Đề thi giữa học kì 1 Vật lý 6 trường PTCS Thắng Lợi năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 13 tháng 4 2022 lúc 20:09:10 | Được cập nhật: 23 giờ trước (18:12:29) | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 37 | Lượt Download: 0 | File size: 0.086528 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Tân Sơn
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Chu Văn An năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Phạm Trấn năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
TRƯỜNG PTCS THẮNG LỢI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Vật lí - Lớp 6
Cấp
độ
Nhận biết
Tên
Chủ đề
1. Đo độ
dài, thể
tích, khối
lượng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Lực hai lực
cân bằng
- Trọng
lực
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
TN
TL
- Nhận biết
đơn vị đo
khối lượng
- Nhận biết
dụng cụ đo
thể tích chất
lỏng
2(c3,6)
1,0
10%
- Nhận biết
trọng lực là
gì
1(c4)
0,5
5%
3
1,5
15%
Vận dụng
Thông hiểu
TN
TL
- Biết cách
chọn thước
đo một vật
phù hợp;
chọn bình
chia độ thích
hợp
2(c1,2)
1,0
10%
Đổi được đơn
vị lực
1(c5)
0,5
5%
3
1,5
20%
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TN
TL
-Trình bày
được cách đo
thể tích vật rắn
không thấm
nước
- Đổi được đơn
vị đo lường
1,5(c8b,9)
4,0
40%
- Định nghĩa
được hai lực
cân bằng và
lấy được ví dụ
minh họa
- Nêu được đặc
điểm về
phương, chiều
của trọng lực
1,5(c7,c8a)
3,0
30%
3
7,0
70%
TL
5,5
6,0
60%
3,5
4,0
40%
9
10
100%
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
TRƯỜNG PTCS THẮNG LỢI
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Vật lí - Lớp 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 01
(Đề này gồm 01 trang)
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài
làm:
Câu 1: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo
A. có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo.
B. có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và ĐCNN phù hợp.
C. có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không chú ý tới ĐCNN.
D. thước nào cũng được.
Câu 2 : Để đo thể tích hòn sỏi cỡ 2cm3 ta dùng bình chia độ nào sau đây thích hợp
nhất?
A. Bình có GHĐ 250ml và ĐCNN 10ml B. Bình có GHĐ 1,5l và ĐCNN 50ml
C. Bình có GHĐ 100ml và ĐCNN 2ml D. Bình có GHĐ 100ml và ĐCNN 1ml
Câu 3 : Đơn vị chính để đo khối lượng là
A. mét khối (
)
B. lít (l)
C. kilogam (kg)
D. mét (m)
Câu 4: Trọng lực là............của trái đất
A. lực hút
B. lực đẩy
C. lực kéo
D. lực ép
Câu 5: 200g ứng với bao nhiêu Niutơn (N)?
A. 0,02N
B. 20N
C. 0,2N
D. 2N
Câu 6: Để đo thể tích chất lỏng, ta thường sử dụng dụng cụ nào?
A. Bình chứa
B. Bình chia độ, ca, chai... có ghi sẵn dung tích
C. Bình tràn
D. Bình chứa và bình tràn
II- Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7(2,0 điểm): Hai lực cân bằng là gì? Lấy ví dụ minh hoạ?
Câu 8(3,0 điểm): a) Hãy nêu đặc điểm phương và chiều của trọng lực?
b) Trình bày cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng cách dùng bình
chia độ (trong trường hợp vật rắn bỏ lọt bình chia độ)
Câu 9(2,0 điểm): Tìm số thích hợp để điền vào các chỗ trống dưới đây:
2000g = (1)..........kg
2 tấn = (2)...........kg
3,5l = (3)...........
= (4)..........
========Hết========
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
TRƯỜNG PTCS THẮNG LỢI
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: VẬT LÍ 6, MÃ ĐỀ 01
( Hướng dẫn chấm này gồm 01 Trang)
Câu
1-6
(3,0 đ)
7
(2,0 đ)
Câu 8
(3,0 đ)
Câu 9
(2,0 đ)
Tổng
Đáp án
I. Trắc nghiệm
Câu
Đáp án
1
B
2
A
3
C
Điểm
4
A
Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
5
D
6
B
II. Tự luận
Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương
nhưng ngược chiều, cùng đặt lên một vật.
Học sinh lấy ví dụ đúng.
a) Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống
b) Thả vật rắn cần đo vào chất lỏng đựng trong bình chia độ.
Thể tích của phần chất lỏng dâng lên bằng thể tích của vật
(1): 2
(2): 2000
(3): 3,5
(4): 3500
3,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
10