Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi TNTHPT Toán theo đề minh họa của Bộ giáo dục

8c624753833c1da6f1c28ce6ea0c1870
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 23 tháng 10 2022 lúc 23:07:27 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 2:28:54 | IP: 254.99.212.12 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 23 | Lượt Download: 0 | File size: 1.226827 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KỲ THI TỐT NGHIẸP TRUNG HOC PHÓ THÔNG NĂM 2022

TOÁN. Đề 15

Câu 1. Môđun của số phức bằng: A. B.. C. 10. D..

Câu 2. Trong không gian , mặt cầu có bán kính bằng

A. 3. B. 81. C. 9. D. 6.

Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số ?

A.Điểm . B.Điểm . C.Điểm . D.Điểm .

Câu 4. Thể tích của khối trụ bán kính , chiều cao h được tính theo công thức nào dưới đây?

A.. B.. C.. D..

Câu 5.Tìm nguyên hàm của hàm số

A.B..C..D. .

Câu 6. Cho hàm số liên tục trênvà có bảng xét dấu của đạo hàmnhư hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình

A.. B.. C.. D..

Câu 8.Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 5. B. 24. C. 8. D. 11.

Câu 9.Tập xác định của hàm số là: A.. B.. C.. D..

Câu 10.Phương trình có nghiệm là : A.. B.. C.. D. .

Câu 11. Nếu thì bằng

A. 5. B. 0. C. 12. D. 3.

Câu 12. Cho số phức , khi đó bằng

A.. B.. C.. D..

Câu 13. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là:

A.. B.. C.. D..

Câu 14. Trong không gian , cho hai vectơ . Tọa độ của vectơ là: A.. B.. C.. D..

Câu 15.Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm trong hình vẽ bên là điểm biễu diễn của số phức Tìm

A.   B.   C.  D. 

Câu 16.Cho hàm số Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 

A. B. C. D.

Câu 17. Với mọi số thực dương, bằng

A.. B.. C.. D..

Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

A.Điểm . B.Điểm . C.Điềm . D.Điểm .

Câu 20. Ta có là số các tổ hợp chập k của một tập hợp gồm phần tử . Chọn mệnh đề đúng.

A. . B.. C. . D. .

Câu 21.Tính thể tích của khối hộp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng  

A.. B.. C. . D. .

Câu 22.Đạo hàm của hàm số là: A.  B. C. D.

Câu 23.Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Capture1

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C.. D. .

Câu 24. Cho hình trụ có bán kính và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hàm số liên tục trên Tính

A.. B. . C. . D. .

Câu 26.Cho cấp số cộng với và công sai Khi đó bằng 

A. 3.  B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 27.Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A..B. .C. .D. .

Câu 28.Cho hàm số có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. B.

C. D.

Câu 29. Trên , hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

A.. B.. C.. D..

Câu 30.Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A. . B. . C. . D..

Câu 31.Với mọi dương thỏa mãn , khẳng định nào dưới đây đúng?

A.. B.. C.2. D..

Câu 32. Cho hình lập phương (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng và CB bằng

A.. B.. C.. D..

Câu 33. Nếu thì bằng

A. . B. 2. C. . D.

Câu 34. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Mặt phẳng đi qua và vuông góc với có phương trình là:

A.. B.. C.. D..

Câu 35. Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của bằng

A.-1. B.5. C.1. D..

Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại C và (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A.. B. 2. C.. D. 4.

Câu 37. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nữ và 15 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có 1 nữ và 2 nam.

A. . B. . C. . D..

Câu 38. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Đường thẳng đi qua và vuông góc với có phương trình là

A. B. C. D.

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn

A. B. Vô số. C. D.

Câu 40. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình bên . Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho hs thỏa mãn thì giá trị là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng hợp với mặt đáy một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. . B.. C. . D. .

Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của để phương trình đó có nghiệm thoả mãn ?

A. . B. . C. . D..

Câu 44. Xét các số phức thỏa mãn . Khi đạt giá trị nhỏ nhất, bằng: A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho hai hàm số . Biết rằng đồ thị của hàm số cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt (tham khảo hình vẽ).Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

A.. B.. C.. D..

