Đề thi giữa học kì 1 Vật lý 9 trường THCS Tóc Tiên năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 23 tháng 9 2021 lúc 19:53:25 | Được cập nhật: hôm kia lúc 8:13:37 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 314 | Lượt Download: 11 | File size: 0.561005 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề tuyển sinh vào 10 môn Vật lý tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 9 trường THCS Trần Quốc Toản năm 2020-2021
- Đề khảo sát Vật lý 9 huyện Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Vật lý 9
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 9 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Bình Thuận năm 2020-2021
- Đề khảo sát đầu năm Lý 9 huyện Vĩnh Tường năm 2021-2022
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lý 9 trường THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 9 trường PTCS Thắng Lợi năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Vật lý 9 trường THCS Tân Long năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Tuần 12 – Tiết 23 KIỂM TRA 1 TIẾT
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức:
Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 20 theo PPCT (sau khi học xong bài 20: Tổng kết chương I: Điện
học).
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện trở dây dẫn, định luật Ôm,
công, công suất điện. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù
hợp.
2. Hình thức kiểm tra :
Kết hợp TNKQ và TL (30% TNKQ và 70% TL)
- Số câu TGKQ : 6 câu ( Thời gian : 15 phút )
- Số câu TL :
4 câu ( Thời gian : 30 phút )
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, NĂM HỌC 2018- 2019
MÔN: VẬT LÍ – LỚP 9
Thời gian làm bài : 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
1 ĐỀ SỐ 1: Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TN; 70% TL)
KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT, VẬT LÝ 9
Phần trắc nghiệm
Số câu
6
Hệ số
0.7
Nội dung
1
Chủ đề 1: . Điện
trở dây dẫn. Định
luật Ôm sáng.
Chủ đề 2: Phản
xạ ánh sáng.
Tổng
Tổng
số tiết
Số tiết quy đổi
TS tiết
lý
thuyết BH (a) VD (b)
Số câu
Tròn
số
BH
Điểm số
Tròn
số
VD
8
9
3
4
5
11
9
6,3
4,7
1.89
2
1,41
1
1
0,5
9
6
4,2
4,8
1.26
2
1,44
1.0
1
0.5
20
15
5,6
4.0
2.85
2.0
2
1
4
Hệ số
0.7
Nội dung
Tổng
số tiết
1
Chủ đề 1: . Điện
trở dây dẫn. Định
2
11
4,4
3.15
Phần tự luận
Số tiết quy đổi
TS tiết
lý
thuyết BH (a) VD (b)
3
9
4
6,3
5
4,7
7
VD
2
Số câu
6
BH
Số câu
Tròn
số
BH
Tròn
số
VD
6
1,26
Điểm số
7
1
0,94
1
BH
VD
8
2
9
2
luật Ôm sáng.
Chủ đề 2: Phản
xạ ánh sáng.
Tổng
9
6
4,2
4,8
0,84
1
0,96
1.0
2
1
20
15
5,6
4,4
2,1
2
1,9
2.0
4
3
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Tên
chủ
TNK
TNKQ
TL
TL
đề
Q
1.
1. Nêu được điện 6. Nêu được mối
Điện trở của mỗi dây quan hệ giữa điện
trở
dẫn đặc trưng cho trở của dây dẫn với
của
mức độ cản trở độ dài, tiết diện và
dây
dòng điện của dây vật liệu làm dây
dẫn.
dẫn đó.
dẫn. Nêu được các
Định 2. Nêu được điện vật liệu khác nhau
luật
trở của một dây thì có điện trở suất
Ôm
dẫn được xác định khác nhau.
11 tiết công thức và có
đơn vị đo.
3. Phát biểu được
định luật Ôm đối
với một đoạn mạch
có điện trở.
4. Viết được công
thức tính điện trở
tương đương đối
với đoạn mạch nối
tiếp, đoạn mạch
song song gồm
nhiều nhất ba điện
trở.
Số
điểm
2.
Công
và
công
suất
điện
1
0,5
1
2,0
13. Viết được các
công thức tính
công suất điện và
điện năng tiêu thụ
của một đoạn
mạch.
Cộng
9. Vận dụng được định luật
Ôm cho đoạn mạch gồm
nhiều nhất ba điện trở thành
phần.
10. Xác định được bằng thí
nghiệm mối quan hệ giữa
7. Giải thích được điện trở của dây dẫn với
nguyên tắc hoạt chiều dài, tiết diện và với vật
động của biến trở liệu làm dây dẫn.
con chạy. Sử dụng
được biến trở để 11. Xác định được bằng thí
điều chỉnh cường độ nghiệm mối quan hệ giữa
dòng điện trong điện trở tương đương của
đoạn mạch nối tiếp hoặc song
mạch.
song với các điện trở thành
phần.
12. Vận dụng được công thức
l
S và giải thích được
R =
các hiện tượng đơn giản liên
quan tới điện trở của dây dẫn.
5. Nhận biết được
các loại biến trở.
Số
câu
hỏi
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ TL
8. Xác định được điện trở của
một đoạn mạch bằng vôn kế
và ampe kế.
1
0,5
17. Nêu được ý
nghĩa các trị số vôn
và oat có ghi trên
các thiết bị tiêu thụ
điện năng.
1
0,5
1
2,0
20. Vận dụng được định luật
Jun – Len-xơ để giải thích các
hiện tượng đơn giản có liên
quan.
22. Vận
dụng được
các công
thức P =
21. Vận dụng được các công UI, đối với
18. Chỉ ra được sự thức P = UI, A = P t = UIt đoạn mạch
14. Nêu được một chuyển hoá các đối với đoạn mạch tiêu thụ tiêu thụ dể
5
5,5
(60%
)
9 tiết
số dấu hiệu chứng dạng năng lượng khi điện năng.
tỏ dòng điện mang đèn điện, bếp điện,
năng lượng.
bàn là, nam châm
15. Phát biểu và điện, động cơ điện
viết được hệ thức hoạt động.
so sánh dộ
sáng của
bóng đèn
của định luật Jun – 219. Giải thích và
Len-xơ.
thực hiện được các
16. Nêu được tác biện pháp thông
hại của đoản mạch thường để sử dụng
và tác dụng của an toàn điện và sử
dụng tiết kiệm điện
cầu chì.
năng.
Số
câu
hỏi
1
1
1
1
1
5
Số
điểm
0,5
0,5
2
0,5
1
4.5
(40%
)
TS
câu
hỏi
TS
điểm
3
3,0
3
2.0
4
10
5.0
10,0
(100
%)
TRƯỜNG THCS TÓC TIÊN
Lớp :9A…
Họ và tên: ……………………………..
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tuần 12 Tiết 12
MÔN : Vật Lý – Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra : .... tháng ..... năm 2018
Lời phê của giáo viên
ĐỀ SỐ 1
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:(0.5đ) Trong sè c¸c kim lo¹i ®ång, nh«m, s¾t vµ b¹c. Kim lo¹i nµo
dÉn ®iÖn tèt nhÊt ?
A. S¾t
B. Nh«m
C. B¹c
D. §ång.
Câu 2:(0.5đ : Đơn vị đo điện trở là:
A. kV
B. A
C. W
D.
Câu 3:(0.5đ) Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao,
còn dây đồng nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên, vì:
A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả nhiệt nhiều còn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả
nhiệt ít.
B. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
C. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi.
D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.
Câu 4: (0.5đ) Cho hai điện trở, R1 = 10 chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2A và
R2 = 20 chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2
đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là
A. 210V
B. 120V
C. 45V
D. 80V
Câu 5: (0.5đ) Một bóng đèn có ghi 220V- 60W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử
dụng của đèn trong một giờ là
A. 75KJ
B. 150KJ
C. 240KJ
D. 216KJ
Câu 6: (0.5đ) : Bàn là điện đã chuyển hoá điện năng thành
A.Quang năng.
B.Nhiệt năng.
