Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi chọn HSG địa lí 12 - đề số 1

9fbc9a295f088759c476bca0a43d9535
Gửi bởi: ngọc nguyễn 6 tháng 12 2018 lúc 18:06:22 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 10:53:16 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 565 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ÔN PỀ ẬCâu 1. Nguyên nhân ch nên phân hóa thiên nhiên theo Đông Tây vùng núi ta là ướdoA. nh ng các dãy núi ch theo ng nam.ả ưở ướ ắB. tác ng gió mùa và ng các dãy núi.ộ ướC. nh ng các dãy núi ch theo ng đông tây.ả ưở ướD. trí hay xa bi và nh ng gió mùa.ị ưở ủCâu 2. Lĩnh các trên th gi chú tr ng nhi nh hi nay làự ượ ướ ệA. môi tr ng.ả ườ B. các lo hình giao thông i.ạ ảC. công ngh thông tin.ệ D. tài chính, ngân hàng, hi m.ả ểCâu 3. Vùng nào trong vùng sau châu Phi có ng xích và nhi m?ố ẩA. Vùng phía nam. B. Ven nh Ghi nê.ị C. Vùng phía c.ắ D. Ven Bi .ể ỏCâu 4. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 25, cho bi đâu là các trung tâm du ch thu vùng duyên ộh Nam Trung ?ả ộA. Hu Nha Trangế B. Hu Đà ng.ế ẵC. Đà ng, Nha Trang.ẵ D. Nha Trang, Vũng Tàu.Câu 5. đi kinh các và lãnh th công nghi làặ ướ ớA. xu kh nhi ph nông nghi và công nghi p.ấ ệB. có ch chuy nh kinh theo ng công nghi hóa và chú tr ng xu kh u.ự ướ ẩC. có ch chuy kinh theo ng công nghi hóa.ự ướ ệD. chú tr ng xu kh và xu kh ch hàng nông n.ọ ảCâu 6. Nguyên nhân sâu xa tình tr ng nh khu Tây Nam Á, và Trung là doủ ựA. có nhi ph tôn giáo đoan.ề ựB. kinh kém phát tri n.ế ểC. và trí líầ ịD. các ng qu nh tranh.ườ ạCâu 7. Cho bi Di tích ng và che ph ng ta giai đo 1993 2014.ể ướ Căn vào bi cho bi nh xét nào đây là ướ không đúng:A. che ph ng ta tăng 18,4% và tăng liên c.ộ ướ ụB. Di tích ng nhiên ta tăng 3,3 tri ha, tăng không liên c.ệ ướ ụC. che ph ng ta tăng liên c.ộ ướ ụD. Di tích ng nhiên tăng nhanh ng di tích ng.ệ ừCâu 8. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 9, hãy cho bi ng ng ta th nh vào ượ ướ ấth gian nào sau đây?ờ1 6A. tháng tháng X.ừ B. tháng XI tháng IV.ừ ếC. tháng tháng IV.ừ D. tháng IX tháng XII.ừ ếCâu 9. Tây Nam trung ch ởA. ven nh Péc-xích.ị B. ven Bi Caxpi.ểC. ven Trung i.ị D. ven Bi Đen.ểCâu 10. Căn vào Atlat lí trang 16, dân có dân đông th ta năm 2009 làứ ướA. ng.ườ B. Hoa. C. Tày. D. Thái.Câu 11. đa ng dân do ta là iự ướ ơA. có nhi văn minh Á, Âu văn hóa dân c.ự ộB. đang di ra nh ng ho ng kinh sôiễ ng.ộC. giao nhau các lu ng sinh c,ắ Nam.D. giao ti hai vành đai sinh khoángế n.ớCâu 12. Khó khăn nh nh ng xu công nghi ng ng sông ng làớ ưở ồA. kinh ch chuy bi n.ơ B. thi nguyên li ch .ế ỗC. có dân cao.ậ D. ng còn ch .ơ ếCâu 13. Trên 50% ngu ngoài vào các Mĩ Latinh ch tồ ướ ướ ừA. Nh t, Pháp.ậ B. c, Ý.