Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÍ 10

a4fb5e6de809a138a22588371c30c9f6
Gửi bởi: ngọc nguyễn 1 tháng 10 2018 lúc 23:46:15 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 11:32:29 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 583 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GD ĐT VĨNH PHÚCỞTR NG THPT LI NƯỜ ỄS NƠ……… *** …… THI KSCĐ 2: NĂM 2017- 2018Ề ỌMÔN: LÍ KH 10Ị ỐTh gian làm bài: 50 phútờ( Không th gian giao )ể ềH tên:………………………………………………..L p………….ọ ớCâu 1( đi m):ể Trình bày khái ni m, nguyên nhân và qu quá trình phong ủhóa: lí c, hóa và sinh c.ọ ọCâu 2( 3,5 đi m)ể :a. Gi thích các nguyên nhân làm thay khí áp.ả ổb. Phân tích các nhân nh ng quá trình hình thành t( th nh ng).ố ưở ưỡCâu 3: (3,5 đi m) Cho ng li u:ả ệDI TÍCH, DÂN TH GI VÀ CÁC CHÂU C, NĂM 2013Ệ ỤChâu cụ Di tích (nghìn kmệ 2) Dân (tri ng i)ố ườChâu Phi 30 555 100Châu Mĩ 41 652 958Châu 31 866 302Châu Âu 23 125 740Châu ngạ ươ 500 38Toan th gi iế 137 250 138 (Ngu n: ng th ng kê năm 2014)ồ ốa. Tính dân các châu và TG năm 2013 M: ng i/ kmườ 2).b. bi th hi dân các châu và th gi i. Nh xét.ẽ ậ………………………….H t………………………..ếL ý: HS không ng tài li uư ệGiám th không gi thích gì thêmị ảS GD ĐT VĨNH PHÚCỞTR NG THPT LI NƯỜ ỄS NƠ……… *** …… HDC THI KSCĐ 2: NĂM 2017- 2018Ầ ỌMÔN: LÍ KH 10Ị Ố( Đáp án trang)ồCâu dungộ Điểm1 Trình bày khái ni m, nguyên nhân và qu quá trìnhệ ủphong hóa lí c, hóa và sinh cọ 3,0* Phong hóa lí cọ- K/N: là phá đá thành các kh có kích th to nh khácự ướ ỏnhau mà không làm bi màu c, thành ph khoáng vàế ậhóa chúng.ọ ủ- Các nguyên nhân: thay nhi ng t, đóng băng, sóng,ổ ựn ch y, va gió, tác ng sinh t, HĐSX conướ ủng i…ườ- qu đá thay kích th c, không thay thành ph nế ướ ầhoá cọ 0,50,250,25* Phong hóa hóa cọ- Khái ni là quá trình phá y, ch làm bi thành ph n,ệ ầtính ch hóa và khoáng đá.ấ ủ- Các nguyên nhân: do tác ng c, nh ng ch khoáng hòa tanộ ướ ấtrong c, khí cacbônic, oxi, các ch axit do sinh bàiướ ậti t….ế- qu đá và khoáng phá y, bi thành ph n, tính ch tế ấhóa c, ra các ng hình hang ng cacxt .ọ 0,50,250,25* Phong hóa sinh cọ- Khái ni là phá đá và các khoáng tác ng SV.ệ ướ ủ- Nguyên nhân: Do lên cây, bài ti sinh viự ậkhu n, m, cây…)ẩ ễ- qu Là phá làm thay đá, khoáng kích th c, ướthành ph hóa c.ầ 0,50,250,252 a. Gi thích các nguyên nhân làm thay khí áp.ả 1,5* Khí áp thay theo cao, nhi và mổ ẩ- Khí áp thay theo caoổ Càng lên cao không khí càng loãng, cứnén càng nh do đó khí áp gi m.ỏ 0,250,25- Khí áp thay theo nhi đổ ộ+ Nhi tăng, không khí ra, tr ng gi đi, khí áp gi m.ệ ả+ Nhi gi m, không khí co i, tr ng tăng nên khí áp tăng.ệ 0,250,25- Khi áp thay theo mổ Không khí ch nhi khí áp cũng gi m. ướ ả+ Vì cùng khí áp và nhi nh nhau, thì lít nh ướ ơm lít không khí khô. Khi nhi cao khi lên nhi ướ ềchi ch không khí khô và làm cho khí áp gi m, đi này ềx ra vùng áp th xích o.ả 0,250,25b. Phân tích các nhân nh ng quá trình hình thành ưở ếđ t( th nh ng).ấ ưỡ 2,0* Đá mẹ Là nh ng ph phong hóa đá c, cung ch vô ấc cho t, quy nh thành ph gi i, khoáng t, nh ng ưởtr ti tính ch lí, hóa t.ự 0,25* Khí uậ- nh ng ưở tr ti pự hình thành thông qua nhi m:ế ẩ+ Tác ng quá trình phong hóa: Đá c=> Đá => tộ ấ+ Nhi t, nh ng hòa tan, trôi, tích ch trong ưở ấđ t.ấ+ môi tr ng thu cho VSV ng ch thành mùn.ạ ườ ơ- Khí nh ng ưở gián ti pế thông qua ph th t.ớ 0,250,25* Sinh tậ- Th t: Cung ch phá đá.ự ủ- Vi sinh t: Phân gi ch mùn. ng t: ng trongậ ốđ là bi tính ch (giun, ki i).ấ 0,250,25* hìnhị- hình c: xói mòn, ng phong hóa ng, màu. ạĐ hình ng ph ng: là ch ng phong hóa dày, giàu ấdinh ng. hình núi cao=>ưỡ vành đai tấ khác nhau theo caoộ 0,25* Th gianờ- Th gian hình thành là tu t.Tu là nhân bi th ịth gian tác ng các hình thành dài hay ng n, còn th ểhi ng các quá trình tác ng đó.ệ ườ 0,25* Con ng iườ Ho ng tích c: nâng phì cho t, ch ng xói ốmòn….Ho ng tiêu c: ng làm ng y, xói mòn t….ạ ươ 0,253 dân các châu và TG( Ng i/ kmậ ườ 2) 1,5a DÂN TH GI VÀ CÁC CHÂU C, NĂM 2013 (Đ ng i/kmơ ườ 2)Châu cụ dân sậ ốChâu Phi 36Châu Mĩ 23Châu 135Châu Âu 32Châu ngạ ươ 4Toan th gi iế 52 (N sinh tính không đúng thì không cho đi mế ểb bi th hi dân các châu và th gi i.ẽ ớNX 2,0- Bi thích nh làể bi (v bi khác không choẽ ồđi m). ể- Yêu u:ầ ng bút c, chính xác li u, trình bày ch p,ẽ ẹrõ ràng. Ghi các dung: li u, châu c, tên bi .ủ (N thi u, sai, tr 0,25 đi m)ế 1,5* Nh xétậ- dân th gi có chênh ch gi các châu c: cao ụnh là Châu (135 ng i/kmấ ườ 2), th nh là châu ng (4 ương i/kmườ 2)- Ngo châu ra thì các châu còn có dân ốth trung bình th gi (nêu ch ng).ẫ 0,250,25……………………….H t…………………ếDuy BGHệ ủTr Th Ng Maiầ Ng ph bi nườ ệNguy Minh nhễ Ng ra đườ ềPh Th Thanh Huy nạ