C.Cơ năng.
D.Thế năng.
II.TỰ LUẬN :
Câu 1:(2đ) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng
có trong công thức?
Câu 2:(2đ) Nêu lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng?
Câu 3:(2đ) Cho mạch điện như hình vẽ
Với R1 = 40 Ω ; R2 = R3 = 20 Ω U = 40V
a. Tính điện trở tương đương của mạch. Tính cường độ dòng điện
qua mổi điện trở
b. Tính công suất điện của mạch và nhiệt lượng toả ra của toàn
mạch trong thời gian 10 phút
Câu 4:(1đ) Cho mạch điện như hình vẽ
Với R3 = 10 Ω ; R1 = R2 = 28 Ω U = 20V. Thay điện trở R3 bằng
một bóng đèn Đ(6V – 6W) thì đèn có sáng bình thường không? Vì sao
BÀI LÀM
A
B
R1
R3
R2
R1
A+
++
R2
R3 B
C
Hình 5
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------`------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm ( Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
D
A
C
5
D
II. TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
- Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu
điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
U
1
I=
R , trong đó I là cường độ dòng điện chạy
- Hệ thức của định luật Ôm:
trong dây dẫn (A); U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn (V); R là điện trở
của dây dẫn (Ω).
Lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng :
+ Giảm chi tiêu cho gia đình;
+ Các dụng cụ được sử dụng lâu bền hơn;
2
+ Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị quá tải;
+ Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.
6
B
Điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3
4
a. Điện trở tương đương R2 và R3
R2,3 = R2 + R3 = 20+20 = 40 Ω
Điện trở tương đương của mạch.
Rtd = 20 Ω
b. Vì R2,3 // R1 nên U2,3 = U1= U = 20V
Cường độ dòng điện qua R2, R3
U 23
20
I2 = I3 = R 23 = 40 = 0, 5 A
Cường độ dòng điện qua R1
U1
20
I1 = R 1 = 40 = 0, 5 A
I = I1 + I2 = 0,5+ 0,5= 1A
Q = I2Rt = 12 .20. 600 = 12000J
Công suất điện của mạch
P = U.I = 40. 1 – 40V
Điện trở RĐ
U 2 62
R Đ= = =16 Ω
P 6
Điện trở R12
R12= 14 Ω
Điện trở tương đương của mạch.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
R = R1 + R2d = 14 + 6 = 20 Ω
Vì Rđ nt R2
U 12
I= = =1 A
R 12
I1 = I2đ =
Uđ= Iđ. Rđ=1. 6= 6V
Uđ = Uđm (=6V)
Đèn sáng bình thường
0,25 điểm
0,25 điểm
TRƯỜNG THCS TÓC TIÊN
Lớp :9A…
Họ và tên: ……………………………..
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tuần 12 Tiết 12
MÔN : Vật Lý – Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra : .... tháng ..... năm 2018
Lời phê của giáo viên
ĐỀ SỐ 2
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:(0.5đ) . Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
Câu 2:(0.5đ : Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp
2 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần.
B. tăng gấp 4 lần.
C. giảm đi 3 lần.
D. không thay đổi.
Câu 3:(0.5đ) Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 40 ; R2 = 60 mắc song song với nhau.
Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là
A.100
B.24
C.90
D.1800
Câu 4: (0.5đ): Trªn bãng ®Ìn cã ghi 12 V- 6 W. Cêng ®é dßng ®iÖn qua
®Ìn khi ®Ìn s¸ng b×nh thêng lµ:
A. 0,5A
B. 2A
C.3A
D. 1A
Câu 5: (0.5đ) Công thức không dùng để tính công suất điện là
U2
C. P = R
A. P = R.I2
B. P = U.I
D. P = U.I2
Câu 6: (0.5đ) : Năng lượng của dòng điện gọi là:
A. Cơ năng.
B Nhiệt năng.
C Quang năng.
D Điện năng.