ứC. Hoa Kì, Tây Ban Nha. D. Pháp, Tây Ban Nha.Câu 14. treo Ba-bi-lon qu gia nào sau đây?ườ ốA. Th Nhĩ Kì.ổ B. Ir c.ắ C. Iran. D. Ai p.ậCâu 15. nào thúc thay ng lao ng ta?ế ướA. phát tri khu kinh có ngoài.ự ướB. Cách ng khoa kĩ thu và quá trình kinh c.ạ ướC. chuy ch ngành kinh .ự ếD. ng trong tu lao ng tăng lên.ỉ ườ ộCâu 16. Ph nh chuy ch kinh theo ngành ng ng sông ng vìả ồA. nhanh tăng tr ng kinh .ẩ ưở ếB. chuy ch kinh trong vùng còn ch m, ch phát huy th nh vùng.ể ủC. khai thác lí các ngu phát tri kinh xã i.ợ ộD. góp ph gi quy các xã và môi tr ng trong vùng.ầ ườCâu 17. Nguyên nhân ch làm bi khí toàn là doủ ầA. các tàu, tràn u, ng u.ự ầB. các ch th sinh ho và công nghi ch lí vào sông, .ấ ồC. các th nh núi a, cháy ng, chi tranh….ả ếD. con ng đã ng khí th vào khí quy n.ườ ượ ểCâu 18. Nh th không đúng xu ng toàn hóa làề ướ ầA. có tác ng nh kinh th gi i.ộ ớB. quá trình liên gi các qu gia trên th gi t.ế ặC. quá trình liên gi các qu gia trên th gi nhi t.ế ặD. toàn hóa liên gi các qu gia kinh văn hóa, khoa c.ầ ọCâu 19. Xét góc kinh trí lí taề ướA. quy nh thiên nhiên ta là thiên nhiên nhi gió mùa.ị ướ ẩB. bi quan tr ng vùng Đông Nam Á, khu kinh năng ng và nh nh ng bi nặ ếđ ng chính tr th gi i.ộ ớC. đi ki thu cho ta chung ng hòa bình, tác ngh và cùng phát tri các ướ ớn c.ướD. đi ki th hi chính sách a, nh các trên th gi i, thu hút ướ ưc ngoài.ủ ướCâu 20. Cho ng li u:ả ệ2 6C GIÁ TR XU NÔNG NGHI (THEO GIÁ TH PHÂN THEOƠ ẾNGÀNH TA QUA CÁC NĂM ƯỚ (Đ %)ơ ịNăm 1990 2000 2005 2010 2014Tr ng tr tồ 79,3 78,2 73,5 73,5 73,3Chăn Nuôi 17,9 19,3 24,7 25,0 25,2D ch nông nghi pị 2,8 2,5 1,8 1,5 1,5Nh xét nào sau đây là đúng ng li trên?ậ ệA. tr ng ch nông nghi cao.ỉ ệB. tăng tr ng ngành chăn nuôi cao ngành tr ng tr t.ố ưở ọC. tr ng ngành chăn nuôi liên gi m.ỉ ảD. Nhìn chung, tr ng ngành tr ng tr tăng.ỉ ọCâu 21. Gi pháp quan tr ng nh trong khai thác lãnh th theo chi sâu trong nông nghi Đông Namả ởB làộA. đa ng hóa cây tr ng.ạ B. tr ng và ng ng n.ồ ặC. tr ng và ng ngu n.ồ D. chú tr ng phát tri th i.ọ ợCâu 22. ng ng sông ng và ng ng sông Long là vùng chuyên canh các lo câyồ ạA. đay, cói. B. cao su, cà phê.C. tiêu, thu lá.ồ D. qu i, a.ế ừCâu 23. Gi pháp nào sau đây không đúng vi khai thác lãnh th theo chi sâu Đông Nam ?ớ ộA. nh khai thác tài nguyên.ẩ B. Quan tâm môi tr ng.ả ườC. Thu hút ngoài.ố ướ D. Tăng ng năng ng.ườ ượCâu 24. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 19, các nh có di tích gieo tr ng cây công nghi so ớdi tích gieo tr ng 10% trung ch ướ ởA. ng ng sông ng và ng ng sông Long.ồ ửB. Duyên Nam Trung và Trung .ả ộC. Trung và ng ng sông ng.ắ ồD. ng ng sông Long và Trung .ồ ộCâu 25. Hi nay Vi Nam có th nhanh chóng áp ng công ngh hi vào quá trình phát tri kinh ểt xã là doế ộA. tham gia tích vào các ch qu và khu c.ự ựB. ng quan buôn bán các c.ở ướC. thành khoa c, phát minh ngày càng nhi u.ự ềD. toàn hóa th hi chuy giao công ngh .ầ ệCâu 26. Vùng bi mà ta có quy th hi các bi pháp an ninh qu phòng, ki soát thu ướ ếquan, các quy nh môi tr ng, nh làị ườ ưA. th cụ a.ị B. vùng quy về kinh .ếC. lãnh i.ả D. vùng ti giáp lãnhế i.ảCâu 27. qu tr ti nh ng Vi Nam khi khí toàn bi làậ ưở ổA. xu hi nhi con bão n.ấ ớB. nhi vùng th ven bi ng p.ề ậC. cháy ng di ra th ng xuyên.ừ ườD. ch nhi axít.ị ưCâu 28. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 15, hãy cho bi đô th nào có quy mô dân nh ấtrong các đô th đây?ị ướA. Đà ng.ẵ B. Nha Trang. C. Quy Nh n.ơ D. Thanh Hóa.Câu 29. Bi pháp quan tr ng hàng phát tri cây công nghi lâu năm Tây Nguyên làệ ởA. xây ng công nghi ch bi n.ự ếB. thay gi ng cây tr ng.ổ ồC. nâng cao ch ng ngũ ngu lao ng.ấ ượ ộD. phát tri mô hình kinh trang tr i.ể ạ3 6Câu 30. Trung du và mi núi ngày càng thu trong vi giao các vùng khác và th ựhi kinh là nhệ ờA. có th nh kinh bi n, chăn nuôi gia súc và cây công nghi p.ế ệB. có th nh nông ph nhi i, nhi và ôn i.ế ớC. trí lí thu i, th ng giao thông đang nâng p.ị ượ ấD. có ngu tài nguyên khoáng n, th đi phong phú.ồ ệCâu 31. Tuy gia tăng nhiên dân gi m, nh ng dân ta còn tăng nhanh là do nguyên nhân ướ ẫnào sau đây?A. Tu th ngày càng cao.ổ B. Quy mô dân n.ố ớC. Gia tăng cao.ơ D. dân già.ơ ốCâu 32. Cho bi :ể ồC NG TH KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNGƠ ƯỢ ẢGIAI ĐO 2000-2014.ẠCăn vào bi cho bi nh xét nào đây ướ không đúng ng th khai thácề ượ ảphân theo vùng ta giai đo 2000-2014.ở ướ ạA. ng ng sông Long luôn có ng th khai thác ng c.ồ ượ ướB. Hai vùng có tr ng nh có xu ng tăng.ỉ ướC. Duyên Nam Trung có tr ng th hai.ả ứD. tr ng các vùng còn ta có xu ng tăng.ỉ ướ ướCâu 33. Nguyên nhân vùng núi th Tây ít nh so vùng núi th Đông mùaẫ ềđông là doA. nh ng bi n.ả ưở B. vĩ lí.ộ ịC. th th t.ả D. ng hình.ướ ịCâu 34. ng bào dân Tây Nguyên, vi phát tri các vùng chuyên canh cây công nghi ệlâu năm đã raạA. di nông thôn Tây Nguyên.ệ ởB. thu hút lao ng nhi i.ứ ơC. quán xu i.ậ ớD. ngu nguyên li ch phong phú.ồ ỗCâu 35. Cho bi :ể ồ4 6Bi trên th hi n:ể ệA. chuy ch di tích gieo tr ng cây công nghi lâu năm ta.ự ướB. di tích gieo tr ng cây công nghi lâu năm ta.ơ ướC. quy mô di tích gieo tr ng cây công nghi lâu năm ta.ệ ướD. tăng tr ng di tích gieo tr ng cây công nghi lâu năm ta.ố ưở ướCâu 36. Mùa khô Tây Nguyên và Nam do nh ng lo gió nào ?ở ưở ạA. Gió mùa Tây Nam. B. Gió mùa Đông c.ắC. Gió Tây Nam ng.ừ ươ D. Gió Tín Phong bán c.ầ ắCâu 37. gi vai trò quan tr ng hàng trong xu hi làế ạA. kinh lí.ơ B. tri th và thông tin.ứC. nguyên li u, lao ng thu nh th p.ệ D. li i, công ngh cao.ậ ệCâu 38. Nguyên nhân khác bi trong ph nông nghi gi Trung du và mi ềnúi Tây Nguyên làắ ớA. đai và khí u.ấ B. trình thâm canh.ộC. quán xu t.ậ D. đi ki hình.ề ịCâu 39. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 14, lát hình đi theo ngứ ướA. Đông Nam Tây c.ắ B. Đông Tây.C. Tây Nam Đông c.ắ D. -Nam.ắCâu 40. Nh xét nào sau đây đúng nh tấ th tr ng tài nguyên Châu Phi?ề ởA. Khoáng phong phú, ng nhi nh ng ch khai thác.ả ượB. Khoáng nhi u, ng và ng xích di tích n.ả ớC. Tr ng vàng, kim ng, nh ng ch khai thác.ữ ượ ươ ưD. Khoáng và ng là nh ng tài nguyên đang khai thác nh.ả ạCâu 41. Cho ng li u:ả ệS NG TH PHÂN THEO NGÀNH HO NG TAẢ ƯỢ ƯỚ (Đ Nghìn n)ơ ấNăm 2007 2014T ng ngổ ượ 4197,8 6333,2 Khai thác 2123,3 2920,4 Nuôi tr ngồ 2074,5 3412,8 (Ngu n: Niên giám th ng kê Vi Nam năm 2015, Nhà xu Th ng kê,2016)ồ Bi nào th hi thích nh qui mô và ng th phân theo ngành ho ng ượ ủn ta năm 2007 và năm 2014?ướA. Bi ch ng.ể B. Bi ng.ể ườC. Bi mi n.ể D. Bi tròn.ể ồ5 6Câu 42. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 24, hãy cho bi qu gia nào sau đây Vi Nam xu siêu?ứ ấA. Hoa Kỳ. B. Xingapo. C. Đài Loan. D. Hàn Qu c.ốCâu 43. Vi xây ng các ng sâu Duyên Nam Trung thu vìệ ướ ợA. bi dài nh ta, bi quanh năm không đóng băng.ờ ướ ấB. bi dài, có nhi vũng nh, nờ sâu, ít sa i.ớ ồC. ng bi dài có nhi sông ra bi n.ườ ểD. có ng bi dài, có nhi cát và bãi cát ven bi n.ườ ểCâu 44. Vùng tr núi Trung có th nh vồ ướ ềA. phát tri cây rau, u.ể B. chăn nuôi gia m.ầC. chăn nuôi gia súc.ạ D. phát tri cây ng th c.ể ươ ựCâu 45. đi ng ng ng sông Long làặ ửA. lũ lên nhanh, rút nhanh, ng n.ườ B. lũ lên nhanh, rút ch m, ng n.ậ ườ ớC. lũ lên ch m, rút nhanh, th th ng.ậ ườ D. lũ lên ch m, rút ch m, khá đi hòa.ậ ềCâu 46. nào sau đây tr thành đe tr ti nh, hòa bình th gi i?ấ ớA. kích ng xung c.ạ B. Di do.ư ựC. kh ng xung c.ạ D. Tranh giành quy c, đai.ề ấCâu 47. vào Atlat lí Vi Nam trang 21, hãy xác nh tuy giao thông Hà Phòng ảH Long Ph ho ng công nghi chuyên môn hóa làạ ệA. luy kim, khí, hoá ch t.ệ B. khai khoáng và công nghi nh .ệ ẹC. khí, khai thác than, li xây ng.ơ D. ng th c, th ph m, đi .ươ ửCâu 48. Đi gi ng nhau ch nh gi hình bán bình nguyên và trung du làể ồA. có phù sa ba dan.ả ấB. hình thành do tác ng dòng ch chia các th phù sa .ượ ổC. chuy ti gi mi núi và ng ng.ằ ằD. nâng lên ch trong ng Tân ki o.ượ ạCâu 49. Căn vào Atlat lí Vi Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không ch theo ng tây ướ ắđông nam?A. Hoàng Liên n.ơ B. Tr ng c.ườ C. Pu Đen Đinh. D. ch Mã.ạCâu 50. bùng dân hi nay trên th gi di ra ởA. các phát tri n.ướ B. châu Phi và la tinh.ỹC. các qu gia.ầ D. các đang phát tri n.ướ ể----------- ----------Ế sinh ng Atlat lí Vi Nam do NXB Giáo Vi Nam phát hành th gian năm ượ ừ2009 nay.ế- Giám th coi thi không gi thích gì thêm.ị ả6