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và hai đường thẳng , . Phương trình đường thẳng đi qua vuông góc với và cắt là:

A.. B. . C. . D.

Câu 47. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng ta thu được thiết diện là một tam giác đều cạnh . Diện tích xung quanh của bằng :

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho phương trình: . Tập các giá trị để bất phương trình có ba nghiệm phân biệt có dạng . Tổng bằng:

A. B. C. D.

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai mặt cầu lần lượt có phương trình là , . Xét các mặt phẳng thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho.Gọi là điểm mà tất cả các đi qua. Tính tổng

A. . B. . C.. D.

Câu 50. Cho hàm số với là tham số thực. Biết rằng hàm số có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi . Tích bằng

A. . B. . C. D..

--------------------- HẾT ------------------


BẢNG ĐÁP ÁN

1C 2B 3B 4B 5A 6B 7C 8B 9B 10D 11C 12B 13B 14C 15C
16B 17B 18C 19B 20B 21B 22A 23C 24A 25A 26A 27A 28D 29A 30D
31A 32C 33D 34B 35A 36A 37D 38A 39D 40B 41D 42B 43D 44D 45C
46A 47D 48A 49C 50D

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn

A. B. Vô số. C. D.

Lời giải

Chọn D

• Trường hợp 1:

.

• Trường hợp 2:

.

• Vậy có 26 giá trị nguyên của thỏa mãn .

Câu 40: Cho hàm số bậc bốn cóđồ thị làđường cong trong hình bên . Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là:

C:\Users\DELL\AppData\Local\Temp\geogebra.png

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn B

Ta có: .

Từđồ thị hàm số ta thấy:

Phương trình có: 2 nghiệm

Phương trình có: nghiệm

Phương trình có: nghiệm

Phương trình vô nghiệm

Vậy phương trình có tất cả 10 nghiệm thực phân biệt.

Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của để phương trình đó có nghiệm thoảmãn ?

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn D

Ta có.

+) Nếu , phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó.

* Thay vào phương trình ta được (thoả mãn).

* Thay vào phương trình ta được

(vô nghiệm).

+) Nếu , phương trình có 2 nghiệm phức thỏa . Khi đó hay (loại) hoặc (nhận).

Vậy tổng cộng có 3 giá trị của

Câu 44: Xét các số phức thỏa mãn . Khi đạt giá trị nhỏ nhất, bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có:

.

Suy ra: khi .

Vậy .

Câu 45: Cho hai hàm số. Biết rằng đồ thị của hàm số cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt (tham khảo hình vẽ).

C:\Users\Thanh Tien\Desktop\36039372_1011800355656408_3231155032661426176_n.jpg

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thịđã cho có diện tích bằng

A. B. C. D.

Lờigiải

ChọnC

Vì phương trình có 3 nghiệm nên

So sánh hệ số tự do ta được Do đó.

Câu 47 : Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng ta thu được thiết diện là một tam giác đều cạnh . Diện tích xung quanh của bằng :

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

image15.png

Gọi là tâm đáy nón.Ta có thiết diện qua đỉnh là tam giác .

Gọi M là trung điểm của AB. Suy ra .

Do tam giác đều cạnh .

Xét tam giác vuông tại ta có.

Xét vuông tại ta có.

Khi đó.

Câu 49.

Lờigiải

Chọn C

Mặt cầu cótâm , bán kính . Mặt cầu cótâm , bán kính . Ta có nên hai mặt cầu này cắt nhau. Do đó mặt phẳng tiếp xúc ngoài hai mặt cầu.

Giả sử mặt phẳng tiếp xúc theo thứ tự tại điểm . Gọi theo định lý Talet ta có. Vậy các mặt phẳng luôn đi qua điểm .

Câu 50.

Lời giải

Chọn D

Hàm số có số điểm cực trị lớn hơn 5.

Hàm số có 3 điểm cực trị dương.

Phương trình có 3 nghiệm dương phân biệt.

--------------------- HẾT ------------------