II.TỰ LUẬN :
Câu 1:(2đ) Điện trở phụ thuộc vào các yếu tố nào? Viết công thức tính điện trở của dây dẩn. Giải
thích từng kí hiệu và đơn vị
Câu 2:(2đ) Nêu các ví dụ về dụng cụ điện chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác?
Câu 3:(2đ) . Cho mạch điện như hình vẽ
Với R1 = 10 Ω ; R2 = R3 = 40 Ω U = 15V
R3
A+
++
R2
R1 B
C
a. Tính điện trở tương đương của mạch. Tính cường độ dòng điện qua mổi điện trở
b. Tính công suất điện của mạch và nhiệt lượng toả ra của toàn mạch trong thời gian 15 phút
âu 4:(1đ) Cho mạch điện như hình vẽ
A
Với R3 = 17 Ω ; R1 = R2 = 10 Ω U = 20V. Thay điện trở R2
bằng một bóng đèn Đ(6V – 4,5W) đèn có sáng bình thường không?
sao
BÀI LÀM
B
R1
R2
Vì
R3
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------`----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm ( Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
D
A
C
5
D
II. TỰ LUẬN
Câu Nội dung
* Mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và vật liệu làm
dây dẫn:
- Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài làm dây dẫn.
- Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện làm dây dẫn.
Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn.
* Công thức tính điện trở của dây dẫn khi biết chiểu dài, tiết diện và bản chất
dây dẫn:
1
l
R= ρ
S
R: điện trở của dây dẫn (Ω),
ρ: điện trở suất (Ω.m),
l: chiều dài dây dẫn (m),
S: tiết diện dây dẫn (m2).
2
- Bóng đèn dây tóc : điện năng biến đổi thành nhiệt năng và quang năng.
- Đèn LED : điện năng biến đổi thành quang năng và nhiệt năng.
- Nồi cơn điện, bàn là: điện năng biến đổi thành nhiệt năng và quang năng.
- Quạt điện, máy bơn nước : điện năng biến đổi thành cơ năng và nhiệt năng.
6
B
Điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0, 5 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3
a. Điện trở tương đương R2 và R3
R 2 . R3
R2,3 = R 2 +R3 = 20 Ω
Điện trở tương đương của mạch.
Rtd = R1 + R2,3 = 30 Ω
b Cường độ dòng điện qua mạch chính
U
15
I = R = 30 = 0, 5 A
Vì R1nt R23
I1 = I23 = I= 0, 5 A
U2= U2 = I23. R23=0,5. 20= 10V
Cường độ dòng điện qua R2
U 2 10
= =0 , 25 A
I2 = R 2 40
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Cường độ dòng điện qua R3
U 3 10
= =0 ,25 A
I2 = R 3 40
Q = I2Rt = 0,52 .30. 900 = 6750J
Công suất điện của mạch
P = U.I = 15. 0,5 – 7,5V
Điện trở RĐ
2
R Đ=
4
2
U 6
= =8Ω
P 4,5
Điện trở tương đương của mạch.
R3d = R3 + R d = 17 + 8 = 25 Ω
Vì Rđ nt R3
U 20
= =0,8 A
I = I = R 3 Đ 25
Đ
3đ
Uđ= Iđ. Rđ=0,8. 8= 6,4V
Uđ > Uđm (6,4> 6V)
Đèn sáng hơn bình thường
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
TRƯỜNG THCS TÓC TIÊN
Lớp :9A…
Họ và tên: ……………………………..
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tuần 12 Tiết 12
MÔN : Vật Lý – Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra : .... tháng ..... năm 2018
Lời phê của giáo viên
ĐỀ SỐ 3
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (0.5đ) Trong sè c¸c kim lo¹i ®ång , s¾t, nh«m vµ vonfram. Kim
lo¹i nµo dÉn ®iÖn kÐm nhÊt?
A. Vonfram
B: s¾t
C. Nh«m
D. §ång
Câu 2: (0.5đ) Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp
3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần.
B. tăng gấp 9 lần.
C. giảm đi 9 lần.
D. không thay đổi.
Câu 3: (0.5đ) Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế
giữa hai đầu điện trở là:
A. 3,6 V.
B. 36V.
C. 0,1V.
. D. 10V
Câu 4: (0.5đ) Một bóng đèn loại 220V-100W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng
tiêu thụ của đèn trong 1h là:
A. 220 KWh
B. 100 KWh
C. 1 KWh
D. 0,1 KWh
2
Câu 5: (0.5đ) Trong công thức P = I .R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4
lần thì công suất:
A. Tăng gấp 2 lần.
B. Giảm đi 2 lần.
C. Tăng gấp 8 lần. D. Giảm đi 8 lần.
Câu 6: (0.5đ) : Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B Công suất điện mà gia đình sử dụng.
C Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
D Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử
II.TỰ LUẬN :
Câu 1: (2đ) Tại sao phải sử dụng tiết kiệm điện năng? Có những cách nào để sử dụng tiết kiệm
điện năng?
Câu 2: (2đ) Phát biểu và viết hệ thức của công suất điện? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng
có trong công thức?
Câu 3: (2đ Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện
luôn không đổi U = 12V. Biết R1= 12, đèn Đ ghi 6V – 3W.
Coi điện trở của đèn không đổi, điện trở các dây nối và ampe
kế không đáng kể.
a) Khóa K mở. Số chỉ ampe kế là 0,5A. Tính điện trở toàn
mạch và điện trở R2?
b) Khóa K đóng. Đèn có sáng bình thường không? Tại sao?
Câu 4:(1đ) Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin có chiều dài 60m, tiết diện 0,55 mm2 và điện trở
suất 1,1.10-6 m. Được đặt vào hiệu điện thế U = 240V và sử dụng trong thời gian 10 phút.
a. Tính điện trở của dây.
b. Xác định công suất của bếp?
c. Tính nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong khoảng thời gian trên?
BÀI LÀM
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------`----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm ( Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
B
A
D
5
D
II. TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
* Phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì:
- Giảm chi tiêu cho gia đình.
- Các dụng cụ và thiết bị điện sử dụng được lâu bền hơn.
- Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.
- Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung cho hệ thống cung cấp điện bị quá tải,
1
đặc biệt trong những giờ cao điểm.
* Những cách để sử dụng tiết kiệm điện năng:
- Lựa chọn các thiết bị, dụng cụ có công suất phù hợp.
-Chỉ sử dụng chúng trong thời gian cần thiết.
2
3
Công suất điện của một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó:
Công thức tính công suất:
P = UI
Trong đó: P: công suất (W),
U: hiệu điến thế (V),
I: cường độ dòng điện (A).
a/ k mở R1 nt R2
Điện trở tương đương của mạch.
U 12
R= = =24 Ω
I 0,5
Điện trở R2
R = R1 + R2 => R2= R - R1 = 24 – 12 = 12 Ω
k mở R1 nt (R2 //Đ)
Điện trở RĐ
2
2
U 6
R Đ= = =12Ω
P 3
Điện trở RĐ2
RĐ2= 6 Ω
Điện trở tương đương của mạch.
R = R1 + R2d = 12 + 6 = 18 Ω
Vì R1 nt R2đ
U 12 2
I= = = A
R 18 3
I1 = I2đ =
ví(R2 //Đ) nên
6
C
Điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
4
2
U2 = Uđ=U2đ = I2đ. R2đ= 3 . 6= 4V
Uđ < Uđm (4<6)
Đèn sáng mờ
Điện trở của dây dẩn
−6
ρ .l 1,1. 10 . 60
R= =
=120 Ω
S
0 ,55 . 10−6
Công suất của bếp
U 2 240 2
P= =
=480 ω
R 120
Nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong khoảng thời gian trên
Q = P t = 480.600 =288000J
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
TRƯỜNG THCS TÓC TIÊN
Lớp :9A…
Họ và tên: ……………………………..
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tuần 12 Tiết 12
MÔN : Vật Lý – Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra : .... tháng 11 năm 2019
Lời phê của giáo viên
ĐỀ SỐ 4
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (0.5đ) Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ
0,5A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là:
A. 6 W
B. 6 J
C. 30W
D. 3W
Câu 2: (0.5đ) Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay
đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 3: (0.5đ) Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 5 lần
và tiết diện giảm đi 5 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. giảm gấp 25 lần.
B. tăng gấp 25lần.
C. không thay đổi.
D. giảm đi 5 lần
Câu 4: (0.5đ) Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 40 ; R2 = 60 mắc song song với nhau.
Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là
A.100
B.24
C.90
D.1800
2
Câu 5: (0.5đ) Trong công thức P = I .R nếu tăng điện trở R gấp 8 lần và giảm cường độ dòng điện
2 lần thì công suất:
A. Tăng gấp 2 lần.
B. Giảm đi 2 lần.
C. Tăng gấp 8 lần. D. Giảm đi 8 lần.
Câu 6: (0.5đ): Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành
A Cơ năng.
B.Hoá năng.
C. Nhiệt năng.
D.Năng lượng ánh sáng.
II.TỰ LUẬN :
Câu 1: (2đ) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun – Len-xơ. ? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các
đại lượng có trong công thức?
Câu 2: (2đ) Điện trở phụ thuộc vào các yếu tố nào? Viết công thức tính điện trở của dây dẩn. Giải
thích từng kí hiệu và đơn vị
Câu 3: (3đ ) Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh vÏ: U= 18V,
R1=6Ω, R3=12Ω, R4=4Ω. R2=5Ω,
R1 M R 3
a. Tính điện trở tương đương của mạch
R2
+ -
b. Tính công suất điện của mạch và nhiệt lượng toả ra của toàn mạch trong thời gian 15 phút
c. Mắc vôn kế vào hai đầu M và N tính số chỉ vôn kế
BÀI LÀM
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------M
N
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------K1
R1
`--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
R0
R2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
V
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm ( Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
C
B
D
5
A
6
C
II. TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình 0,75 điểm
phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện
chạy qua
Công thức: Q = I2.R.t
1
với:
Q : nhiệt lượng tỏa ra (J)
0, 5 điểm
I : cường độ dòng điện (A)
0, 75 điểm
R : điện trở ( Ω )
t : thời gian (s)
Nếu nhiệt lượng Q tính bằng đơn vị calo (cal) thì ta có công thức:
Q=0,24. I 2. R.t
2
3
Dòng điện có mang năng lượng vì: nó có khà năng thực hiện công, cũng như
có thể làm thay đổi nhiệt năng của các vật.
* Công thức tính công của dòng điện:
A = P.t = UIt
0,75 điểm
Trong đó: U: hiệu điện thế (V),
I: cường độ dòng điện (A),
t: thời gian (s),
A: công của dòng điện (kWh; J).
0,75 điểm
a/ Khi K1 đóng, K2 mở R1 nt R0
Điện trở tương đương của mạch.
R = R1 + R0 = 6+ 12 = 18 Ω
Cường độ dòng điện qua mạch chính
U
18
I = R = 18 = 1 A
số am pe kế là 1 A
số chỉ của vôn kế
UV = I.R1= 1.12 = 12V
b/ K1 và K2 đều đóng R0 nt (R2 //R1)
0,5 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
Điện trở RĐ
2
2
U 6
R Đ= = =8Ω
P 4,5
4
Điện trở RĐ2
R12= 6 Ω
Điện trở tương đương của mạch.
R = RĐ + R12 = 8 + 6 = 14 Ω
Vì RĐ nt R12
U 18 9
I= = = A
R 14 7
IĐ = I12 =
9
72
Uđ= Iđ. Rđ= 7 . 8= 7 V
72
Uđm < Uđ (6< 7 )
Đèn sáng hơn bình thường
Điện trở của dây dẩn
ρ .l 1,1. 10−6 . 30
R= =
=150 Ω
S
0 ,22 . 10−6
Công suất của bếp
2
2
U 120
P= =
=96 ω
R 150
Nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong khoảng thời gian trên
Q = P t = 96.300 =28800J
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm