Đề thi giữa học kì 1 Sinh 6 trường THCS Trần Cao Vân năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 9 2021 lúc 23:37:53 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 10:51:53 | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 145 | Lượt Download: 2 | File size: 0.027916 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Trà Cang năm 2014-2015
- Đề thi học kì 2 Sinh học lớp 6 trường THCS Lê Hồng Phong năm 2013-2014
- Đề KSCLĐN Sinh 6 thành phố Hưng Yên năm 2013-2014
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Nhuế Dương năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Phăng Sô Lin năm 2018-2019
- Đề thi giữa học kì 1 Sinh 6 trường PTDTBT THCS Thắng Mố năm 2020-2021
- Đề thi giữa học kì 2 Sinh 6 THCS Hải Lựu năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Sinh 6 THCS Phong Mỹ năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Sinh 6 THCS Yên Đồng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Sinh 6 THCS Gia Trấn năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THCS Trần Cao Vân
Kiểm tra 1 tiết- Học kì I
Điểm
Họ và tên:.................................................
Môn: Sinh học 6
Lớp:........
Năm học: 2017 - 2018
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT VÀ GHI RA GIẤY (2 điểm)
Câu 1: Cơ quan sinh dưỡng của cây gồm các bộ phận
A. Lá, hoa, quả
B. Thân, rễ, hoa C. Thân, lá, rễ
D. Lá, quả, hạt
Câu 2: Tế bào lớn lên nhờ đâu?
A. Nhờ sự hút nước
B. Nhờ quá trình trao đổi chất
C. Nhờ sự hút muối khoáng D. Nhờ sự phân chia
Câu 3: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn những cây có thân gỗ
A. Cây đậu, cây lúa, cây chanh
B. Cây cau, cây cọ, câu đa
C. Cây rau má, cây dừa, cây lim
D. Cây đa, cây mít, cây lim
Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn những cây có r ễ chùm
A. Cây chanh, cây cỏ mần trầu, cây lúa, cây dừa.
B. Cây hành, cây cỏ mần trầu, cây lúa.
C. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
D. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
Câu 5: Phần trụ giữa của miền hút gồm
A. Biểu bì và thịt vỏ
B. M ạch rây và m ạch g ỗ
C. Bó mạch và ruột
D. V ỏ và ru ột
Câu 6: Loại rễ nào giúp cây hô hấp được trong điều kiện thiếu không khí
A. Rễ móc
B. Rễ cọc
C. Rễ chùm
D. Rễ thở
Câu 7: Làm cho tế bào có hình dạng nhất định là chức năng của
A. Màng sinh chất
B. Chất tế bào
C. Vách tế bào
D. Không bào
Câu 8: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn những cây có r ễ móc
A. Cây cải củ, trầu không
B. Cây cà rốt, hồ tiêu
C. Cây trầu không, hồ tiêu
D. Cây sắn, bụt mọc
II. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG ( 1 điểm)
- Rễ có 4 miền là: miền trưởng thành, miền hút,.......(1)...........,............. (2)...........
- Thân cây gồm: thân chính, cành,.................( 3).............,.........(4).....................
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1.5 đ) Thân to ra do đâu?
Câu 2: (2.0 đ) So sánh cấu tạo trong thân non và miền hút của rễ?
Câu 3: (2.5 đ) Trong trồng trọt bấm ngọn, tỉa cành cho cây có lợi gì? Những lo ại cây
nào cần bấm ngọn, loại cây nào cần tỉa cành? Cho ví dụ?
Câu 4: (1.0 đ) Nêu chức năng của mạch gỗ, mạch rây?
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ
I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT VÀ GHI RA GIẤY (2 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
D
B
C
D
C
C
II. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG ( 1 điểm)
1. miền sinh trưởng
2. miền chóp rễ 3. chồi nách
4. chồi ngọn
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 Thân to ra do sự phân chia các tế bào của mô phân sinh ở tầng (1.5đ
sinh vỏ và tầng sinh trụ
)
Câu 2 So sánh cấu tạo trong thân non và miền hút của rễ
- Giống
1đ
+ Đều cấu tạo bằng tế bào
+ Đều có 2 phần chính: Vỏ và trụ giữa
- Khác
1đ
+ Miền hút: biểu bì có lông hút, bó mạch xếp xen kẽ
+ Thân non: biểu bì không có lông hút, bó mạch xếp theo vòng
Câu 3 - Để tăng năng suất cây trồng
0.5đ
- Người ta thường bấm ngọn đối với cây lấy hoa, quả, hạt, thân để 1đ
ăn(đậu, bông, cà phê)
- Tỉa cành đối với cây lấy gỗ, sợi (bạch đàn, lim, gai, đay)
1đ
Câu 4 - Chức năng của mạch rây: vận chuyển chất hữu c ơ
0.5đ
- Chức năng của mạch gỗ: vận chuyển nước và muối khoáng
0.5đ
TTCM
Huỳnh Thà
NHÓM TR ƯỞNG
Nguyễn Thị Mười
NG ƯỜI RA Đ Ề
Nguy ễn Th ị Bích Liên
MA TRẬN
Tên chủ đề
Nội dung
%
Điểm/chươg
3% 0.25
Chương
Đại cương về
0.3đ
17%
giới thực vật
3T số câu
1câu
Điểm
0.25đ
25%
2.5
Chương
2.5đ
Tế bào
11%
35%
2T số câu
3câu
Điểm
2.50đ
3.5
Chương
3.5đ
Rễ
28%
5T số câu
Điểm
37%
3.7
6câu
3.50đ
Chương
Nhận biết
TN
TL
0
Thông hiểu
Vận dung thấp
TN
TL
TN
TL
100%
0.25
0
Vận dung
cao
TN
TL
0
Cơ quan sinh dưỡng của cây có hoa
1câu
0.25đ
85%
0.00đ
15% 0.375
2.125
Quá trình phân bào
Sự lớn lên của TB
Cấu tạo TB
1câu
1câu
1câu
0.25đ
0.25đ
2.0đ
0.00đ
50%
1.75
0
50%
Nhận biết được cây rễ cọc, cây rễ chùm
Biết được các miền của rễ, các phần của trụ giữa
Biến dạng của rễ
3câu
1câu
1câu
0.75đ
1.0đ
0.25đ
0
0
1.75
0
1câu
1.5đ
20%
0.74
55% 2.035
0
25%
Các loại thân
Thân to ra do đâu, các bộ phận của thân
Chức năng của mạch rây, mạch gỗ
3.7đ
Thân
Vì sao trong trồng trọt người ta bấm ngọn, tỉa cành
So sánh cấu tạo trong thân non và miền hút của rễ
39%
8T số câu
8câu
1câu
1câu
4câu
1câu
Điểm
3.75đ
0.25đ
0.5đ
1.00đ
1.0đ
0.00đ
100
Chuẩn
%
10 TB %
4 27.5%
0.5 47.5%
0.7
15.0%
0.4 10.0%
18T
TN
TL
5câu
2câu
7câu
2câu
0câu 1câu
0câu
Tổng điểm
3đ
7.0đ
1.25đ
1.5đ
1.75đ
3.0đ
0.00đ
1.5đ 0.00đ
0.92
5
1câu
1.0đ
0.2
1câu
1.0đ