Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi chọn HSG môn hóa học lớp 8

6ef9c1b68f69ca3273544cc34e0d9cdd
Gửi bởi: Võ Hoàng 4 tháng 3 2018 lúc 17:48:58 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 2:04:42 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 692 | Lượt Download: 6 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD ĐT ………………… THI SINH GI IỀ NĂM C: 2011-2012ỌTR NG THCS …………………… Môn: HÓA 8ƯỜ Th gian làm bài 150 phút không th gian phát )ờ ềH và tên :………………………………………ọS báo danh:……………….ốL :……………….. Phòng thi:…………..ớ Ch ký giám th :ữ Mã phách: ………………………………………………………………………………………………Đi ng ằs :ố Đi ng ằch :ữ Ch ký giám th 1:ữ Ch ký giám th 2:ữ Mã phách:Bài 1: (2,5 đi m)ểVi các ph ng trình hóa theo bi hóa sau ghi đi ki ph ng có )ế ươ a. KClO3 O2 P2 O5 H3 PO4 b. CaCO3 CaO Ca(OH)2Bài 2: (3,5 đi m)ểNung nóng phân hoàn toàn 632g Kali pemanganat KMnOể ủ4 a. Vi ph ng trình hóa ph ng.ế ươ b. Tính kh ng mangandioxit thành sau ph ng ?ố ượ c. Tính th tích ch khí sinh ra sau ph ng đktc) ?ể 16 39 Mn 55 )Bài 3: (4 đi m)ểĐ 9,2g Na trong bình ch 4480 ml Oxi đi ki tiêu chu n).ố ẩH sau ph ng ch nào còn bao nhiêu gam ?ỏ =16 Na 23 )Bài 4: (3 đi m)ểTrong ch Oxi huỳnh có ch gam huỳnh và gam Oxi .ợ ưTìm công th hóa gi nh ch t.ứ 16 32 )Bài 5: (2 đi )ểEm gi thích vì sao sau khi nung nóng đá vôi thì kh ng nh đi,còn khi nung nóng ượ ộqua ng thì kh ng ng thêm?ồ ượ ặBài 6: 1,5 đi )ểĐ cháy hoàn toàn 120 gam than đá có ch không cháy ). Sau ph ng thu 264 ượgam khí CO2 Tính ph trăm kh ng ch có trong than đá ?ỉ ượ 12 16 )Bài 7: đi )ểHòa tan hoàn toàn 16,25 gam kim lo ch rõ hóa tr vào dung ch oxit HCl.Khi ph ng tạ ếthúc thu 5,6 lít Hượ2 (đktc ). a. Xác nh kim lo trong các kim lo sau Na =23 Cu 64 Zn 65ị b. Tính th tích dung ch HCl 0,2M dùng hòa tan ng kim lo này.ể ượ ạĐÁP ÁN BI ĐI THI HSG NĂM 2011 -2012Ể ỌBài (2,5 đi m)ểa. 2KClO3 2KCl 3O2 (0,5 đ) 5O2 4P →2P2 O5 (0,5đ) P2 O5 3H2 2H3 PO4 (0,5 đ)b. CaCO3 CaO O2 (0,5đ) CaO H2 Ca(OH)2 (0,5đ)Bài 2: 3,5 đi m)ểa.2KMnO4 t° K2 MnO4 MnO2 O2 (0,5 )b. (KMnO4 (KMnO4 (KMnO4 632: 158 (mol) (0,5 đ)Theo PTHH mol KMnOứ4 phân hu mol MnOỷ ạ2 .V mol KMnOậ4 phân hu mol ạMnO2 4.1 (mol) (0,5 đ)→ Kh ng MnOố ượ2 thành sau ph ng là :ạ (MnO2 (MnO2 (MnO2 87 174 (gam) (0,5 đ)c. Theo PTHH mol KMnOứ4 phân hu thành mol Oỷ ạ2 .V mol KClOậ3 phân hu thành ạy mol O2 .→ (mol) (0,5đ) đktc mol ch khí có =22,4 lít nên th tích khí oxi thu là: (0,5đ)Ở ượ (O2 n(O2 22,4 22,4 44,8 (lít) (0,5đ)Bài 3: đi m)ể 4480 ml 4,48 lít (0,25 đ) đktc,1 mol ch khí có th tích ng 22,4 (lít) (0,25 đ)Ở ằ→ (O2 22,4 =4,48 22,4 0,2 (mol) (0,5 đ) nNa mNa MNa 9,2 23 0,4 (mol) (0,5đ) 4Na O2 2Na2 (0,5đ) mol molL 0,4/4 0,2/1 sau ph ng ch là oxi (0,5đ)ậ ưTa vào Natri tính.ự ểTheo PTHH mol Na ph ng mol Oứ ớ2 0,4 mol Na mol Oậ ớ2 0,4 0,1 (mol) (0,5 đ)S mol oxi còn là 0,2 0,1 0,1 (mol) (0,5 đ)ố ưKh ng oxi còn là m(Oố ượ ư2 n(O2 M(O2 0,1 32 3,2 (gam) (0,5đ)Bài 4: (3 đi m)ểH ch có công th hoá ng chung la Sợ ạx Oy trong đó x,y là nguyên ng) (0,5đ)ố ươKh ng ch mố ượ ấA (gam) (0,5đ)→ Thành ph ph trăm kh ng các nguyên :ầ ượ (100.2 5).100% 40% 0,5 đ) 3.100 5).100% 60% (0,5 đ)Ta có (40/32) (60 16) /3 (0,5đ)ỉ ệCh và th vào công th ng chung,ta có công th hoá là SOọ ọ3 (0,5đ)Bài 5: đi m)ểKhi nung nóng đá vôi CaCO3 phân hu thành CaO và khí COẽ ỷ2 thoát ra ngoài nên làm cho kh ốl ng nh đi (0,5 đ)ượ CaCO3 CaO CO2 (0,5 đ)Còn khi nung nóng que ng thì kh ng ng thêm vì ng hoá oxi oxit ượ ạđ ng. (0,5 đ)ồ 2Cu O2 2CaO (0,5 đ)Bài 6: (1,5 đi m)ểC O2 CO2 (0,25 đ) 12 gam 44 gam gam 264 gam→ 264 12 44 72 (gam) (0,5 đ)Kh ng ch có trong than đá là mố ượ ấtc mtđ mc 120 72 48 (gam) (0,25đ)% ch có trong than đá là tc (48 100) 120 100% 40% (0,5đ)ạ ấCâu 7: đi m)ểa) là hoá tr ,ta có ph ng trình ph ng là :ọ ươ ứM nHCl MCln n/2 H2 mol n/2 molx mol n.x mol (0,75đ)Ta có ph ng trình mx 16,25 (1) (0,25đ)ệ ươ nx/2 5,6 22,4 0,25 (2) (0,25đ)T (2) ta suy ra: nx 0,25 .2 0,5 (3) (0,25đ)ừL (1)/ (3) ta có mx nx 16,25/ 0,5 m/ 32,5 =32,5 (0,25đ)Hoá tr kim lo có th là II III .Do đó ta xét ng sau (0,25đ)ị 32,5 65 ch n)ọ 97,5 Trong các kim lo trên ,thì Zn ng kh ng mol là 65 phù p) (0,25đ)ạ ượ ợb) Ph ng trình ph ng Zn 2HCl ZnClươ ứ2 H2 (0,25đ) nHCl 2nZn 16,25 65) 0,5 (mol) (0,25đ) VHCl CM 0,5 0,2 2,5 (lít) (0,25đ) sinh có th gi cách khác lu đúng qu đúng thì cho đi ốđa) TẾ