Đề thi giữa học kì 1 KHTN 6 năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 13 tháng 4 2022 lúc 20:09:35 | Được cập nhật: hôm qua lúc 14:39:07 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 58 | Lượt Download: 1 | File size: 0.169984 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Tân Sơn
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Chu Văn An năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Phạm Trấn năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GDĐT………
TRƯỜNG THCS……..
Trắc nghiệm
Chủ đề
Giới thiệu về khoa
học tự nhiên, dụng
cụ đo và an toàn
thực hành
Các phép đo
Nội dung
Giới thiệu về khoa học tự nhiên
Một số dụng cụ đo và quy định an
toàn trong phòng thực hành
Đo chiều dài, khối lượng và thời
gian
Đo nhiệt độ
Tế bào- đơn vị cơ sở của sự sống
Tế bào
Từ tế bào đến cơ thể
Đa dạng thế giới
sống
Phân loại thế giới sống
Tự luận
NB
TH
Tổng số
câu
Câu 1
Câu 2
2
Câu 5
4
Câu 8
4
Câu 3,4,6
Câu
7,9,10
Câu 11,12
Câu
13,15,16
Câu
17,18
Câu 20
NB
TH
VD
VDC
Bài 1
(1,5 đ)
Tổng số
bài
1
2
Câu 14
4
2
Câu 19
2
Bài 2.a
(1 đ)
Bài 2.b
(1 đ)
10%
Bài 3.a
(1 đ)
20%
Bài 3.b
(1 đ)
25%
5%
1
2
2,5
0,5
Khóa lưỡng phân
Tỉ lệ %
30%
10%
Điểm
3
1
20 câu
Bài 2.c
(0,5 đ)
1
1
3 bài
Chủ đề
Giới thiệu về khoa học
tự nhiên, dụng cụ đo và
an toàn thực hành
Các phép đo
Tế bào
Đa dạng thế giới sống
Các phép đo
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI
Câu/bài
Mô tả
Câu 1
NB: biết các lĩnh vực của khoa học tự nhiên
Giới thiệu về khoa học tự nhiên
Câu 2
TH: hiểu vai trò của khoa học tự nhiên
Câu 3
NB: biết cách sử dụng kính lúp cầm tay
Câu 4
NB: biết cách xử lí khi bị hóa chất dính vào người
Một số dụng cụ đo và quy định an
TH: hiểu đặc điểm của từng loại kính, lựa chọn loại kính phù hợp để
Câu 5
quan sát tế bào
toàn trong phòng thực hành
NB: biết các nguyên tắc cần thực hiện để đảm bảo an toàn trong
Câu 6
phòng thực hành
Câu7
NB: biết cách chọn dụng cụ để đo khối lượng
Câu 8
TH: hiểu về giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất trên thước trong hình
NB: biết cách ước lượng chiều dài của vật để lựa chọn thước đo phù
Đo chiều dài, khối lượng và thời gian
Câu 9
hợp.
NB: biết đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở
Câu 10
nước ta là giây.
Câu 11
NB: biết nhiệt độ sôi của nước ở một nhiệt độ xác định
Đo nhiệt độ
Câu 12
NB: biết nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế thường dùng
Câu 13
NB: biết các thành phần cấu tạo của tế bào
Câu 14
TH: hiểu sự khác nhau của tế bào thực vật và động vật
Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống
Câu 15
NB: biết kết quả của sự phân chia tế bào
Câu 16
NB: biết cấu tạo của tế bào nhân thực
Câu 17
NB: biết cấu tạo của sinh vật đơn bào
Từ tế bào đến cơ thể
Câu 18
NB: biết các cấp độ cấu trúc của cơ thể
Câu 19
TH: hiểu đặc điểm của các giới
Phân loại thế giới sống
Câu 20
NB: biết các bậc phân loại từ thấp đến cao
Đo chiều dài, khối lượng và thời gian
VD: Vận dụng các kiến thức về các dụng cụ đo để lựa chọn các
Bài 1
dụng cụ đo phù hợp với các phép đo thường dùng trong đời sống.
Đo nhiệt độ
Nội dung
Bài 2.a
Tế bào
Tế bào- đơn vị cơ sở của sự sống
Bài 2.b
Bài 2.c
Đa dạng thế giới sống
Khóa lưỡng phân
Bài 3.a
NB: Biết các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng
của từng thành phần.
TH: Chỉ ra được điểm khác giữa tế bào thực vật với tế bào động vật.
VDC: vận dụng các kiến thức để giải thích được vì sao cơ thể thực
vật không có bộ xương nhưng vẫn đứng vững.
TH: dựa vào hiểu biết thực tế nêu được những điểm giống và khác
nhau của các sinh vật về môi trường sống, khả năng di chuyển, số
chân...
Bài 3.b
VD:Dựa vào những điểm giống và khác tìm được ở trên xây dựng
được khóa lưỡng phân để phân chia được các sinh vật thành từng
nhóm.
PHÒNG GDĐT………
TRƯỜNG THCS………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: KHTN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương
án đó vào bài làm.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học.
B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Theo em, việc ngiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của
khoa học tự nhiên?
A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.
B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế
D. Bảo vệ môi trường.
Câu 3: Cách sử dụng kính lúp cầm tay là
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho
nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
Câu 4: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là
phải làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu,
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó
.D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức.
Câu 5: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp cầm tay.
C Kinh hiển vị quang học.
D. Kinh hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 6: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A.. Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 7: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.
A. Thước đo.
B. Kính hiển vi.
C. Cân.
D. Kính lúp.
Câu 8: Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm,
B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
C Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
D. Giới hạn đo là 3 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm
Câu 9: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. lựa chọn thước đo phù hợp.
B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. đặt vật đo đúng cách.
Câu 10: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần.
B. ngày.
C. giây.
D. giờ.
Câu 11: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là:
A. 1000C.
B. 00C.
C. 500C.
D. 780C.
Câu 12: Nhiệt kế(thường dùng) hoạt động dựa trên
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn.
B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. cả 3 phương án trên
Trang 4/2
Câu 13: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào,
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bảo.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 14: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật:
A. Nhân.
B. Tế bào chất.
C. Màng sinh chất.
D. Lục lạp.
Câu 15: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là.
A. 4 tế bào con.
B. 6 tế bào con.
C. 2 tế bào con.
D. 3 tế bào con.
Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào.
B. có chất tế bào,
C. có nhân và các bào quan có màng.
D. có màng sinh chất.
Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào,
Câu 18: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là
A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Câu 19: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật
thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh..
C. Nấm.
D.Thực vật.
Câu 20: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài -> Chi(giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới.
B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới,
C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chỉ (giống) -> Loài.
D.Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế,
thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.
Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho
mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.
STT
Phép đo
Tên dụng cụ đo
1
Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể)
2
Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày
3
Đo khối lượng cơ thể
4
Đo diện tích lớp học
5
Đo thời gian đun sôi một lít nước
6
Đo chiều dài của quyển sách
Bài 2: ( 2,5 điểm)
a, Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?
b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
c, Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững?
Bài 3:(2 điểm) Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá.
a. Em hãy xác định các đặc điểm giống và khác nhau ở những sinh vật trên.
b. Dựa vào các đặc điểm trên hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân chia các sinh vật trên thành
từng nhóm?
----------HẾT---------
Trang 5/2
PHÒNG GDĐT …….
TRƯỜNG THCS ……..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: KHTN – Lớp 6
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm
- Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
C
D
C
D
C
A
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
C
D
C
C
C
B
D
A
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài
1
(1,5 điểm)
2
(2,5 điểm)
Nội dung
Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo
STT
Phép đo
1
Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể)
2
Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng
ngày
3
Đo khối lượng cơ thể
4
Đo diện tích lớp học
5
Đo thời gian đun sôi một lít nước
6
Đo chiều dài của quyển sách
Điểm
Tên dụng cụ đo
Nhiệt kế y tế
Cốc đong
0,25
0,25
Cân khối lượng
Thước dây
Đồng hồ bấm giây
Thước kẻ
0,25
0,25
0,25
0,25
a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm:
-
Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định.
Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào.
Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt
động sống của tế bào.
Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào.
b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm không bào trung
tâm,thành tế bào và lục nạp là bào quan quang hợp.
c. Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose,
đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật. giúp thực vật có thể đứng
vững.
3
(2 điểm)
Đặc điểm
Sinh vật
Cây khế
Con gà
Con thỏ
Khả năng di
chuyển
không
có
có
Môi trường
sống
Cạn
Cạn
Cạn
Số chân
1
1
0,5
1
Hai chân
Bốn chân
Trang 6/2
Con cá
có
Nước
-
b. Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân
Khả năng di chuyển
Không
Có
Sống ở cạn
Không
Có
Không
Cây khế
Con cá
Con thỏ
Có hai chân
Có
1
Con gà
Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng thì căn cứ vào hướng dẫn chấm để chia điểm và cho điểm tối
đa.
+ Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
----------HẾT--------
Trang 7/2