai
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
Câu 10: Hiện tượng cuống lá phình to, mềm và xốp ở cây bèo Nhật Bản có ý nghĩa gì?
A. Giúp cây dễ dàng nổi trên mặt nước
B. Giúp cây hấp thụ nước và muối khoáng triệt để hơn
C. Giúp cây dự trữ chất dinh dưỡng
D. Giúp cây đào thải các chất dư thừa ra ngoài cơ thể
Câu 11: Cơ quan sinh dưỡng của dương xỉ phức tạp hơn rêu là:
A. Thân, lá chưa có mạch dẫn, rễ thật
C. Thân, lá, rễ thật có mạch dẫn
B. Thân, lá có mạch dẫn, rễ giả
D. Chưa có thân, lá, rễ thật, chưa có mạch dẫn
Câu 12: Cây dương xỉ con được tạo thành trực tiếp từ đâu?
A. Bào tử
B. Từ nguyên tản
C. Tế bào sinh dục cái
D. Túi bào tử
Câu 13: (1,0đ) Ghép nội dung thông tin cột (A) cho phù hợp với cột (B), điền vào cột trả lời.
Bộ phận
(Cột A)
Sau khi thụ tinh phát triển thành
(Cột B)
Trả lời
(A–B)
1. Hợp tử
A. Phôi
1–
2. Noãn
B. Vỏ hạt
2–
3. Vỏ noãn
C. Quả
3–
4. Bầu nhụy
D. Hạt
4–
Hết phần trắc nghiệm!
Họ và Tên:…………………………
Lớp 6….
II/ Phần tự luận: thời gian làm bài 30 phút (6,0đ)
Câu 14: (2,0điểm) Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài và dấu hiệu bên trong của hạt đỗ đen và hạt ngô
hãy phân biệt hạt một lá mầm với hạt hai lá mầm.
Câu 15: (3,0điểm) Nhóm Minh và Lan đang tranh luận về cách phát tán và đặc điểm thích nghi
với cách phát tán của quả bồ công anh; quả ớt xiêm rừng. Em hãy giúp nhóm Minh và Lan giải quyết
thắc mắc vấn đề trên.
a/ Xác định quả bồ công anh; quả ớt xiêm rừng thuộc cách phát tán nào?
b/ Sơ lược đặc điểm thích nghi với cách phát tán của từng loại quả đó.
Câu 16: (1,0điểm) Tảo sống trong nước có lợi và có thể gây hại gì đối với đời sống con người và
sinh vật?
Bài làm :
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: SINH HỌC 6
Năm học: 2020 - 2021
I- Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Đề A
Câu 1→ 12: 1D; 2C; 3B; 4A; 5B; 6D;
7C; 8A; 9A; 10C; 11B; 12A
Đề B
Câu 1→ 12: 1B; 2D; 3A; 4C; 5D; 6C;
7A; 8D; 9C; 10A; 11C; 12B
0,25x12=3,0
điểm
0,25x4= 1,0 điểm
Câu 13: 1-C; 2-B; 3-D; 4-A;
Câu 13: 1-A; 2-D; 3-B; 4-C;
II- Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 14: a. Giống nhau: Hạt đều có vỏ, phôi và chất dự trữ. (0,5đ)
b. Khác nhau: 0,25x6=1,5đ
Hạt cây hai lá mầm
Hạt cây một lá mầm
- Phôi có hai lá mầm.
- Phôi có một lá mầm.
- Chất dinh dưỡng dự trữ trong hai lá mầm.
- Chất dinh dưỡng dự trữ trong phôi nhũ.
- VD: Ổi, nhãn, cà ……
- VD: Lúa, ngô, hành.
Câu 15: 3,0đ
a/ - Quả bồ công anh - thuộc cách phát tán nhờ gió (0,5đ)
- Quả ớt xiêm rừng - thuộc cách phát tán nhờ động vật (0,5đ)
b/ Đặc điểm thích nghi với cách phát tán của từng loại quả đó (1,0đx2= 2,0đ)
- Quả bồ công anh phát tán nhờ gió: Có túm lông nhẹ để gió chuyển đi xa nơi cây sống
- Quả ớt xiêm rừng phát tán nhờ động vật: Có hương thơm, vị ngọt thu hút chim đến ăn
Câu 16: 0,25x4= 1,0đ
a/ Lợi ích của tảo:
- Cung cấp ôxi, thức ăn cho động vật ở nước.
- Làm thức ăn cho người và gia súc.
- Làm thuốc, phân bón, hồ dán, thuốc nhuộm ……
b/ Tác hại của tảo: nước bị nhiễm bẩn cá chết và hại lúa.
Lạc Tánh, ngày 15 tháng 3 năm 2021
Người duyệt
Người ra đề
Đặng Thị Kiều Loan
Nguyễn Thị Tuyết Nhung