Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 trường THCS Lương Thế Vinh năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 9 2021 lúc 18:17:12 | Được cập nhật: hôm kia lúc 5:22:36 | IP: 14.250.59.125 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 232 | Lượt Download: 4 | File size: 0.16683 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
I. MA TRẬN ĐỀ
II. ĐỀ
PHÒNG GD ĐT TP NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 8
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Phép nhân
có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Giá trị của biểu thức
A.
là:
B.
Câu 3. Rút gọn biểu thức
A.
Câu 4. Đa thức
tại
C.
D.
C.
D.
là:
B.
có kết quả phân tích là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Tìm
A.
Câu 6. Tứ giác có
có kết quả là:
B.
C.
Góc ngoài tại đỉnh D là:
A.
B.
C.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Hình thang có hai cạnh bên là hình thang cân.
B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân có hai trục đối xứng.
D. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
Câu 8. Hình không có tâm đối xứng là:
A. Tam giác đều
B. Hình tròn
C. Hình bình hành
Phần hai. Tự luận (8 điểm)
Bài 1. Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)
b)
Bài 3. Tìm x, biết
a)
D.
D.
D. Đoạn thẳng
b)
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm CD.
a) Chứng minh: AMCN là hình bình hành
b) Chứng minh:
.
c) AC cắt BD tại O. Chứng minh: M đối xứng với N qua O.
Bài 5.
a) Cho
. Tính giá trị của biểu thức:
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GD ĐT TP NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 8
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
C
D
B
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Phần II. Tự luận
Bài
Nội dung
Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
Bài 1.
1 điểm
Vậy giá trị biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
7
B
8
A
Điểm
0,5
0,25
0,25
a)
0,5
Bài 2.
1,5 điểm
0,25
b)
0,5
0,25
Bài 3.
Tìm x, biết
1,5 điểm
a)
0,25
0,25
0,25
Vậy
b)
0,25
0,25
0,25
Vậy
A
M
B
K
I
D
O
C
N
a) Chứng minh: AMCN là hình bình hành
Có ABCD là hình bình hành
0,25
Mà M là trung điểm AB
0,25
N là trung điểm CD
Do đó:
Bài 4.
3 điểm
Mà
Nên tứ giác AMCN là hình bình hành (dhnb hình bình hành)
b) Chứng minh:
0,25
0,25
Có AMCN là hình bình hành nên
0,25
Xét
có:
0,5
Chứng minh tương tự:
Do đó:
c) Chứng minh: M đối xứng với N qua O.
Có ABCD là hình bình hành nên AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Mà O là giao điểm của AC và BD
Nên O là trung điểm của AC và BD
Có AMCN là hình bình hành nên AC và MN cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Mà O là trung điểm AC
Nên O là trung điểm của MN
Do đó M đối xứng với N qua O
Bài 5.
a) Cho
. Tính giá trị của biểu thức:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Có
Ta có:
0,25
0,25
Vậy
1 điểm
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
0,25
Vì:
;
Do đó:
Dấu “=” xảy ra:
0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của
tại
Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương.